Categories
Mang thai Đón con chào đời

130+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T cho bé yêu thật “sang chảnh”

Nếu ba mẹ nào đang phải “đau đầu” suy nghĩ một cái tên vừa hay vừa ý nghĩa cho con yêu thì hãy xem bài này ngay nhé. MarryBaby sẽ gợi ý cho ba mẹ 130+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T cho bé trai và bé gái. Hãy tham khảo ngay bài viết này nhé!

Xu hướng đặt tên tiếng Anh cho con

Trước khi tìm hiểu các tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T; ba mẹ cần hiểu hơn về xu hướng đặt tên con bằng tiếng Anh.

  • Hầu hết, các bậc phụ huynh trẻ thường sẽ đặt cho con yêu 2 cái tên gọi. Một tên giấy khai sinh và một tên gọi ở nhà. Tên gọi ở nhà thường sẽ dễ đặt hơn tên giấy khai sinh. Vì cái tên này giống như một biệt hiệu đặc biệt để ba mẹ thể hiện tình yêu với cục cưng.
  • Ngoài ra, tên ở nhà bằng tiếng Anh cho bé trai và bé gái thường là một cái tên đáng yêu và ấn tượng. Cái tên này thường mang ý nghĩa là một kỷ niệm hoặc gợi ý quan trọng nào đó của gia đình.
  • Việc đặt tên ở nhà bằng tiếng Anh thường dễ dàng hơn khi chọn tên giấy khai sinh. Vì tên tiếng Việt sẽ đòi hỏi ba mẹ quan tâm đến nhiều yếu tố hơn. Còn tên Tiếng Anh gọi ở nhà chỉ cần dễ đọc, dễ hiểu, dễ thương là được.

Vậy xu hướng tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T nào các ba mẹ thường chọn? Hãy xem những gợi ý dưới đây của MarryBaby nhé!

>> Bạn có thể xem thêm: Đặt tên tiếng Việt và đặt tên tiếng Anh theo loài hoa cho bé gái

Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T cho nam

A. Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ T nguồn gốc tiếng Anh

1. Thomas: Sinh đôi.

2. Tyler: Tên tiếng anh cho nam bắt đầu bằng chữ T có nghĩa là vị vua nhỏ.

3. Travis: Đi ngang qua.

4. Theodore: Món quà của Thương Đế.

5. Tony: Chiến binh hoàng gia.

6. Troy: Bộ binh.

7. Tom: Sinh đôi.

9. Tommy: Sinh đôi.

10. Trevor: Món quà của Thương Đế.

11. Toni: Vô giá.

12. Tim: Tôn vinh Thượng Đế.

13. Tyrone: Vị vua.

14. Toby: Vị vua tốt.

15. Teddy: Món quà của Thượng Đế.

16. Tori: Con chim.

tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ t
Tên có từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ T

B. Tên tiếng Anh hay cho nam có nguồn gốc từ tiếng Mỹ

17. Timmy: Tôn vinh Thượng Đế.

18. Tamika: Đứa con của Thượng Đế.

19. Tonia: Tên tiếng anh cho nam bắt đầu bằng chữ T có nghĩa là thác nước.

20. Thurman: Người hầu của Thor.

21. Tyree: Người đứng đắn.

22. Tameka: Sinh đôi.

23. Tristin: Sâu đậm.

24. Trace: Dũng cảm.

25. Tyshawn: Con trai của Thượng Đế.

26. Tremaine: Năng lượng.

27. Trae: Đứa con trai thứ ba.

>> Bạn có thể xem thêm: 156 tên tiếng anh cho con trai mang ý nghĩa bình an, đại cát

C. Tên tiếng Anh cho nam bắt đầu bằng chữ T từ Hy Lạp

28. Timothy: Tôn vinh Thượng Đế.

29. Theodore: Món quà của Thượng Đế.

30. Thaddeus: Trái tim.

31. Titus: Món quà của Thượng Đế.

32. Theo: Món quà của Thượng Đế.

33. Theron: Thợ săn.

34. Theodora: Món quà của Thượng Đế.

35. Thomasina: Tên tiếng anh cho nam bắt đầu bằng chữ T có nghĩa là sinh đôi.

36. Tillman: Người giữ cửa.

37. Teodoro: Món quà thiêng liêng.

tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ t
Tên tiếng Anh cho bé trai bắt đầu bằng chữ T

D. Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ T từ tiếng Palestine

38. Taabid: Long lanh.

39. Taabish: Một người ấm áp.

40. Taafeef: Bài Thánh ca của Chúa.

41. Taahid: Bảo vệ.

42. Taahir: Tên tiếng anh cho nam bắt đầu bằng chữ T có nghĩa là thanh khiết.

43. Taahir: Khiêm tốn.

44. Taai: Vâng lời.

45. Taaib: Ăn năn.

46. Taair: Con chim.

47. Taaj: Vương miện.

48. Taan: Năng lượng.

49. Taaraz: Sức mạnh.

50. Taariq: Sao mai.

51. Tabriz: Thông minh.

E. Tên tiếng Anh hay cho nam từ các ngôn ngữ khác

52. Tammy: Cây cọ.

53. Tamara: Cậy cọ.

54. Tonya: Đáng khen ngợi.

55. Trisha: Cao quý.

56. Tomas: Sinh đôi.

57. Taryn: Sấm sét.

58. Trudy: Sức mạnh.

59. Tobias: Vị vua tốt.

60. Titus: Món quà của Thượng Đế.

61. Tierra: Sếp.

62. Thiago: Sức mạnh kì diệu.

63. Trinidad: Thành phố.

64. Travon: Cứng rắn và mạnh mẽ.

65. Tripp: Anh lớn.

66. Taj: Mạnh mẽ, lạnh lùng.

67. Torin: Trưởng phòng.

68. Thor: Tên tiếng anh cho nam bắt đầu bằng chữ T có nghĩa là sấm sét.

>> Bạn có thể xem thêm: Tên tiếng Anh ở nhà cho bé trai hay: Mẹ nên đặt ngay!

Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T cho bé gái

Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ T

A. Tên tiếng anh cho nữ bắt đầu bằng chữ T nguồn gốc từ tiếng Anh

69. Trista: Xinh đẹp.

70. Twila: Tên chữ T tiếng Anh có nghĩa là ánh sáng.

71. Tera: Ngọt ngào, thông minh, tươi trẻ.

72. Tyrese: Thông minh.

73. Tylor: Bậc thang.

74. Tamela: Ngọt ngào, thông minh, trung thành.

75. Treasure: Xinh đẹp.

76. Twyla: Hoàng hôn.

77. Tayla: Món quà của Thượng Đế.

78. Tyanna: Nữ thần thanh khiết.

79. Talitha: Cô gái nhỏ.

80. Tamie: Đứa con gái.

81. Tanna: Ngọc trai.

82. Tylan: Món quà từ Thượng Đế.

83. Teegan: Tên chữ T tiếng Anh có nghĩa là xinh đẹp.

84. Trish: Điều ước.

85. Torie: Mùa đông.

86. Tiffany: Uy quyền của Đức Chúa Trời.

B. Tên tiếng Anh hay cho nữ từ tiếng Hy Lạp

87. Theresa: Món quà từ Thượng Đế.

88. Tia: Công chúa.

89. Tiana: Công chúa.

90. Thea: Tốt lành.

91. Thalia: Tên chữ T tiếng Anh có nghĩa là bông hoa.

92. Tana: Ngôi sao tốt lành.

>> Bạn có thể xem thêm: Đặt tên tiếng Anh ở nhà cho bé gái và những gợi ý thú vị, đặc biệt dành cho bạn!

