Categories
Mang thai Đón con chào đời

Đặt tên tiếng Việt và đặt tên tiếng Anh theo loài hoa cho bé gái

Đặt tên là một trong những niềm vui của cha mẹ trước khi con chào đời. Nhưng lựa chọn một cái tên hay và phù hợp với bé không phải là một việc đơn giản. Các loài hoa thường được cha mẹ ưa chuộng đặt tên cho bé gái, với ý nghĩa con của ba mẹ sẽ xinh đẹp như hoa. Tham khảo ngay cách đặt tên tiếng Việt và đặt tên tiếng Anh theo loài hoa cho bé gái nhé!

Tên hoa được chọn có thể là một loài hoa yêu thích, có kỷ niệm với cha mẹ, bản thân loài hoa mang ý nghĩa mà cha mẹ muốn gửi gắm, hoặc mùa hoa nở trùng vào thời điểm bé sinh…

Hiện nay nhiều bậc cha mẹ thích đặt cho con những cái tên tiếng Anh đáng yêu và ý nghĩa, cùng xem qua tên tiếng việt và cách đặt tên tiếng Anh theo loài hoa cho bé gái sau đây.

Đặt tên con gái theo loài hoa bằng tiếng Việt

đặt tên tiếng Anh theo loài hoa
Đặt tên theo loài hoa cho bé gái
CÚC Tên loài hoa cúc tượng trưng cho sự hiếu thảo, vẹn tình Hạ Cúc, Kim Cúc, Hoàng Cúc, Thạch Cúc, Dạ Cúc, Đoan Cúc, Hương Cúc, Hải Cúc, Lạc Cúc, Thu Cúc, Xuân Cúc
DAO Cây quỳnh cành dao mang hình tượng sự thủy chung son sắc Quỳnh Dao, Thi Dao, Hạ Dao, Ngọc Dao, Khánh Dao, Hoàng Dao, Hồng Dao, Ánh Dao, Trúc Dao, Phương Dao
Đóa sen thơm sống trong bùn đất mà lại tinh khiết đến vô ngần, có địa vị, phẩm chất cao quý Hải Hà, Phương Hà, Ngân Hà, Thu Hà, Thanh Hà, Lam Hà, Vịnh Hà, Như Hà, Lan Hà, Trang Hà, Ngọc Hà, Vân Hà, Việt Hà, Hoàng Hà, Bảo Hà, Thúy Hà, Nguyệt Hà, Bích Hà, Mỹ Hà
HỢP Tên hoa bách hợp, ý chỉ mọi sự được hòa thuận, tốt lành Bích Hợp, Bách Hợp, Đan Hợp, Vĩnh Hợp, Hòa Hợp, Xuân Hợp
HUỆ Tên một loài hoa huệ thơm, ý nghĩa sự trong trắng thanh cao Thu Huệ, Bảo Huệ, Minh Huệ, Bích Huệ, Ngọc Huệ, Hồng Huệ, Mai Huệ, Bách Huệ, Đình Huệ, Khánh Huệ
LAN Tên hoa lan, một trong những loài hoa quý tượng trưng cho mùa hè Vy Lan, Xuân Lan, Ý Lan, Tuyết Lan, Trúc Lan, Thanh Lan, Nhật Lan, Ngọc Lan, Mai Lan, Phương Lan, Quỳnh Lan
LIÊN Đóa sen thơm sống trong bùn đất mà lại tinh khiết đến vô ngần, có địa vị, phẩm chất cao quý Thùy Liên, Hồng Liên, Phương Liên, Bảo Liên, Bạch Liên, Hạ Liên, Bích Liên, Ngọc Liên, Kim Liên, Kiều Liên
LIỄU Mềm mại, thướt tha như cây liễu Thúy Liễu, Xuân Liễu, Thanh Liễu, Hồng Liễu, Trúc Liễu, Ngọc Liễu, Đan Liễu, Tường Liễu, Bích Liễu, Thu Liễu
