Xu hướng đặt tên con gái hay và hợp phong thủy ngày càng được nhiều bố mẹ lựa chọn. Đối với các bé gái có mệnh Hỏa thì mẹ nên đặt tên như thế nào? MaryBaby sẽ giúp mẹ tổng hợp những tên con gái mệnh Hỏa hay và ý nghĩa.
Nguyên tắc đặt tên con gái mệnh Hỏa
Dựa vào quy luật ngũ hành, tương sinh và tương khắc, bố mẹ cần lưu ý những điều sau khi đặt tên con gái với lưu ý sau:
– Chỉ chọn tên thuộc mệnh Hỏa, mệnh Mộc và mệnh Thổ. Bởi vì theo quy luật tương sinh, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ.
– Không chọn tên thuộc mệnh Kim và Thủy, do theo quy luật tương khắc Kim và Thủy đều khắc với mệnh Hỏa.
Việc đặt tên hợp quy luật ngũ hành sẽ mang lại cho bé nhiều điều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống.
>> Xem thêm: Bật mí 4 cách đặt tên con theo tên bố mẹ năm vừa hay vừa ý nghĩa
Tên con gái mệnh Hỏa hay, hợp phong thủy
1. Ân: Chữ “ Ân” chỉ ân nghĩa, lòng biết ơn với những gì mà người khác mang lại cho mình. Ngoài ra, nó còn có nghĩa là ân huệ ban tặng cho người khác.
2. Ánh: Tên này chỉ ánh sáng, sự ấm áp, cao thượng. Bé gái tên Ánh sẽ biết quan tâm người khác và có tấm lòng bao dung.
3. Anh: Người tên Anh thường tài giỏi, thông minh xuất chúng.
4. Bảo: Theo nghĩa Hán Việt, “Bảo” thường chỉ bảo vật – những vật có giá trị cao, được trân quý.
5. Bích: Con gái tên Bích có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời và phẩm chất thanh cao.
6. Bình: “Bình” là bình an, yên ổn, công bằng, không thiên vị. Đặt tên con là Bình bố mẹ gửi gắm hy vọng bé một đời bình an.
7. Cát: Theo nghĩa Hán Việt, “Cát” có nhiều nghĩa. Đó là sự may mắn, tốt lành, khỏe mạnh. Ngoài ra, “Cát” còn là sung túc, giàu sang, hưởng vinh hoa phú quý. Đây là một tên hay cho con gái mệnh Hỏa.
8. Châu: “Châu” có nghĩa là trân châu, châu báu – một báu vật tuyệt đẹp, quý giá.
9. Chi: Từ “Chi” xuất phát từ câu Kim chi ngọc diệp – người con gái tên Chi có dòng dõi cao sang, quý phái.
10. Dương: Con sẽ là ánh sáng mặt trời ấm áp, là vầng dương luôn tỏa sáng.
>> Xem thêm: Top 100+ tên bé gái hay hợp tuổi ba mẹ mang đến nhiều may mắn trong cuộc đời
11. Dung: Đặt tên con gái mệnh Hỏa tên Dung chỉ người vừa xinh đẹp vừa có tấm lòng bao dung, cao thượng.
12. Diệu: Cô bé tên Diệu là điều kỳ diệu mà ông trời ban tặng.
13. Diệp: “Diệp” là cành vàng lá ngọc – là vật quý, sau này con sẽ có cuộc sống giàu sang, sung túc.
14. Đào: Hoa nở vào mùa xuân, đẹp và là biểu tượng của sự sống, sinh sôi nảy nở.
15. Đan: Đan là màu đỏ chói lòa, là vật quý báu. Đây là một tên đẹp cho con gái mệnh Hỏa.
16. Đông: Tên con gái mệnh Hỏa sinh vào mùa đông.
17. Hạ: Đây là tên đẹp cho người con gái mệnh Hỏa sinh vào mùa hè.
18. Hồng: Tên Hồng gợi sự khởi sắc, xinh đẹp, giàu sức sống.
19. Hạnh: Người con gái tên Hạnh sẽ có phẩm chất tốt đẹp, đức hạnh trong sáng.
20. Hòa: “Hòa” là sự hòa thuận, từ tốn, mềm mỏng. Hãy sống hiền lành, ôn hòa con nhé!
>> Xem thêm: Tên ở nhà cho bé gái độc nhất vô nhị ai nghe cũng thấy dễ thương!