C.Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ T từ Palestine

tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ t
Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ T

93. Tarib: Vui vẻ.

94. Tarneem: Sắc đẹp.

95. Tarnnum: Xinh đẹp.

96. Tarnpreet: Ngọt ngào.

97. Taroob: Chúc mừng.

98. Tarrannum: Một bông hoa, xinh đẹp.

99. Tarranum: Xinh đẹp.

100. Taseefa: Thông minh.

101. Taseem: Tên chữ T tiếng Anh có nghĩa là khen ngợi.

102. Tasfia: Thông minh.

103. Tashfia: Trái tim ngọt ngào.

104. Tasika: Hạnh phúc.

105. Taskina: Hòa bình.

D. Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T nguồn gốc từ ngôn ngữ khác

106. Tracy: Dũng cảm.

107. Traci: Dũng cảm.

108. Tina: Dòng sông.

109. Tanya: Công Chúa.

110. Ty: Món quà của Thượng Đế.

111. Therese: Tên chữ T tiếng Anh có nghĩa là mùa gặt.

112. Tatiana: Công chúa.

113. Tracie: Khích lệ.

114. Talia: Sương từ thiên đường.

115. Tania: Nữ hoàng.

116. Tanisha: Công Chúa.

117. Terra: Trái đất.

118. Tatyana: Nữ hoàng.

119. Tisha: Niềm vui.

120. Tegan: Xinh đẹp.

>> Bạn có thể xem thêm: 100+ tên tiếng Anh hay cho bé gái và bé trai dễ thương với ý nghĩa độc lạ

Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T cho cả nam và nữ

121. Taban: Lấp lánh.

122. Tabananica: Mặt trời mọc.

123. Tabbasum: Nụ cười hạnh phúc.

124. Tafadzwa: Hài lòng.

125. Taffy: Tên tiếng Anh bắt đầu chữ T có nghĩa là yêu thích.

126. Tahani: Chúc mừng.

127. Tahj: Một người đăng quang.

128. Taisce: Giữ cẩn thận một vật có giá trị.

129. Taitt: Người mang đến hạnh phúc.

130. Taja: Tên tiếng Anh bắt đầu chữ T có nghĩa là vương miện.

131. Talasi: Một bông hoa.

132. Talore: Một người như sương nhẹ.

[inline_article id=289493]

Trên đây là những gợi ý các tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T. Ba mẹ có thể tham khảo để chọn cho con yêu một cái tên thật ấn tượng nhé.

Categories
Chuẩn bị mang thai Đón con chào đời

100+ tên tiếng Anh hay cho bé gái và bé trai dễ thương với ý nghĩa độc lạ

Tên tiếng Anh hay cho bé gái và bé trai mà cả nhà gọi hàng ngày rất dễ thương. Đặc biệt, điều này còn thể hiện tình cảm và sự yêu quý của cha mẹ dành cho các con yêu. MarryBaby xin gợi ý đến cho cả nhà những gợi ý về tên tiếng Anh hay cho con gái và con trai đang hot dưới đây.