LY Tên hoa ly, một loài hoa sang trọng tượng trưng cho sự trong trắng, đức hạnh Cẩm Ly, Hương Ly, Khánh Ly, Kim Ly, Lưu Ly, Mai Ly, Ngọc Ly, Thảo Ly, Trúc Ly, Tú Ly
Tên một loài hoa có hương thơm Dạ Lý, Ngọc Lý, Hoa Lý, Thanh Lý, Hải Lý, Duy Lý, Bảo Lý, Phương Lý, Thu Lý, Hạ Lý
MY Tên hoa trà my, một loài hoa đẹp và thơm Ái My, Tiểu My, Trà My, Hà My, Uyển My, Giáng My, Hạ My, Khánh My, Yên My, Diễm My, Thảo My
QUỲNH Tên một loại hoa với vẻ đẹp thanh khiết và hương thơm ngào ngạt. Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh, Gia Quỳnh, Khánh Quỳnh, Lê Quỳnh, Mộng Quỳnh, Ngọc Quỳnh, Như Quỳnh, Phương Quỳnh, Thúy Quỳnh, Trúc Quỳnh, Tú Quỳnh
TRÀ Trong ngôn ngữ của các loài hoa, sơn trà mang ý nghĩa là “sự duyên dáng nhất” Hương Trà, Thu Trà, Thanh Trà, Diệp Trà, Bích Trà, Hải Trà, Bạch Trà, Diễm Trà, Như Trà, Phương Trà, Đông Trà
VY Tên một loài hoa hồng leo đẹp và đầy sức sống Bảo Vy, Diệp Vy, Ðông Vy, Hạ Vy, Hải Vy, Khánh Vy, Lan Vy, Mai Vy, Minh Vy, Mộng Vy, Ngọc Vy, Phượng Vy, Thanh Vy, Thảo Vy, Thúy Vy, Trúc Vy, Tường Vy, Tuyết Vy
VỸ Tên một loài hoa diên vỹ Diên Vỹ, Hạ Vỹ, Thu Vỹ, Trúc Vỹ, Mộc Vỹ, Hoài Vỹ, Tường Vỹ, Dạ Vỹ, Ngọc Vỹ, Hoàng Vỹ, Triều Vỹ
TƯỜNG Tên hoa cát tường, biểu hiện sự may mắn, trọn vẹn Cát Tường, Thúy Tường, Liễu Tường, Bích Tường, Xuân Tường, Khánh Tường, Chí Tường, Ngọc Tường, Quốc Tường
TIÊN Dáng hoa mềm mại thướt tha yểu điệu như thần như tiên Tóc Tiên, Thủy Tiên, Thảo Tiên, Lạc Tiên, Kiều Tiên, Mỹ Tiên, Ngọc Tiên, Diễm Tiên, Lệ Tiên, Nhã Tiên
Hoa cẩm tú cầu Cẩm Tú, Liên Tú, Ngọc Tú, Thủy Tú, Nguyệt Tú, Minh Tú, Anh Tú, Tuấn Tú, Xuân Tú, Mỹ Tú

>>> Bạn có thể tham khảo: 100 tên ý nghĩa cho bé gái sinh năm 2021 giúp con bình an và hạnh phúc

Một số tên theo loài hoa cho bé gái khác

đặt tên tiếng Anh theo loài hoa
Tên các loài hoa đặt cho con gái

Ngoài ra còn rất nhiều tên hoa đẹp có thể chọn đặt tên cho bé như:

Anh Thảo, Anh Đào, Cát Anh, Hồng Anh Vân Anh, Cát Đằng, Cẩm Liên, Bách Nhật ,Liên Chi, Xuyến Chi, Yên Chi, Dạ Hợp, Diên Vĩ, Đỗ Quyên, Hải Đường

Lan Hoàng Thảo, Liễu Mai, Liễu Hồng, Lưu Ly, Mộc Miên, Mai Anh Đào, Mộc Lan, Ngọc Nữ Ngọc Trâm, Nhật Quỳnh, Phong Lữ, Phù Dung, Phượng Vĩ , Quỳnh Hương

Thiên Hồng, Thanh Anh, Thu Hải Đường, Thủy Trang, Thường Sơn, Trúc Thiên Môn, Nguyệt Quế, Uất Kim Hương (tulip), Kim Hương, Tú Mai, Yên Bạch, Thủy Hương, Thạch Thảo, Dạ Thảo, Yên Thảo…

>>> Bạn có thể tham khảo: Tên tiếng Hàn cho con gái: Top 111 tên hay và mới nhất năm 2021!