21. Hương: Hãy là một cô bé luôn tỏa hương!
22. Huyền: Chữ “Huyền” gợi màu đen kỳ bí, huyền ảo, huyền diệu. Cô bé tên Huyền là điều bí ẩn mà ai cũng muốn khám phá.
23. Huệ: Tên đẹp cho con gái mệnh Hỏa này nghĩa là thông minh, sáng suốt và có tấm lòng nhân hậu.
24. Giao: Một loài cỏ mong manh nhưng đầy ý chí, mạnh mẽ.
25. Khuê: Những cô gái có dòng dõi cao sang, khuê các. “Khuê” còn có nghĩa là ngôi sao khuê xinh đẹp luôn lấp lánh trên bầu trời.
26. Kỳ: Ngoài nghĩa “Kỳ” là cờ mà mọi người thường dùng thì từ này còn có nghĩa là viên ngọc đẹp.
27. Liên: “Liên” có nghĩa là sen. Người con gái tên Liên có phẩm chất thanh cao, thanh sạch như hoa sen.
28. Linh: Có 2 nghĩa chủ yếu với từ “Linh” – cái chuông nhỏ xinh và điều bí ẩn cần được lý giải. Xét về tính cách, người tên Linh rất nhanh nhẹn, hoạt bát.
29. Lam: Nhắc đến người con gái tên Lam, mọi người sẽ nghĩ đó là một cô gái hiền lành, dịu dàng, bởi vì lam và màu xanh hiền dịu, mát mắt.
30. Lan: Hoa lan là loài hoa quý và đẹp. Những người con gái tên Lan thường xinh đẹp và có tâm hồn thanh cao.
31. Lâm: “Lâm” là rừng – nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá. Trong các tên con gái mệnh Hỏa, Lâm chỉ những người có sức sống mạnh mẽ như cây rừng đồng thời cũng chân chất, thật thà, hồn nhiên như cây cỏ.
32. Lê: Theo nghĩa cổ, “Lê” chỉ sự sum họp, đủ đầy. Theo nghĩa đó, người con gái tên Lê sẽ có cuộc sống sung túc, sum vầy, no đủ.
33. Ly: Ly là tên của một loài hoa xinh đẹp.
34. Liễu: Mong con xinh đẹp, mềm mại, thùy mị, nết na.
35. Mai: Loài hoa nở vào mùa xuân, mang lại niềm vui và hạnh phúc cho mọi nhà.
36. Miên: Tên Miên chỉ những người thông minh, giỏi giang, đa tài.
37. My: “My” theo nghĩa Hán Việt là xinh đẹp, đáng yêu.
38. Minh: Con gái tên Minh sẽ là người thông minh, giỏi giang.
>> Xem thêm: Biệt danh hay cho con gái “cute phô mai que” ai nghe cũng tan chảy!
39. Nhiên: Chữ “Nhiên” có nhiều nghĩa. Đó là sự an lành, tươi sáng, hài hòa. Người con gái tên Nhiên sẽ có cuộc đời bình an, biết cách đối nhân xử thế, cư xử đúng mực. Đây là một tên cho bé gái mệnh Hỏa hay.
40. Ngọc: Con là báu vật quý hiếm, được trân trọng và nâng niu.
41. Nguyệt: Vẻ đẹp của con sẽ lung linh, huyền ảo như vầng trăng.
42. Nhã: Người tên Nhã thường nói năng, đi lại nhẹ nhàng, thanh nhã.
43. Nhật: “Nhật” có nghĩa là mặt trời – mang lại ánh sáng và sự sống cho nhân gian. Người con gái tên Nhật sẽ là người ấm áp và sống có ích.
44. Quỳnh: Hoa Quỳnh là loài hoa nở về đêm, rất thơm. Cô bé tên Quỳnh xinh đẹp và có phẩm chất khiêm tốn.
45. Phương: Chữ “Phương” không chỉ có nghĩa là hương thơm mà còn là lòng nhân hậu. Đặt tên con gái là Phương bố mẹ có thể gửi gắm hy vọng con lớn lên sẽ là người tốt, có lòng bao dung, thương người.