Tên tiếng Anh hay cho bé gái 

A. Tên tiếng Anh hay cho con gái mang ý nghĩa quyến rũ

1. Abigail: Niềm vui của cha khi con chào đời

2. Alina: Tên tiếng Anh cho bé gái có nghĩa là người cao quý

3. Bella: Một cái tên nữ tính, biểu hiện cho vẻ đẹp thuần khiết 

4. Bellezza: Tên tiếng Anh hay cho nữ mang vẻ đẹp ngọt ngào, yêu kiều 

5. Belinda: Đáng yêu như một chú thỏ con 

6. Bonita: Một cái tên rất nữ tính mang ý nghĩa “xinh đẹp”, dễ thương trong tiếng Tây Ban Nha

7. Bonnie: Mang một vẻ đẹp  cuốn hút

8. Caily: Đẹp hay mảnh mai

9. Calista:  con là người xinh đẹp nhất trong mắt bố mẹ

10. Calliope: Giọng hát tuyệt vời

B. Tên tiếng Anh hay cho bé gái mang ý nghĩa xinh đẹp rực rỡ

11. Calixta: Đẹp nhất hay đáng yêu nhất

12. Donatella: Một món quà đẹp mà cuộc đời đã ban tặng cho bố mẹ

13. Ella: con mang dáng vóc của một nàng tiên xinh đẹp

14. Ellen: Người phụ nữ đẹp nhất

15. Ellie: Tên tiếng Anh hay cho nữ là ánh sáng rực rỡ, hay người phụ nữ đẹp nhất

16. Erina: Bé mang một nét đẹp rực rỡ 

17. Faye: Bé có nét đẹp như một nàng tiên 

18. Venus: Tên tiếng Anh cho con gái là tên Nữ thần sắc đẹp và tình yêu

19. Lowa: Vùng đất xinh đẹp

20. Lisa: Tên vị nữ thần của sự thành công 

C. Tên tiếng Anh hay mang ý nghĩa xinh đẹp thuần khiết

21. Jacintha: Mang một vẻ đẹp tinh khiết của loài hoa Jacintha

22. Jolie: Bé xinh đẹp như một nàng công chúa 

23. Kaytlyn: Biểu tượng của sự thông minh và xinh đẹp

24. Keva: Đứa trẻ xinh đẹp

25. Kyomi: là Tên tiếng Anh cho con gái mang ý nghĩa thuần khiết và xinh đẹp

26. Lillie: Tên tiếng Anh con gái là sự tinh khiết, xinh đẹp

27. Yedda: Tên con gái tiếng Anh hay mang ý nghĩa là giọng hát tuyệt vời

28. Linda: Bé sinh ra xinh đẹp, dễ thương, và dễ mến 

29. Lynne: Mang hình ảnh của một thác nước đẹp, thuần khiết 

30. Lucinda: Mang ý nghĩa là “ánh sáng”, bé được khoác lên mình vẻ đẹp của thiên nhiên 

>> Bố mẹ có thể xem thêm: Bật mí 4 cách đặt tên con theo tên bố mẹ năm 2024 vừa hay vừa ý nghĩa

D. Tên tiếng Anh cho bé gái mang ý nghĩa thành công

31. Mabel: Bé rất đáng yêu và ngọt ngào

32. Mabs: Người yêu cái đẹp

33. Mirabel: Mang ý nghĩa tuyệt vời, mong con lớn lên trưởng thành và thành đạt 

34. Meadow: Bé được ví như một đồng cỏ đẹp, tỏa ngát hương cho đời 

35. Mei: Bé lớn lên sẽ là một con người sáng tạo, hào sảng trong cuộc sống 

36. Miyeon: bé vừa xinh đẹp, vừa tốt bụng, giúp đỡ những người xung quanh 

37. Miyuki: Tên tiếng Anh cho con gái là sự xinh đẹp, hạnh phúc và may mắn

38. Naamah: Bé sẽ mang tính cách hòa nhã, dễ chịu, yêu thương mọi người

39. Naava: Xuất phát từ tiếng Do thái, bé lớn lên sẽ vô cùng xinh đẹp và một óc khôi hài hữu dụng 

40. Naomi: Ngoài xinh đẹp, bé còn dễ chịu, hòa nhã trong cuộc sống 

E. Tên tiếng Anh hay cho bé gái thể hiện cá tính

tên tiếng anh hay

41. Nefertari: Mang một vẻ đẹp đáng tin cậy, là bạn đồng hành vô cùng đắc lực với những người kề cận 

42. Nefertiti: Mang một nét đẹp cao sang hơn người

43. Nelly: Tên con gái tiếng Anh hay là ánh sáng rực rỡ

44. Nomi: Xinh đẹp và dễ chịu

45. Norabel: đẹp thuần khiết như ánh sáng ban mai 

46. Omorose: Tên tiếng Anh dễ thương cho bé gái có ý nghĩa một đứa trẻ mỹ miều, đẹp như đóa hoa hồng được xuất hiện trong cái tên 

