Categories
Mang thai Đón con chào đời

140+ cách đặt tên bắt đầu bằng chữ K cho con gái và con trai ý nghĩa nhất

Đặt tên cho con không phải là một việc làm dễ dàng đối với các bậc cha mẹ. Nhất là, với những phụ huynh muốn chọn cho con một cái tên vừa đẹp, độc, lạ lại mang ý nghĩa hay thì càng là một “bài toán” khó.

Hiểu được sự tâm huyết này của các bậc phụ huynh đang tìm kiếm cho con yêu một cái tên hay; MarryBaby xin gợi ý danh sách các tên bắt đầu bằng chữ K dưới đây. Hy vọng danh sách này sẽ giúp cho bạn có thêm nhiều ý tưởng để chọn tên cho con nhé.

Tên con trai bắt đầu bằng chữ K

1. Đặt tên con trai chữ K là Khải

[key-takeaways title=””]

Trong tiếng Hán – Việt, Khải là từ chỉ sự thắng lợi, vượt qua gian khổ, miêu tả con người thành công, thành đạt, vui vẻ và chỉ một sự khởi đầu mới tốt đẹp. Ba mẹ đặt tên Khải cho con mong con trai là người giỏi giang, làm việc gì cũng thành công và luôn hoàn thành mục tiêu đề ra.

[/key-takeaways]

  • Ân Khải: Ba mẹ đặt con trai tên bắt đầu bằng chữ K là Ân Khải, mong ơn Trời sẽ ban cho con là người vui vẻ, hoạt bát, giỏi giang và thành công.
  • Duy Khải: Ba mẹ mong con trai sẽ là người có tư duy nhạy bén, thông minh, giỏi giang và thành đạt trong tương lai.
  • Đức Khải: Trong Hán – Việt, Đức có nghĩa là  phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Đức Khải chỉ con người vừa tài giỏi, vừa có đạo đức.
  • Hoàng Khải: Ba mẹ đặt tên con trai là Hoàng Khải mong con sau này sẽ có cuộc sống an nhàn, vui vẻ và bình yên.
  • Mạnh Khải: Tên Mạnh Khải là điều ba mẹ mong ước con có tính cách mạnh mẽ, vui tươi và tràn đầy nhiệt huyết.
  • Minh Khải: Ba mẹ chọn tên bắt đầu bằng chữ K với tên Minh Khải vì mong con thông minh, sáng suốt, hoạt bát và luôn tạo niềm vui cho mọi người, cho gia đình.
  • Quang Khải: Quang có nghĩa là vinh quang, rực rỡ và thành công. Quang Khải có nghĩa là chàng trai thông minh, sáng suốt và luôn thành công trong cuộc sống.
  • Thế Khải: Trong tiếng Hán – Việt, Thế ý chỉ quyền thế, quyền lực và địa vị. Thế Khải là một chàng trai thông minh, hiểu biết và có địa vị trong cuộc sống.
  • Tuấn Khải: Tên Tuấn Khải có nghĩa là một người thông minh, hiểu biết sâu rộng, vui vẻ, hoạt bát và có diện mạo tuấn tú thu hút.
  • Xuân Khải: Xuân Khải mang ý nghĩa thông minh, vui vẻ, nhiệt huyết và năng động như mùa xuân mới.

>> Bạn có thể xem thêm: Đặt tên con trai sinh năm 2024 có sự nghiệp công thành doanh toại

2. Tên bắt đầu bằng chữ K với tên Khang

[key-takeaways title=””]

Theo nghĩa Hán – Việt, Khang có nghĩa là chỉ sự yên ổn, an bình, sự giàu có và đủ đầy. Con trai tên Khang là người khoẻ mạnh, có cuộc sống an bình, phú quý và sung túc.

[/key-takeaways]

