Đặt tên con theo ngũ hành cũng là cách đặt tên con theo phong thủy để mang lại may mắn. Đây là vấn đề rất quan trọng với các gia đình. Đặc biệt là các cặp vợ chồng quan tâm phong thủy và triết lý tương sinh tương khắc phương đông.
Ngũ Hành là gì, Tương sinh tương khắc thế nào?
Việc đặt tên con theo ngũ hành, tên theo phong thủy phải căn cứ vào ngày, tháng, năm sinh âm lịch của con. Ngũ hành bao gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Dựa vào thời điểm sinh của con, bạn sẽ biết được con thuộc mệnh nào để đặt tên cho con theo phong thủy ngũ hành.
1. Ngũ hành tương sinh
- Thủy sinh Mộc
- Mộc sinh Hỏa
- Hỏa sinh Thổ
- Thổ sinh Kim
- Kim sinh Thủy
2. Ngũ hành tương khắc
- Thủy khắc Hỏa
- Hỏa khắc Kim
- Kim khắc Mộc
- Mộc khắc Thổ
- Thổ khắc Thủy
[recommendation title=””]
Bố mẹ cần đặt tên con theo ngũ hành sao cho ngũ hành tương sinh mà không được tương khắc.
[/recommendation]
>> Bạn có thể xem thêm: Tên theo thần số học và những lưu ý để chọn tên con được nhiều lộc phúc
Đặt tên cho con theo phong thủy ngũ hành không quá phức tạp
Cách đặt tên con theo phong thủy hợp với tên Hán Việt
Tên của 1 người bao gồm 3 yếu tố là: Họ + Tên lót (Tên đệm) + Tên chính. Giả sử đứa trẻ mang mệnh Thổ thì hai hành tương sinh sẽ là Kim và Hỏa, và 1 hành bình hòa là Thổ. Như vậy bạn chỉ cần đặt tên con theo phong thủy có hành Kim và Hỏa để tương sinh cho hành Thổ.
Chưa hết, đặt tên con theo ngũ hành cũng cần phải tương sinh với mệnh của người nuôi dưỡng bé; cụ thể là bố mẹ hoặc ông bà. Như vậy trong 3 hành Kim, Hỏa và Thổ, bạn nên ưu tiên chọn tên có hành Kim hoặc Hỏa, bất quá mới chọn Thổ để không khắc người nuôi dưỡng.
Trong 3 yếu tố: Họ, Tên lót và Tên chính thì Họ là chúng ta không chọn được. Nếu họ tương khắc với Tên chính, chẳng hạn Họ thuộc hành Thủy, tương khắc với Tên chính thuộc hành Kim hoặc Hỏa.
Vậy nhiệm vụ của Tên lót là làm cầu nối cân bằng giữa Họ và Tên chính. Trong trường hợp này, Tên lót nên thuộc hành Kim và Mộc, nếu muốn bạn có thể đặt tên lót bao gồm 2 chữ. Hoặc bạn có thể ghép Họ của mẹ vào với Họ bố để tạo cầu nối thuận lợi.
>>> Bạn có thể xem thêm:
- Đặt tên con theo tuổi bố mẹ để mang lại nhiều may mắn, tài lộc
- Tổng hợp cách đặt tên cho con từ A – Z mang đến phúc lộc cho cả nhà
- Đặt tên theo ngày tháng năm sinh: Đặt sao cho hay và con luôn may mắn?
Quy tắc đặt tên con theo ngũ hành tương sinh
Giờ chúng ta hãy cùng phân tích đặt tên con theo phong thủy ngũ hành xem có tương sinh hay không. Giả sử:
- Con sinh ngày: 25-6-2017 (âm lịch) => mệnh Hỏa
- Ngày sinh của bố: 4-8-1985 (âm lịch) => mệnh Kim
- Ngày sinh của mẹ: 10-9-1989 (âm lịch) => mệnh Mộc
Tên của con là Nguyễn Hồ Minh Anh, bao gồm họ ghép của bố mẹ là Nguyễn và Hồ.
1. Đặt tên con theo ngũ hành
- Chữ Nguyễn thuộc hành Mộc
- Chữ Hồ thuộc hành Thủy
- Chữ Minh thuộc hành Hỏa
- Chữ Anh thuộc hành Thổ
- Con có mệnh: Hỏa tương sinh với các tên có hành Thổ và Mộc
- Bố có mệnh: Kim tương sinh với các tên có hành Thủy và Thổ
- Mẹ có mệnh: Mộc tương sinh với các tên có hành Thủy và Hỏa
2. Quan hệ giữa Tên chính và bản mệnh
- Hành của bản mệnh: Hỏa
- Hành của tên: Thổ
- Kết luận: Hành của bản mệnh là Hỏa tương sinh cho Hành của tên là Thổ, rất tốt!
- Điểm: 3/3
3. Quan hệ giữa Hành của bố và Hành tên chính của con
- Hành bản mệnh của bố: Kim
- Hành của tên con: Thổ
- Kết luận: Hành của bản mệnh bố là Kim tương sinh cho Hành của tên Con là Thổ, rất tốt!
- Điểm: 2/2
4. Quan hệ giữa Hành của Mẹ và Hành tên chính của con
- Hành bản mệnh của Mẹ: Mộc
- Hành của tên con: Thổ
- Kết luận: Hành của bản mệnh Mẹ là Mộc tương khắc với Hành của tên Con là Thổ, rất xấu!