47. Orabelle: Mang dáng vóc của một bờ biển đẹp

48. Rachel: con là một điều đặc biệt đối với bố mẹ

49. Raanana: Bé luôn tươi tắn và dễ chịu

50. Ratih: Xinh đẹp và trong trẻo như một thiên thần 

F. Tên tiếng Anh hay cho bé gái có ý nghĩa ánh trăng

51. Diana: Nữ thần mặt trăng

52. Celine: Mặt trăng

53. Luna: Mặt trăng bằng tiếng Tây Ban Nha và tiếng Ý

54. Rishima: Tên tiếng Anh hay cho bé gái là tia sáng của mặt trăng

G. Tên tiếng Anh hay cho bé gái sinh với ý nghĩa hạnh phúc

55. Farrah: Hạnh phúc

56. Muskaan: Nụ cười, hạnh phúc

57. Xin: Vui vẻ và hạnh phúc

58. Rosaleen: Xinh đẹp như đóa hồng nhỏ

59. Ulanni: Rất đẹp hoặc một vẻ đẹp chốn thiên đường

60. Sapphire: Một loại đá quý đẹp

61. Tazanna: Công chúa xinh đẹp

62. Tegan: Người thân yêu hay người yêu

63. Tove: mang nét đẹp tuyệt trần của các vì tinh tú 

>> Bố mẹ có thể xem thêm: 160 gợi ý đặt tên con gái họ Trần hay và ý nghĩa năm 2024

H. Tên tiếng Anh hay cho bé gái mang ý nghĩa thành công

64. Naila: Thành công

65. Yashita: Thành công

66. Fawziya: Chiến thắng

67. Yashashree: Nữ thần của sự thành công

68. Victoria: Tên của nữ hoàng Anh, có nghĩa là chiến thắng

69. Felicia: Tên tiếng Anh dễ thương cho bé gái là sự ay mắn hoặc thành công

>>Bố mẹ có thể xem thêm: 450+ Tên bắt đầu bằng chữ H cho bé gái và bé trai vừa hay vừa ấn tượng

I. Tên tiếng Anh hay cho bé gái mang ý nghĩa loài hoa

70. Aboli: Đây là một tên tiếng Hindu không phổ biến, có nghĩa là hoa

71. Daisy: Những bông cúc trắng và vàng xinh đẹp

72. Kusum: Đây là tên con gái tiếng Anh nghĩa là hoa

73. Juhi: Loài hoa này thuộc họ hoa nhài. Bạn có thể đặt tên cho cô gái của bạn là Juhi hoặc Jasmine

74. Violet: Loài hoa màu tím xanh này đẹp

75. Zahra: Đây là một tên tiếng Ả Rập có nghĩa là hoa

76. Lilybelle: Tên tiếng Anh hay cho bé gái là đóa hoa huệ đẹp

77. Rosalind: Hoa hồng xinh đẹp

K. Tên tiếng Anh hay cho bé gái theo nguồn gốc thần thoại

78. Ava: Một biến thể của từ Eve, có nguồn gốc từ tiếng Latinh, có nghĩa là “loài chim”.

79. Aria: Trong tiếng Ý, tên này có nghĩa là “không khí”. Trong khi ở tiếng Hebrew, nó có nghĩa là “con sư tử của thần”. Và trong tiếng Teutonic, nó có liên quan đến loài chim.

80. Aurora: Từ gốc tiếng Latinh, có nghĩa là “bình minh”.

81. Athena: Từ gốc tiếng Hy Lạp, là tên của nữ thần thông thái.

82. Bella: Một trong những tên tiếng Anh hay có nguồn gốc từ tiếng Latinh, có nghĩa là xinh đẹp.

83. Charlotte: Có nguồn gốc từ tiếng Pháp, có nghĩa là “nhỏ bé” hoặc “nữ tính”.

84. Claire, Clara: Tên tiếng Anh hay cho bé gái từ có gốc Latinh, có nghĩa là “sạch sẽ, rõ ràng”.

85. Emma: Có nguồn gốc từ tiếng Đức, có nghĩa là “phổ biến” hay “tất cả”. Đây là tên nhiều diễn viên nổi tiếng như Emma Watson, Emma Stone…

86. Ella: là Tên tiếng Anh hay cho bé gái có nghĩa là “ánh sáng” hay “người phụ nữ có vẻ đẹp thần tiên”. 

87. Emily, Aemilia: Sự hăng hái, phấn đấu.

88. Isabella: Một biến thể của Isabel hay Elizabeth có nguồn gốc từ tiếng Hebrew, một ngôn ngữ của người Do Thái, mang ý nghĩa “dành cho thượng đế”.

