Đặt tên cho con với ý nghĩa tượng trưng những sự vật, cảnh tượng hay hiện tượng thiên nhiên thường mang nhiều gửi gắm của cha mẹ.
Những cảnh tượng thiên nhiên vừa ẩn chứa những sức mạnh, sự hùng vĩ lớn lao, vừa có những nét đẹp đặc trưng riêng đáng mong ước cho tính cách của con khi con trưởng thành.
Con có thể vững vàng như núi, sâu thẳm như biển, đẹp dịu dàng như ánh trăng hoặc tinh khiết như giọt sương mai.
ÁNH | Nữ | Ánh sáng đẹp đẽ | Hồng Ánh, Ngọc Ánh, Kim Ánh, Tâm Ánh, Nhật Ánh, Nguyệt Ánh, Mỹ Ánh, Ngân Ánh, Phương Ánh, Thu Ánh, Duyên Ánh |
BẰNG | Nam | Mạnh mẽ dạt dào như sóng biển | Vĩ Bằng, Hải Bằng, Cao Bằng, Kim Bằng, Thế Bằng, Vũ Bằng, Uy Bằng, Nhật Bằng, Mạnh Bằng, Công Bằng |
BĂNG | Nữ | Trong khiết như băng | Châu Băng, Nghi Băng, Xuân Băng, Thúy Băng, Hải Băng, Phương Băng, Ngọc Băng, Trúc Băng, Hoàng Băng, Sao Băng |
DƯƠNG | Nữ | Dịu dàng như biển cả, sáng như mặt trời | Ánh Dương, Thùy Dương, Hướng Dương, Bạch Dương, Bảo Dương, Thu Dương, Hồng Dương |
DƯƠNG | Nam | Rộng lớn như biển cả, sáng như mặt trời | Thái Bình Dương, Đại Dương, Hải Dương, Viễn Dương, Nam Dương, Đông Dương, Quang Dương, Thái Dương, Việt Dương, Bình Dương, Đình Dương |
CHẤN | Nam | Vững vàng mạnh mẽ như núi | Đông Chấn, Sơn Chấn, Bình Chấn, Bảo Chấn, Văn Chấn, Vũ Chấn, Quốc Chấn |
GIANG | Nữ | Dòng sông | Trường Giang, Thùy Giang, Phương Giang, Hà Giang, Thúy Giang, Như Giang, Bích Giang, Hoài Giang, Lam Giang, Hương Giang, Khánh Giang |
HÀ | Nữ | Dòng sông | Hải Hà, Phương Hà, Ngân Hà, Thu Hà, Thanh Hà, Lam Hà, Vịnh Hà, Như Hà, Lan Hà, Trang Hà, Ngọc Hà, Vân Hà, Việt Hà, Hoàng Hà, Bảo Hà, Thúy Hà |
HẢI | Nữ | Biển cả | Thu Hải, Lam Hải, Ngọc Hải, Bích Hải, Tịnh Hải, Xuân Hải, Duyên Hải, Thanh Hải, |
HẢI | Nam | Biển cả | Đức Hải, Sơn Hải, Đông Hải, Vĩnh Hải, Phi Hải, Việt Hải, Hoàng Hải, Minh Hải, Nam Hải, Quang Hải |
HẰNG | Nữ | Mặt trăng | Thu Hằng, Thanh Hằng, Thúy Hằng, Phương Hằng, Nguyệt Hằng, Diễm Hằng, Diệu Hằng, Phương Hằng, Minh Hằng |
KHUÊ | Nữ | Ngôi sao khuê, tiểu thư đài các | Vân Khuê, Thục Khuê, Song Khuê, Anh Khuê, Sao Khuê, Mai Khuê, Yên Khuê, Hồng Khuê, Phương Khuê, Hà Khuê, Thiên Khuê |
KHUÊ | Nam | Trí dũng song toàn như ngôi sao sáng | Thạch Khuê, Mạnh Khuê, Đức Khuê, Đăng Khuê, Đình Khuê, Quang Khuê, Hiền Khuê, Minh Khuê, Văn Khuê |
LAI | Nam | Như dòng sông nước chảy tuôn trào | Ân Lai, Phúc Lai, Hy Lai, Quý Lai, Quốc Lai, Trọng Lai, Thành Lai, Đức Lai, Phước Lai, Hoàng Lai |
LÂM | Nữ | Cây rừng | Quế Lâm, Quỳnh Lâm, Thụy Lâm, Tịnh Lâm, Trúc Lâm, Tuệ Lâm, Thùy Lâm, Mai Lâm, Phương Lâm, Nhã Lâm |
LÂM | Nam | Vững mạnh như cây rừng | Tùng Lâm, Bách Lâm, Linh Lâm, Hùng Lâm, Điền Lâm, Sơn Lâm, Quốc Lâm, Kiệt Lâm, Đình Lâm, Tường Lâm |
LĨNH | Nam | Đỉnh núi uy nghiêm | Hồng Lĩnh, Hoàng Lĩnh, Xuân Lĩnh, Ngọc Lĩnh, Bảo Lĩnh, Trường Lĩnh, Trung Lĩnh, Văn Lĩnh, Phú Lĩnh, Thế Lĩnh, Chí Lĩnh |