  • An Khang: Trong tiếng Hán – Việt, An có nghĩa là bình an, hạnh phúc và yên ổn. An Khang là một người có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc và thuận lợi.
  • Anh Khang: Con trai tên Anh Khang thông minh, học giỏi, có cuộc sống yên vui và đủ đầy.
  • Bảo Khang: Ba mẹ mong con sẽ có một cuộc sống an nhàn, bình an, may mắn và được nhiều người kính trong.
  • Duy Khang: Chàng trai tên Duy Khang là một người thông minh, tư duy nhạy bén, có cuộc sống an nhàn, may mắn và hạnh phúc.
  • Đình Khang: Trong tiếng Hán – Việt, Đình có nghĩa là người có diện mạo xinh đẹp. Đình còn ý chỉ đến cung vua và người có hành xử công bằng. Đình Khang là một chàng trai khoẻ mạnh, tuấn tú, may mắn và chính trực nên vận phúc an nhàn.
  • Gia Khang: Con là một chàng trai mang đến may mắn, hạnh phúc, êm ấm và bình an cho gia đình.
  • Hùng Khang: Chữ Hùng trong Hán – Việt chỉ sự khỏe mạnh, can đảm và chính trực. Hùng Khang là chàng trai mạnh mẽ, chính trực và luôn gặp nhiều may mắn.
  • Minh Khang: Gia đình chọn tên bắt đầu bằng chữ K cho con trai là Minh Khang vì mong con là một chàng trai thông minh, sáng dạ, hiểu biết và luôn gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống.
  • Phúc Khang: Phúc mang hàm ý là điều tốt lành, may mắn, luôn được ban ơn và che chở từ ông bà tổ tiên. Phúc Khang là một chàng trai được tổ tiên yêu thương, ban nhiều ơn lành và may mắn trong cuộc đời.
  • Thiên Khang: Thiên là từ chỉ đến Trời cao, điều bao la và rộng lớn. Thiên Khang có nghĩa là một chàng trai gặp được nhiều may mắn và hạnh phúc do Ông Trời ban tặng.

Tên bắt đầu bằng chữ K

3. Tên bắt đầu bằng chữ K với tên Khoa

[key-takeaways title=””]

Trong tiếng Hán – Việt, Khoa có nghĩa là kỳ thi, chỉ sự to lớn và tốt đẹp. Tên Khoa là một cái tên dành cho nam nhi với ý nghĩa chỉ một người học cao, hiểu rộng, thông minh và tài trí hơn người.

[/key-takeaways]

  • Anh Khoa: Anh có nghĩa là người thông minh và có diện mạo khôi ngô, tuấn tú. Anh Khoa là người nam nhi học rộng, thông minh và tuấn tú.
  • Bách Khoa: Ba mẹ đặt tên bắt đầu bằng chữ K là Bách Khoa vì mong con trai học giỏi và mạnh mẽ để trở thành chỗ dựa cho gia đình sau này.
  • Bảo Khoa: Bảo trong cụm từ bảo bối và trân quý. Con trai tên Bảo Khoa có nghĩa là người thông minh, học giỏi và được nhiều người kính trọng.
  • Bình Khoa: Trong tiếng Hán – Việt, Bình có nghĩa là công bằng, ngang hàng và ôn hoà. Người tên Bình Khoa có nghĩa là một chàng trai thông minh, hiểu biết rộng và có một tấm lòng bác ái, công bằng, chính trực.
  • Duy Khoa: Duy trong tiếng Hán – Việt có nghĩa là tư duy hay suy nghĩ thấu đáo. Duy Khoa có nghĩa là một người nam nhi học rộng và suy nghĩ thấu đáo mọi sự.
  • Đăng Khoa: Tên bắt đầu bằng chữ K với tên Đăng Khoa ý chỉ người thông minh, lanh lợi có tài năng, sự nghiệp và luôn đỗ đạt cao trong thi cử.
  • Hữu Khoa: Hữu có nghĩa là lẽ phải, là điều đúng đắn và tốt đẹp. Hữu Khoa ý chỉ một chàng trai thông minh, tài giỏi và tôn trọng lẽ phải.
  • Minh Khoa: Minh có nghĩa là thông minh, sáng suốt, học giỏi và hiểu biết sâu rộng. Minh Khoa là người đàn ông thông minh, tài giỏi vượt trội hơn mọi người.
  • Tiến Khoa: Trong Hán – Việt, Tiến là từ ngữ chỉ sự đi lên, phát triển và thăng tiến. Tiến Khoa có nghĩa là một người học giỏi sẽ thăng tiến cao trong sự nghiệp. 

>> Bạn có thể xem thêm: 500+ Tên con trai họ Nguyễn cho con cả đời viên mãn

4. Tên con trai bắt đầu bằng chữ K với tên Khôi

[key-takeaways title=””]

Trong nghĩa Hán – Việt, Khôi có nghĩa là một người có diện mạo tuấn tú, thông minh, sáng dạ, có sức mạnh và có mối quan hệ rộng. Ba mẹ đặt tên con là Khôi mong con sau này lớn lên sẽ tài giỏi, tuấn tú và có thể kết nối được mọi người.