89. Grace: Đây là một trong những tên con gái Tiếng Anh hay. Từ gốc tiếng Latinh có nghĩa là “rộng lượng”, “tử tế”.

L. Tên tiếng Anh hay cho bé gái biểu tượng món quà của Thượng Đế

90. Hazel: Tên tiếng Anh, có nghĩa là cây phỉ hay để chỉ một màu sắc xanh pha nâu của đôi mắt.

91. Hannah: Tên từ tiếng Hebrew, có nghĩa là “ân sủng của thượng đế”. Đây là Tên tiếng Anh hay cho bé gái mà cha mẹ nên đặt.

92. Layla: Một cái tên có nguồn gốc từ Ả Rập, có nghĩa là “đêm”, “rượu” hoặc “chất độc”.

93. Lily: Tên từ tiếng Hy Lạp, là tên một loài hoa biểu trưng cho sự thuần khiết.

94. Luna: Nguồn gốc từ tiếng Latinh, có nghĩa là “mặt trăng”.

95. Lucy: Tên tiếng Anh hay cho bé gái từ gốc tiếng Latinh có nghĩa là “ánh sáng”.

96. Mila: Trong tiếng Slavic có nghĩa là “cần cù” và trong tiếng Nga có nghĩa là “người thân thương”.

97. Mary, Maria: Đắng, không ngọt ngào.

98. Mia: Tên có nguồn gốc từ tiếng Latinh, có nghĩa là “của tôi”.

99. Natalie: Một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Latinh, có nghĩa là “sinh nhật” hoặc “giáng sinh”.

100. Olivia: Một cái tên nguồn gốc từ Hy Lạp, có nghĩa là “cây ô-liu”, một biểu tượng văn hóa của đất nước này.

101. Serenity: Có nghĩa là “ý muốn yên bình”.

102. Scarlett: Có nghĩa là “đỏ thắm”. Đây là tên của một diễn viên nổi tiếng – Scarlett Johansson và là tên nữ nhân vật chính của bộ truyện “Cuốn theo chiều gió”.

103. Sophia, Sophie: Tên tiếng Anh hay cho bé gái tên từ tiếng Hy Lạp; có nghĩa là “sự khôn ngoan”, là tên của một biểu tượng sắc đẹp của thế kỷ XX: Sophia Loren.

104. Victoria: Từ gốc tiếng Latinh có nghĩa là “chiến thắng”

>> Bố mẹ có thể xem thêm: 200+ tên Hán Việt hay và ý nghĩa cho con gái năm 2024

M. Tên tiếng Anh hay cho bé gái mang đến sự may mắn

105. Gemma: Tên con gái có ý nghĩa là viên ngọc quý.

106. Odette (hay Odile): Biểu tượng của sự giàu sang.

107. Felicity: Mang vận may.

108. Ruby: Viên ngọc mang sắc đỏ quyến rũ.

109. Margaret: Tên tiếng Anh hay cho bé gái có nghĩa là ngọc trai.

110. Jade: Viên ngọc màu xanh bích.

111. Beatrix: Hạnh phúc, được ban phước.

112. Amanda: Có nghĩa là được yêu thương.

113. Olwen: Được mang đến sự may mắn, sung túc.

114. Hypatia: Sự cao quý nhất.

115. Pearl: Viên ngọc trai thuần khiết.

116. Mirabel: Tuyệt vời.

117. Elysia: Tên tiếng Anh hay có nghĩa là được ban phước lành.

118. Gwyneth: May mắn, hạnh phúc.

>>Bố mẹ có thể xem thêm: 130+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T cho bé yêu thật “sang chảnh”

Gợi ý tên tiếng Anh hay cho bé trai

Tương tự như cách đặt tên tiếng Anh hay cho bé gái, tên tiếng Anh cho bé trai cũng sẽ có ý nghĩa đi kèm để mẹ có thể chia sẻ về nó khi có bạn bè hỏi lý do tại sao lại chọn tên này cho bé nhé.