46. Sa: “Sa” là mỏng manh. Đây là tên dành cho những cô gái dịu dàng, đáng yêu, ăn nói nhỏ nhẹ.
47. San: Tên cho bé gái mệnh Hỏa đẹp này nghĩa là cô gái dịu dàng, nhu mì nhưng bên trong mạnh mẽ.
48. Trà: “Trà” chỉ một loài thực vật. Cô bé tên Trà sẽ gần gũi, chân chất, thân thiện với mọi người.
49. Trân: Tên này chỉ những người con gái xinh đẹp, quý phái, được coi trọng. Lớn lên con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang.
50. Trúc: “Trúc” trong bộ tứ quý “Tùng, Trúc, Cúc, Mai” là biểu tượng của người con gái quân tử, có nghĩa khí, ngay thẳng. Đây là một trong các tên con gái mệnh Hỏa đẹp.
>> Bạn có thể tìm hiểu thêm: 90 tên 4 chữ hay cho bé gái mang ý nghĩa bình an và hạnh phúc
Tên con gái mệnh Hỏa theo bảng chữ cái
1. Tên bé gái mệnh Hỏa theo vần A,B,C
Hoàng Ánh | Thanh An | Diệu Ái |
Ngọc Ánh | Minh An | Huyền Anh |
Thảo Anh | Thanh Bích | Ngọc Bình |
An Bình | Hoàng Bích | Ngọc Bích |
Sơn Ca | Ngọc Cầm | Linh Chi |
Thanh Chi | Lan Chi | Bảo Châu |
Diễm Châu | Hải Châu | Trân Châu |
2. Tên mệnh Hỏa cho con gái theo vần D, Đ, G, H
Ngọc Diễm | Thanh Diệu | Ngọc Dương |
An Di | Thiên Di | Mỹ Duyên |
Thanh Đan | Thục Đoan | Hồng Đào |
Ngọc Gia | Minh Giang | Thanh Giao |
Hà Giang | Hương Giang | Khánh Giao |
Ngọc Hạnh | Lan Hoài | Thanh Hoa |
Hạnh Hà | Phương Hoa | Mai Hạnh |
3. Đặt tên con gái mệnh Hỏa theo vần K, L, M
Ngọc Khánh | Diệu Khánh | Bảo Kim |
Mỹ Kiều | Phi Khanh | Ngọc Kiều |
Hồng Khuê | Mai Lan | Ngọc Linh |
Diệu Linh | Trúc Linh | Hương Loan |
Hương Ly | Tuyết Lan | Xuân Lan |
Thanh Lệ | Diễm Lệ | Hồng Mai |
Ngọc Minh | Thanh My | Phương My |
4. Đặt tên con gái mệnh Hỏa theo vần N, O, P
Ngọc Ngọc | Hạnh Nhi | Hương Nhung |
Ngọc Ôn | Thanh Ôn | Hương Ôn |
Diệu Oanh | Ngọc Oanh | Hoàng Oanh |
Hồng Oanh | Kim Oanh | Hạnh Phúc |
Mai Phượng | Mỹ Phụng | Uyên Phương |
Kim Phượng | Trúc Phương | Diễm Phúc |
Hồng Phúc | Diệu Ngọc | Thanh Nhi |
5. Tên con gái mệnh Hỏa theo vần Q, S, T
Diễm Quỳnh | Hồng Quế | Hương Quyên |
Bảo Quỳnh | Gia Quỳnh | Thảo Quyên |
Thục Quyên | Lệ Quân | Mai Sao |
Diệu San | Hương Sương | Kim Sa |
Quỳnh Sa | Tú Sương | Mai Thảo |
Hương Thanh | Ngọc Tuyết | Hạnh Thiên |
Diệu Trân | Thục Trang | Diễm Trinh |
6. Tên bé gái mệnh Hỏa theo vần U, V, X, Y
Phương Uyên | Hương Uyên | Bảo Uyên |
Ngọc Uyển | Nhật Uyển | Thúy Vy |
Tường Vy | Hạ Vy | Yên Vỹ |
Thanh Vi | Diệu Vân | Cẩm Vân |
Kiều Vân | Hạnh Xuyến | Bảo Xuân |
Ánh Xuân | Hồng Xuân | Thanh Yên |
Như Ý | Nhã Ý | Xuân Yến |
[inline_article id=278272]
Hy vọng bố mẹ sẽ chọn được tên con gái mệnh Hỏa mà MarryBaby gợi ý ở trên. Chúc các bé mệnh Hỏa luôn khỏe mạnh, xinh đẹp và đáng yêu!