Đặt tên tiếng Anh theo loài hoa cho bé gái

Nếu mẹ muốn đặt tên tiếng Anh theo loài hoa cho bé gái thì dưới đây là những lựa chọn hoàn hảo cho tên con gái theo loài hoa bằng tiếng Anh:

– Cherry blossom: hoa anh đào

– Primrose: hoa anh thảo

– Lilac: hoa cà

– Chrysanthemum: hoa cúc nhật

– Areca spadix: hoa cau

– Daisy: hoa cúc

– Carnation: hoa cẩm chướng

>>> Bạn có thể tham khảo: Con gái sinh năm 2021 đặt tên gì để con thông minh và hạnh phúc?

– Peach blossom: hoa đào

– Red rose: hoa hồng nhung

– Gerbera: hoa đồng tiền

– Orchids: hoa lan

– Lily: hoa loa kèn

– Lotus: hoa sen

– Gladiolus: hoa lay ơn

– Apricot blossom: hoa mai

– Marigold: hoa vạn thọ

– Sunflower: hoa hướng dương

– Narcissus: hoa thuỷ tiên

– Cockscomb: hoa mào gà

– Dahlia: hoa thược dược

– Tuberose: hoa huệ

đặt tên tiếng Anh theo loài hoa
Đặt tên tiếng Anh theo loài hoa

– Buttercup: hoa mao lương vàng

– Snapdragon: hoa mõm chó

– Dandelion: hoa bồ công anh

– Day-lity: hoa hiên

– Lavender: hoa Oải hương

– waterlily: hoa sung

– Hyacinth: hoa lan dạ hương

– Camellia: hoa trà

>>> Bạn có thể tham khảo: Cách đặt tên cho con theo ngũ hành, hợp mệnh bố mẹ

– Geranium: hoa phong lữ

– Tulip: hoa uất kim hương

– Foxglove: hoa mao địa hoàng

– Hydrangea: hoa Cẩm tú cầu

– Iris: hoa Diên vĩ

– Liatris: hoa chi Kỳ lân

– Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)

– Veronica: hoa Thủy Cự

– Violet: hoa đổng thảo

– Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)

– Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm

– Magnolia: hoa ngọc lan

– Morning-glory: hoa bìm bìm (màu tím)

– Hibiscus: hoa râm bụt

– Flowercup: hoa bào

– Jasmine: hoa lài (hoa nhài)

– Hop: hoa bia

– Phlox: hoa Giáp trúc đào

– Gypsophila: hoa Baby

– Horticulture: hoa dạ hương

– Birds of paradise: hoa Thiên Điểu

– Crocus: hoa nghệ tây

– Banana inflorescense: hoa chuối

Đặt tên con gái theo loài hoa

– Honeysuckle: hoa kim ngân

– Anemone: hoa Cỏ chân ngỗng

– Marigold: hoa vạn thọ

– Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc

– Confetti: hoa giấy

– Bluebell: hoa chuông xanh

– Tuberose: hoa huệ

– Peony flower: hoa mẫu đơn

– Allium: hoa hành tây

– Jessamine: hoa lài

>>> Bạn có thể tham khảo: Đặt tên tiếng Anh ở nhà cho bé gái và những gợi ý thú vị, đặc biệt dành cho bạn!

– Phoenix-flower: hoa phượng

– Cockscomb: hoa mào gà

– Milk flower: hoa sữa

– White-dotted: hoa mơ

– Climbing rose: hoa tường vi

– Poppy: hoa anh túc

– Snowdrop: hoa giọt tuyết

Qua đây hi vọng mẹ đã chọn được cho bé những cái tên theo loài hoa thật đáng yêu đặc biệt là đặt tên tiếng Anh theo loài hoa rồi nhé!

[inline_article id=277395]