MINH | Nam | Ánh sáng rạng ngời | Anh Minh, Nhật Minh, Quang Minh, Duy Minh, Tiến Minh, Tuấn Minh, Bình Minh, Đức Minh, Hiểu Minh, Hữu Minh, Thiện Minh |
MINH | Nữ | Ánh sáng tươi tắn rạng rỡ | Thu Minh, Thủy Minh, Thúy Minh, Uyên Minh, Uyển Minh, Ngọc Minh, Thảo Minh, Nguyệt Minh, Tuệ Minh, Thùy Minh, Uyên Minh, Ánh Minh, Khả Minh |
NHẬT | Nam | Sáng rạng rỡ như mặt trời, ban ngày | Hồng Nhật, Minh Nhật, Nam Nhật, Quang Nhật, Văn Nhật, Hoàng Nhật, Duy Nhật, Hữu Nhật, Thế Nhật |
NGUYỆT | Nữ | Dịu dàng và sáng như vầng trăng | Ánh Nguyệt, Dạ Nguyệt, Kiều Nguyệt, Minh Nguyệt, Mộng Nguyệt, Tâm Nguyệt, Thu Nguyệt, Triều Nguyệt, Tú Nguyệt |
PHONG | Nam | Mạnh mẽ, khoáng đạt như cơn gió | Chấn Phong, Chiêu Phong, Ðông Phong, Ðức Phong, Gia Phong, Hải Phong, Hiếu Phong, Hoài Phong, Hùng Phong, Huy Phong, Khởi Phong, Nguyên Phong, Quốc Phong, Thanh Phong, Thuận Phong,Uy Phong, Việt Phong |
QUYÊN | Nữ | Dịu dàng réo rắt như một dòng suối nhỏ | Bích Quyên, Diễm Quyên, Lệ Quyên, Ngọc Quyên, Phương Quyên, Thảo Quyên, Đỗ Quyên, Tú Quyên, Ngọc Quyên, Bảo Quyên, Hạnh Quyên, Hoàng Quyên |
THUỶ | Nữ | Hiền hòa sâu lắng như làn nước | Bích Thủy, Hồng Thủy, Hương Thủy, Khánh Thủy Kim Thủy, Lệ Thủy, Minh Thủy, Phương Thủy, Thanh Thủy, Thu Thủy, Xuân Thủy |
TRIỀU | Nam | Mạnh như nước thủy triều | Hải Triều, Đăng Triều, Minh Triều, Kha Triều, Đức Triều, Duy Triều, Quang Triều, Quốc Triều, Thiên Triều, Đình Triều |
THẠCH | Nam | Rắn rỏi như đá | Minh Thạch, Bảo Thạch, Duy Thạch, Ngọc Thạch, Quang Thạch, Lữ Thạch, Vĩnh Thạch, Cẩm Thạch, Kim Thạch, Hoàng Thạch, Bửu Thạch, Xuân Thạch, Trường Thạch, Phú Thạch |
THUỶ | Nam | Sâu lắng như nước | Xuân Thủy, Lục Thủy, Bách Thủy, Vĩnh Thủy, Hải Thủy, Sơn Thủy, Bá Thủy, Hồng Thủy, Cường Thủy, Trọng Thủy, Ngọc Thủy |
SƯƠNG | Nữ | Trong suốt như hạt sương mai | Ngọc Sương, Nhã Sương, Thu Sương, Tú Sương, Diệp Sương, Tuyết Sương, Thảo Sương, Hồng Sương, Thanh Sương, Minh Sương, Ánh Sương |
SƠN | Nam | Mạnh mẽ uy nghiêm như núi | Bảo Sơn, Bằng Sơn, Ngọc Sơn, Nam Sơn, Cao Sơn, Trường Sơn, Thanh Sơn, Thành Sơn, Lam Sơn, Hồng Sơn, Hoàng Sơn, Hải Sơn, Viết Sơn, Thế Sơn, Quang Sơn, Xuân Sơn, Danh Sơn |
VI | Nữ | Cơn mưa nhỏ dịu dàng | Hạnh Vi, Khánh Vi, Mộng Vi, Thúy Vi, Uyên Vi, Uyển Vi, Hạ Vi, Hà Vi, Ái Vi, Thảo Vi, Thanh Vi |
VŨ | Nữ | Cơn mưa, điệu múa | Hạ Vũ, Oanh Vũ, Yến Vũ, Khánh Vũ, Thụy Vũ, Hoài Vũ, Hồng Vũ, Ngọc Vũ, Dạ Vũ, Trúc Vũ |
VÂN | Nữ | Như đám mây trời | Ái Vân, Bạch Vân, Bảo Vân, Bích Vân, Cẩm Vân, Diệu Vân, Hải Vân, Hồng Vân, Khánh Vân, Mộng Vân, Mỹ Vân, Ngọc Vân, Quỳnh Vân, Thái Vân, Thanh Vân, Thảo Vân, Thu Vân, Thụy Vân, Thúy Vân, Thùy Vân, Thy Vân, Trúc Vân, Tường Vân,Tuyết Vân, Xuân Vân |
VŨ | Nam | Uy lực, mạnh mẽ, cơn mưa lớn | Anh Vũ, Huy Vũ, Khắc Vũ, Lâm Vũ, Minh Vũ, Phi Vũ, Quang Vũ, Quốc Vũ, Thanh Vũ, Thời Vũ, Trường Vũ, Uy Vũ, Xuân Vũ |