[/key-takeaways]

  • Anh Khôi: Ba mẹ chọn tên bắt đầu bằng chữ K với tên Anh Khôi để chúc con là một người tuấn tú, thông minh, tài sắc vẹn toàn.
  • Bảo Khôi: Tên Bảo Khôi có nghĩa là một người con sáng dạ, thông minh, một báu vật của gia đình và lớn lên sẽ được mọi người kính trọng.
  • Duy Khôi: Con trai tên Duy Khôi có nghĩa là người thông minh, hiểu biết sâu rộng, tư duy nhạy bén và sáng tạo.
  • Đăng Khôi: Đăng theo nghĩa Hán – Việt là người có mục tiêu, tài giỏi và hiểu biết. Tên Đăng Khôi có nghĩa là chàng trai tuấn tú và luôn theo đuổi mục tiêu của mình.
  • Đức Khôi: Đức chỉ người có đạo đức, tài đức và sống thiện lành. Đức Khôi là chàng trai tuấn tú và có đạo đức tốt.
  • Hoàng Khôi: Hoàng Khôi là tên bắt đầu bằng chữ K ba mẹ nên đặt cho con trai. Tên Hoàng Khôi có nghĩa là chàng trai có nhân cách vĩ đại, giỏi giang, thành đạt và có cuộc sống sung túc.
  • Mạnh Khôi: Trong tiếng Hán – Việt, Mạnh là chỉ người có sức khoẻ, mạnh mẽ và cao lớn. Mạnh Khôi là một chàng trai cao lớn, mạnh khoẻ và tuấn tú.
  • Minh Khôi: Tên con trai là Minh Khôi ý chỉ một người thông minh, tài giỏi, sáng dạ và có diện mạo tuấn tú hơn người.
  • Thiên Khôi: Thiên Khôi là một chàng trai thành đạt, giỏi giang, có ước mơ và khát vọng lớn lao trong cuộc sống.
  • Tuấn Khôi: Tuấn cũng là một từ chỉ diện mạo đẹp trai và thông minh. Tuấn Khôi là một chàng trai thông minh và tuấn tú vạn người mê.

Tên con trai bắt đầu bằng chữ K với tên Khôi

5. Tên con trai bắt đầu bằng chữ K với tên Khiêm

[key-takeaways title=””]

Khiêm trong tiếng Hán – Việt chỉ sự khiêm tốn, khiêm nhường, người có thái độ sống nhã nhặn, nhẹ nhàng. Con trai tên Khiêm là người không tự cao và hống hách nên được nhiều người yêu mến.

[/key-takeaways]

  • Bảo Khiêm: Con là một chàng trai có sự khiêm nhường, biết người biết ta nên được mọi người xung quanh yêu mến.
  • Duy Khiêm: Ba mẹ mong con sẽ là một người có tư duy nhạy bén, thông minh nhưng không tự cao tự đắc.
  • Đại Khiêm: Con là chàng trai khiêm tốn nhưng vẫn thể hiện được ưu điểm để trở thành một người dẫn đầu. 
  • Gia Khiêm: Gia Khiêm là người khiêm tốn nên sẽ gặp được nhiều may mắn, phúc lành và hạnh phúc do ông bà tổ tiên phù hộ.
  • Hoàng Khiêm: Ba mẹ mong con là người khiêm tốn để cuộc sống của con được hưởng nhiều phúc lành và may mắn.
  • Hữu Khiêm: Đặt tên bắt đầu bằng chữ K cho con trai là Hữu Khiêm để con trở thành người khiêm nhường và biết tôn trọng lẽ phải.
  • Mạnh Khiêm: Chàng trai tên Mạnh Khiêm rất mạnh mẽ, khiêm nhường và là trụ cột vững chắc của gia đình, dòng tộc.
  • Minh Khiêm: Ba mẹ hy vọng con là một chàng trai thông minh, tài giỏi nhưng khiêm tốn để có được nhiều ơn lành.
  • Thành Khiêm: Tên Thành Khiêm chỉ người có tấm lòng chân thành, trung thành và khiêm tốn nên được nhiều người yêu mến.
  • Tuấn Khiêm: Chàng trai nhỏ tên Tuấn Khiêm là một người có diện mạo tuấn tú, sáng sủa và đức tính khiêm tốn đáng yêu.