- Điểm: 0/2
5. Đặt tên con theo ngũ hành: Quan hệ giữa Họ, Tên lót và Tên chính của con
- Chữ Nguyễn thuộc hành Mộc tương sinh cho chữ Hồ có hành là Thủy, rất tốt!
- Chữ Hồ có hành là Thủy tương khắc với Minh có hành là Hỏa, rất xấu!
- Chữ Minh có hành là Hỏa tương sinh cho chữ Anh có hành là Thổ, rất tốt!
- Điểm: 2/3
Tóm lại, nếu bé Nguyễn Hồ Minh Anh do bố nuôi dưỡng thì sẽ rất tốt, tương sinh thuận lợi. Nhưng nếu mẹ là người chăm sóc chính cho bé thì 2 mẹ con sẽ tương khắc, bé quấy khóc không nghe lời mẹ, còn có thể té ngã tai nạn khi ở gần mẹ, tương lai có thể không hiếu thảo với mẹ, làm nhiều điều càn quấy…
[recommendation title=””]
Nếu mẹ là người chăm sóc cho bé nhiều hơn thì ban đầu khi sinh con ra, mẹ nên đặt Tên chính của con theo hành Mộc, vừa tốt cho con vừa không khắc với mẹ, dù là khắc với bố. Tuy vậy, đây cũng đã là một cách đặt tên con theo ngũ hành gỡ rối cho gia đình 3 người này, vì về cơ bản, mệnh của bố và mẹ vốn dĩ đã không hợp, mệnh con lại khắc bố.
[/recommendation]
>> Bạn có thể xem thêm:
- Đặt tên ở nhà cho con trai và con gái dễ thương cool ngầu!
- Gợi ý 150+ tên ở nhà cho bé trai thú vị, đáng yêu và ấn tượng
- Bật mí 4 cách đặt tên con theo tên bố mẹ năm vừa hay vừa ý nghĩa
- Cách đặt tên con theo Tứ trụ đúng chuẩn Ngũ hành, Thiên can, Địa chi
Gợi ý cách đặt tên con theo ngũ hành phong thuỷ
Dưới đây là những gợi ý để bạn đặt tên con theo ngũ hành phong thuỷ:
1. Đặt tên theo mệnh KIM
Đoan, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Kim, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện.
>> Bạn có thể xem thêm:
- Đặt tên con theo mệnh Kim ý nghĩa, mang lại vận may và bình an
- 100+ tên con gái mệnh Kim có sự nghiệp tươi sáng và sung túc
- Tên con trai mệnh Kim theo phong thủy mang đến tiền tài và danh vọng
2. Đặt tên con theo mệnh MỘC
Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý.
Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước… cũng là những chữ hay.
>> Bạn có thể xem thêm:
- 60+ tên con trai mệnh Mộc mới và hay nhất bố mẹ nên chọn
- Tham khảo 80 tên con gái mệnh Mộc hay và ý nghĩa theo phong thủy
3. Đặt tên theo mệnh THỦY
Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn.
Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu… cũng rất tốt.
>> Bạn có thể xem thêm: Tên thuộc hành Thủy cho bé trai và bé gái mang đến tài lộc suốt cả đời
4. Tên theo ngũ hành HỎA
Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ.
>> Bạn có thể xem thêm:
- Tên con trai mệnh Hỏa đúng chất nam nhi, nghĩa hiệp, phóng khoảng
- 150+ tên con gái mệnh Hỏa ấn tượng và ý nghĩa hợp với ngũ hành
5. Đặt tên theo ngũ hành THỔ
Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng (Huỳnh), Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường.
Trong bảng danh sách trên, có một số Họ cơ bản ở Việt Nam như: Nguyễn, Lê, Trần, Hoàng (Huỳnh), Hồ, Võ, Vũ, Bùi, Lại, Lý, Đinh… tiện cho bạn tham khảo.
>> Bạn có thể xem thêm:
- Đặt tên con trai mệnh Thổ theo ngũ hành hay và ý nghĩa
- 300+ Tên con gái mệnh Thổ hay và ý nghĩa mang đến nhiều vinh hoa
Đặt tên con theo ngũ hành nên đặt tên con 3 chữ hay 4 chữ?
Theo quan niệm đặt tên con theo ngũ hành từ xưa, người ta thường cho rằng tên con trai nên đặt 3 chữ và tên con gái thì nên 4 chữ. Bởi vì 3 chữ sẽ thể hiện lên sự mạnh mẽ, kiên quyết của các bé trai và 4 chữ sẽ thể hiện được sự yểu điệu, uyển chuyển của bé gái.
Ở khía cạnh đặt tên con theo mệnh phong thủy, ý nghĩa số chữ trong tên còn xuất phát từ quan niệm Âm Dương. Chẳng hạn như con trai thuộc hành Dương nên sẽ có tên là số lẻ (3 chữ). Ngược lại, con gái thuộc hành Âm nên tên sẽ có số chẵn là 4.
Tuy nhiên, đây chỉ là cảm giác tâm lý chưa có được kiểm chứng cụ thể. Bố mẹ còn cần dựa vào mong muốn mà mình muốn để đặt tên cho con mình.
[inline_article id=8860]
Dĩ hòa vi quý, nếu đã không thể hợp tất cả thì bạn chỉ có thể chọn cái tốt nhất. Hy vọng những gợi ý đặt tên con theo ngũ hành thịnh hành trên đây sẽ giúp bạn tìm được tên tương sinh cho con mình, phù hợp với mệnh của bố mẹ, giúp việc nuôi dạy con được thuận lợi, con lớn lên bình yên khỏe mạnh, học giỏi và hiếu thuận với ông bà bố mẹ.