>> Bạn có thể xem thêm: Gợi ý 150+ tên ở nhà cho bé trai thú vị, đáng yêu và ấn tượng

6. Tên bắt đầu bằng chữ K dành cho con trai tên Kiên

[key-takeaways title=””]

Chữ Kiên trong tiếng Hán – Việt có nghĩa là trung kiên, kiên nhẫn, kiên định, quyết tâm thực hiện kế hoạch, công việc. Chàng trai tên Kiên là một người có tính kiên nhẫn, rất kiên định để theo đuổi mục tiêu trong cuộc sống.

[/key-takeaways]

  • Anh Kiên: Ba mẹ đặt tên con trai là Anh Kiên mong con lớn lên sẽ là người thông minh và có ý chí kiên cường theo đuổi mục tiêu đến cùng.
  • Ân Kiên: Ân trong tiếng Hán – Việt có nghĩa là ân nghĩa, ban ơn, ân phúc. Ân Kiên là người sống biết kính trên nhường dưới, luôn có tình, hiếu thảo và kiên nhẫn trong mọi việc.
  • Châu Kiên: Châu có nghĩa là người có phẩm chất tốt đẹp đáng được trân quý. Châu Kiên là chàng trai có sự kiên nhẫn vững chắc và hội tụ những phẩm chất đạo đức tốt đẹp.
  • Chí Kiên: Chí trong Hán – Việt nói đến ý chí, lòng quyết tâm và sự kiên định. Chí Kiên là một cậu bé luôn kiên nhẫn và kiên định theo đuổi ước mơ của mình.
  • Dũng Kiên: Dũng là từ chỉ sự mạnh mẽ, can đảm, kiên cường và bất khuất. Dũng Kiên là người nam nhi mạnh mẽ, có ý chí kiên cường để vượt qua mọi thử thách.
  • Dương Kiên: Cậu bé Dương Kiên là người có ý chí vươn lên, chịu thương chịu khó, có tâm hồn ấm áp và bao dung.
  • Hoài Kiên: Ba mẹ mong con trai Hoài Kiên sẽ là người luôn nhớ về cội nguồn, công ơn dưỡng dục của người sinh thành, ông bà tổ tiên và yêu thương vạn vật xung quanh.
  • Hùng Kiên: Ba mẹ chọn tên bắt đầu bằng chữ K cho con trai Hùng Kiên với ý nghĩa mong con là người mạnh mẽ, giỏi giang, được mọi người yêu mến.
  • Tuấn Kiên: Con là một chàng trai có diện mạo ưa nhìn, sáng sủa cùng với một ý chí kiên cường vượt qua muôn vàn sóng gió trong cuộc sống.
  • Trung Kiên: Con trai Trung Kiên là người kiên định, có ý chí, quyết tâm cao, không dễ dàng khuất phục và luôn có mục tiêu rõ ràng trong cuộc sống.

Tên bắt đầu bằng chữ K dành cho con trai tên Kiên

7. Tên con trai chữ K có tên Kiệt

[key-takeaways title=””]

Chữ Kiệt có nghĩa là người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người. Chàng trai tên Kiệt của ba mẹ sẽ là một người có tài trí hơn người và tài năng xuất chúng.

[/key-takeaways]

  • Anh Kiệt: Con là một chàng trai thông minh xuất chúng và mạnh mẽ hơn bao người.
  • Dương Kiệt: Tên Dương Kiệt muốn nói đến một người con trai mạnh mẽ, can đảm và có tài trí xuất chúng.
  • Gia Kiệt: Con trai Gia Kiệt là một nhân tố nổi trội và xuất chúng của gia tộc chúng ta.
  • Hào Kiệt: Ba mẹ mong con trai sẽ có những tố chất của một anh hùng, thông minh lỗi lạc, can đảm phi thường và tài năng xuất chúng.
  • Minh Kiệt: Con là một chàng trai thông minh, anh hùng, lỗi lạc và vượt trội hơn tất cả mọi người.
  • Nhân Kiệt: Chàng trai Nhân Kiệt là người có tình nghĩa, thông minh, mưu mẹo và tài giỏi xuất chúng.
  • Quang Kiệt: Cậu bé của ba mẹ chính là ánh sáng của tri thức, tài giỏi vượt trội và nổi bật hơn người
  • Quốc Kiệt: Ba mẹ mong con sẽ là người gánh vác những trọng trách cao cả và đảm nhận những vị trí quan trọng ở bất cứ đâu con đến.
  • Thế Kiệt: Sau này lớn lên, ba mẹ mong con sẽ là một nam nhi thông minh, tài giỏi và có quyền thế trong xã hội.
  • Tuấn Kiệt: Con là một cậu bé thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng và có diện mạo sáng sủa, đẹp trai.

>> Bạn có thể xem thêm: 500+ Tên bé trai hay, ý nghĩa năm 2024

Tên con gái bắt đầu bằng chữ K

1. Tên con gái chữ K với tên Khuê

[key-takeaways title=””]

Khuê mang hàm ý chỉ người con gái có nét đẹp thanh tú, sáng trong như vì sao, cuốn hút như ngọc quý và mang cốt cách cao sang, diễm lệ. Con gái đặt tên Khuê thường là người có tính cách nhẹ nhàng, dịu dàng và đoan trang.

[/key-takeaways]

  • An Khuê: Ba mẹ chọn tên bắt đầu bằng chữ K cho con gái là An Khuê để gửi gắm con một đời bình an và nhàn hạ.
  • Bích Khuê: Trong Hán – Việt, Bích là viên ngọc bích sáng lấp lánh. Bích Khuê là một cô gái mỏng manh nhưng luôn tỏa sáng rực rỡ ở mọi nơi.
  • Diễm Khuê: Diễm trong từ diễm lệ có nghĩa là sự nhẹ nhàng và thướt tha. Diễm Khuê là một cô bé nhỏ nhắn, xinh xắn và dịu dàng.
  • Lan Khuê: Tên Lan Khuê có nghĩa là một người có dáng vẻ sang trọng và cốt cách cao quý hơn người.
  • Linh Khuê: Theo nghĩa Hán – Việt, linh là một chiếc chuông nhỏ đáng yêu, mang hàm ý về một điều nhiệm mầu. Linh Khuê là một cô gái bé nhỏ đáng yêu và thu hút như tiếng chuông ngân.
  • Minh Khuê: Con gái bé nhỏ của ba mẹ tên Minh Khuê có nghĩa là người thông minh, học giỏi nhưng nhẹ nhàng, đáng yêu.
  • Ngọc Khuê: Ngọc chỉ đến một loại đá quý và có vẻ đẹp lấp lánh động lòng người. Ngọc Khuê là một cô bé xinh đẹp và có cốt cách thanh cao luôn thu hút mọi người.
  • Thục Khuê: Cô bé Thục Khuê là một cô gái tiểu thư nhỏ nhắn, cốt cách sang trọng và quý phái.
  • Thụy Khuê: Trong tiếng Hán – Việt, Thụy là một viên ngọc quý. Thụy Khuê là một cô công chúa bé nhỏ, xinh đẹp và có cuộc sống vinh hoa, phú quý.
  • Tú Khuê: Tú Khuê là một cô gái thông minh, ưu tú, xinh đẹp, thanh tú và có cuộc sống sang trọng.

Tên con gái chữ K đặt tên là Khuê

2. Đặt tên bắt đầu bằng chữ K cho con gái tên Kim

[key-takeaways title=””]

Trong nghĩa Hán – Việt, Kim có nghĩa là tiền là vàng. Con gái tên Kim tức là chỉ ái nữ được nâng niu như cành vàng lá ngọc. Những cô gái tên Kim thường được sinh ra trong gia đình khá giả và được yêu thương.

[/key-takeaways]

  • Anh Kim: Con gái của ba mẹ là một tiểu thư đài cát, thông minh và sáng suốt hơn mọi người.
  • Bảo Kim: Con chính là bảo bối quý giá, là cành vàng lá ngọc của ba mẹ.
  • Gia Kim: Con là bảo bối quý giá mà gia đình luôn nâng niu, chiều chuộng.
  • Hoàng Kim: Trong tiếng Hán – Việt, Hoàng có nghĩa là màu vàng, tượng trưng cho ánh sáng của mặt trời rực rỡ. Ba mẹ đặt tên con là Hoàng để mong con một cuộc đời rực rỡ như ánh mặt trời.
  • Minh Kim: Ba mẹ đặt tên con gái bắt đầu bằng chữ K là Minh Kim để con sẽ là cô bé thông minh, giỏi giang và có cốt cách cao quý.
  • Mỹ Kim: Con là cô bé xinh đẹp, nhỏ nhắn, thông minh và có một cuộc đời sang trọng, phú quý.
  • Ngọc Kim: Con gái Ngọc Kim của ba mẹ sẽ có một cuộc đời nhiều thuận lợi, may mắn và rực rỡ như ánh sáng của viên ngọc quý.
  • Thanh Kim: Trong tiếng Hán – Việt, Thanh có nghĩa là sự trong sạch, thanh khiết và ngây thơ. Thanh Kim là một cô tiểu thư sang trọng và có tấm lòng ngây thơ.
  • Thiên Kim: Tên Thiên Kim là một cô bé tiểu thư đài cát, sang trọng, cao quý và có cuộc sống phú quý.
  • Tuệ Kim: Tuệ có nghĩa là trí thông minh, hiểu biết hơn người. Tuệ Kim là một cô tiểu thư thông minh, lanh lợi và hiểu biết sâu rộng.

>> Bạn có thể xem thêm: 200+ tên con gái 2024 họ Nguyễn thanh lịch, thùy mị và ý nghĩa nhất

3. Tên con gái chữ K có tên là Kiều

[key-takeaways title=””]

Tên Kiều ý chỉ à người con gái xinh đẹp, có nhan sắc rung động lòng người. Con gái tên Kiều thường là người có dung mạo xinh đẹp và tính cách kiều diễm.

[/key-takeaways]

  • Ái Kiều: Trong nghĩa Hán – Việt, Ái có nghĩa là sự yêu thương, bác ái, nhân ái và lương thiện. Ái Kiều có nghĩa là một cô bé xinh đẹp, nhỏ nhắn có tấm lòng nhân ái, yêu thương mọi người.
  • Diễm Kiều: Cô bé Diễm Kiều là một người xinh xắn, nhỏ bé, đoan trang, thuỳ mị và có cốt cách nho nhã.
  • Hồng Kiều: Công chúa Hồng Kiều bé nhỏ của ba mẹ rất xinh đẹp, đáng yêu và mong manh như cành hoa hồng.
  • Minh Kiều: Tên Minh Kiều có nghĩa là một cô bé thông minh, sáng dạ, hiểu biết và có tính cách nhẹ nhàng, nho nhã.
  • Mỹ Kiều: Ba mẹ chọn tên bắt đầu bằng chữ K cho con gái Mỹ Kiều. Ba mẹ mong con gái sẽ là một cô công chúa xinh đẹp, nhẹ nhàng và có cuộc sống thanh cao.
  • Như Kiều: Như là một từ so sánh có hàm ý chỉ một sự tốt đẹp và cao quý. Như Kiều là cô bé xinh đẹp, trong sáng và có cốt cách đáng quý.
  • Ngọc Kiều: Con là một bé gái xinh đẹp, đáng yêu và có tính cách tốt đẹp nên luôn được mọi người trân trọng, yêu mến.
  • Thanh Kiều: Cô gái nhỏ của ba mẹ là một người ngây thơ, trong sáng, đoan trang, thuỳ mị và dịu dàng.
  • Thúy Kiều: Trong tiếng Hán, Thuý trong cụm từ “ngọc Phỉ Thúy” có nghĩa là viên ngọc đẹp và quý. Thúy Kiều là một cô bé xinh đẹp và đáng yêu như viên ngọc quý.
  • Xuân Kiều: Con là một cô bé nhẹ nhàng, đáng yêu và tươi trẻ như mùa xuân mới đến với gia đình.

Tên con gái chữ K có tên là Kiều

Tên bắt đầu bằng chữ K dùng cho cả con trai và con gái

1. Đặt tên bắt đầu bằng chữ K tên Kha

[key-takeaways title=””]

Kha theo nghĩa Hán – Việt có nghĩa là cây rìu quý. Kha còn chỉ tinh thần mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn và sóng gió trong cuộc đời.

[/key-takeaways]

  • Anh Kha: Con là một người thông minh, tài giỏi và có một tinh thần mạnh mẽ để vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống.
  • Bảo Kha: Em bé của ba mẹ chính là bảo bối tạo động lực cho ba mẹ thêm mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn.
  • Dĩ Kha: Trong từ điển Hán – Việt, Dĩ có nghĩa là luôn luôn, mãi mãi, vĩnh viễn. Dĩ Kha tức là một con người luôn mạnh mẽ và kiên trì.
  • Giang Kha: Giang có nghĩa là dòng sông trong tiếng Hán – Việt. Giang Kha là ước mơ của ba mẹ mong con sẽ mạnh mẽ và bình an như dòng sông trôi.
  • Lâm Kha: Lâm trong từ điển Hán – Việt có nghĩa là rừng xanh. Ba mẹ mong con yêu sẽ mạnh mẽ và vững chắc như rừng xanh.
  • Hoàng Kha: Con yêu của ba mẹ hãy mạnh mẽ như vàng, kiên trì trong mọi việc để có thể đạt được thành công nhé.
  • Kim Kha: Con hãy mạnh mẽ và cứng rắn như vàng. Thử thách và sóng gió sẽ giúp con thêm trưởng thành.
  • Minh Kha: Con hãy trở thành người thông minh, khôn khéo và mạnh mẽ. Mọi sóng gió của cuộc đời con sẽ vượt qua nhờ vào sự khéo léo của mình.
  • Ngọc Kha: Sự mạnh mẽ của con khi vượt qua sóng gió sẽ trở thành kinh nghiệm quý giá giúp con ngày càng vững chắc như ngọc.
  • Tuyết Kha: Ba mẹ mong con sẽ mạnh mẽ dù trong gió tuyết. Điều này sẽ giúp con ngày càng lớn mạnh hơn.

2. Tên chữ K có tên là Khanh

[key-takeaways title=””]

Trong Hán – Việt, Khanh mang ý chỉ sự thân mật, gắn kết. Người tên Khanh là người vui vẻ, hòa nhã và có tâm hồn ngây thơ nên được nhiều người yêu mến.

[/key-takeaways]

  • Hoàng Khanh: Ba mẹ chọn tên bắt đầu bằng chữ K cho con là Hoàng Khanh với hi vọng con yêu lớn lên sẽ là người vui vẻ và có phẩm chất đáng quý.
  • Hữu Khanh: Con yêu của ba mẹ hãy tôn trọng lẽ phải, sự thật và luôn yêu đời dù phải vượt qua mọi sóng gió.
  • Huy Khanh: Trong tiếng Hán – Việt, “Huy” có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, thể hiện sự vinh quang và rực rỡ. Huy Khanh có nghĩa là con đến với ba mẹ là một sự vinh quang và rực rỡ trong đời của ba mẹ.
  • Quốc Khanh: Ba mẹ mong con sẽ trở thành một người vui vẻ và yêu nước.
  • Mai Khanh: Mai là tên của một loài hoa tượng trưng cho điều tươi mới và tốt đẹp. Mai Khanh có nghĩa là một người con gái luôn vui vẻ và tràn đầy sức sống.
  • Minh Khanh: Tên Minh Khanh có nghĩa là một người con thông minh và vui vẻ.
  • Ngọc Khanh: Hy vọng con yêu của ba mẹ sẽ là người vui vẻ, lạc quan và có cuộc sống rực rỡ như viên ngọc.
  • Phương Khanh: Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Phương Khanh có nghĩa là người vui vẻ và có đạo đức tốt đẹp.
  • Quỳnh Khanh: Quỳnh là tên của một loài hoa biểu tượng cho sự trong trắng và lòng chung thuỷ. Quỳnh Khanh là người vui vẻ và có tấm lòng trong trắng, lương thiện.
  • Thụy Khanh: Ba mẹ đặt tên bắt đầu bằng chữ K cho con là Thụy Khanh vì hy vọng con sẽ là một người vui vẻ và có nhiều phẩm chất đáng quý.

Tên chữ K có tên là Khanh

>> Bạn có thể xem thêm: Tên cổ trang hay: Tham khảo 100+ cái tên được nhiều người ‘sủng ái’

3. Tên Khánh dành cho con trai và con gái

[key-takeaways title=””]

Khánh là từ người đức hạnh, tốt đẹp mang lại niềm cho những người xung quanh. Ba mẹ đặt tên con là Khánh mong con sẽ luôn yêu đời, lạc quan và hòa đồng với mọi người.

[/key-takeaways]

  • Duy Khánh: Ba mẹ mong con lớn lên sẽ là người luôn vui vẻ và có tư duy nhạy bén trong mọi vấn đề.
  • Hữu Khánh: Sau này lớn lên, con hãy là người vui vẻ và tôn trọng sự thật nhé.
  • Huy Khánh: Sự rực rỡ của con chính niềm vui và nụ cười trên môi.
  • Quốc Khánh: Tên Quốc Khánh có nghĩa là niềm vui lớn của cả nước. Em bé tên Quốc Khánh thường sinh ra vào ngày 2/9 – Ngày nước Việt Nam giành độc lập.
  • An Khánh: Ba mẹ mong con sẽ là một người có tính cách tốt, luôn đối xử tử tế với mọi người để có một cuộc đời bình an.
  • Bảo Khánh: Bảo bối của cuộc đời con chính là sự vui vẻ và sự tử tế đối đãi với mọi người.
  • Châu Khánh: Theo tiếng Hán Việt, Châu có nghĩa là ngọc trai hoặc trân châu, đại diện cho vẻ đẹp tinh khiết và quý giá. Châu Khánh có nghĩa là đức tính trân quý nhất của con là sự vui vẻ và lạc quan.
  • Kim Khánh: Con hãy luôn vui vẻ và cứng rắn trong mọi hoàn cảnh. Vì vàng sau khi tôi luyện sẽ trở nên một món đồ quý giá.
  • Lê Khánh: Lê là từ gốc Hán có nghĩa là sự đông đủ, sum vầy, vui tươi, hạnh phúc. Lê Khánh có nghĩa là con người gắn kết mọi người trong sự vui vẻ và hạnh phúc.
  • Minh Khánh: Con là một người thông minh, tài giỏi và có tính cách vui vẻ, lạc quan, yêu đời.

4. Tên con gái và con trai bắt đầu bằng chữ K tên Kỳ 

[key-takeaways title=””]

Kỳ là một tên gợi lên nhiều ý nghĩa tích cực và đẹp đẽ. Từ kỳ còn có nghĩa là lá cờ hoặc quân cờ trong cờ vua, đại diện cho sự trí tuệ, chiến lược và sự đối đầu. Con gái tên Kỳ là người thông minh, mưu mẹo và xinh đẹp.

[/key-takeaways]

  • Sơn Kỳ: Sơn Kỳ là người con có khí chất anh dũng, vững chãi như núi nên có thể là chỗ dựa cho gia đình sau này.
  • Gia Kỳ: Con là người có phẩm chất cao đẹp, cứng cỏi, và là niềm tự hào của gia đình.
  • Tuấn Kỳ: Ba mẹ đặt tên con là Tuấn Kỳ vì mong muốn con vừa đa tài vừa có diện mạo khôi ngô tuấn tú.
  • Ái Kỳ: Con là một cô công chúa xinh đẹp và đáng yêu của ba mẹ.
  • Hương Kỳ: Trong tiếng Hán – Việt, Hương nói đến quê nhà và còn có nghĩa là hương thơm. Hương Kỳ là cô gái quý giá, xinh đẹp và thu hút như hương thơm tươi mát.
  • Lệ Kỳ: Lệ trong tiếng Hán chỉ về sự lề luật, nề nếp. Lệ còn nói đến vẻ đẹp kiều diễm của một người con gái. Lệ Kỳ chính là một cô gái xinh đẹp và thu hút.
  • Mỹ Kỳ: Con là một cô bé nhỏ nhắn, xinh đẹp và có cuộc sống sang trọng, phú quý.
  • Nhã Kỳ: Ba mẹ mong con gái Nhã Kỳ sẽ là một người nho nhã đáng quý.
  • Thanh Kỳ: Con gái Thanh Kỳ là một người có tâm hồn trong sáng, ngây thơ, lương thiện được mọi người yêu quý.
  • Trúc Kỳ: Trúc là một loài thực vật có thân thanh mảnh nhưng sức sống mãnh liệt. Trúc Kỳ là một cô bé nhỏ nhắn nhưng mạnh mẽ và có ý chí vươn lên.

>> Bạn có thể xem thêm:  250+ Tên Hán Việt hay cho con gái ý nghĩa, hợp phong thủy và đài cát

Như vậy MarryBaby vừa gợi ý cho vợ chồng bạn danh sách tên bắt đầu bằng chữ K cho con trai và con gái. Hy vọng danh sách này sẽ giúp ích cho vợ chồng bạn.

By Nguyễn Thụy Ngọc Quỳnh

Tác giả Nguyễn Thụy Ngọc Quỳnh đã có kinh nghiệm hai năm với vị trí chuyên viên nội dung về sức khỏe. Với những kiến thức và kinh nghiệm đã tích lũy, Quỳnh hy vọng sẽ mang đến cho độc giả những thông tin bổ ích và thiết thức trong việc chăm sóc sức khỏe. Hiện Quỳnh đang phụ trách viết bài cho chuyện mục Mang thai của MarryBaby.