tên tiếng anh cho con gái
Tên tiếng Anh hay cho bé trai bố mẹ nên tham khảo

A. Tên hay cho bé trai mang ý thể hiện sức mạnh

1. Aiden: Tên của thần mặt trời trong các thần thoại Celtic, có nghĩa là “nóng như lửa”.

2. Alexander: Từ gốc Hy Lạp có nghĩa là “trạng sư dành cho nam giới”, là tên của một vị đại đế trong lịch sử cổ đại.

3. Liam: Người bảo vệ, chiến binh.

4. Noah: Tên tiếng Hebrew, có nghĩa là “thoải mái, nghỉ ngơi”. Đây cũng là tên của một nhân vật trong Kinh thánh.

5. Asher: Từ tiếng Hebrew có nghĩa là “hạnh phúc” hay “được ban phước”

6. Anthony: Một trong những tên tiếng Anh hay cho bé trai, có nghĩa là “vô giá”

7. Benjamin: Tên tiếng Anh hay cho bé gái từ gốc tiếng Hebrew có nghĩa là “con trai của phương nam”

8. Carter: Vốn là một họ được dùng trong tiếng Anh, là họ của một vị cựu tổng thống Mỹ.

9. Carson: Từ gốc Scandinavia có nghĩa là “con trai của Carr”

10. Daniel: Từ gốc Hebrew có nghĩa là “Thượng đế là người phân xử”

11. Ethan: Tên tiếng Anh hay cho bé gái từ gốc tiếng Do Thái có nghĩa là “an toàn”, “mạnh mẽ”, “vững chắc”

12. Gabriel: Từ gốc tiếng Hebrew có nghĩa là “Hiến dâng cho thượng đế”

13. Isaac: Từ tiếng Hebrew có nghĩa là “anh ấy sẽ cười”.

B. Tên hay cho bé trai mang ý biểu tượng của món quà Thượng Đế ban

14. Jackson: Một họ có gốc từ tiếng Hebrew có nghĩa là “con trai của Jack”

15. James: Từ gốc tiếng Hebrew có nghĩa là “xâm chiếm”, là tên của một vị vua nước Anh ở thế kỷ XVII

16. Joseph: Từ gốc tiếng Hebrew có nghĩa là Chúa sẽ gửi đến (thêm một người con trai)

17. John: Tên có gốc Hebrew, ca ngợi sự tốt đẹp của thượng đế

18. Joshua: Tên có gốc từ tiếng Hebrew, có nghĩa là “thượng đế là sự cứu rỗi”

19. Jordan: Từ gốc Hebrew có nghĩa là “giảm đi”

20. Jack: Một từ xa xưa dùng để chỉ bất kỳ người đàn ông nào

21. Logan: Từ gốc Scottish có nghĩa là “bóng cây nhỏ”

22. Lucas, Luke hay Lucius: Có nguồn gốc từ tiếng Latinh, có nghĩa là “chiếu sáng” hay “hiến dâng ánh sáng”

23. Michael: Tên một vị thánh, tên một ca sĩ nhạc pop nổi tiếng thế giới

24. Matteo: Từ gốc Hebrew có nghĩa là “món quà của thượng đế”

25. Nathan: Từ gốc Hebrew có nghĩa là “anh ấy đã cho đi”

26. Oliver: Từ gốc tiếng Hy Lạp có nghĩa là “cây ô-liu”

27. Samuel: Từ gốc Hebrew có nghĩa là “nghe thấy tiếng thượng đế”

[inline_article id=280892]

Cách đặt tên tiếng Anh hay cho bé gái và bé trai 

Đặt tên tiếng anh cho con gái và con trai không chỉ vì sự dễ thương mà còn mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Nhất là, đối với những gia đình có ý định cho con đi du học hoặc định cư ở nước ngoài. Dưới đây là những lưu ý khi đặt tên tiếng Anh cho con gái và con trai cha mẹ cần lưu ý:

  • Đặt tên con theo nghĩa tiếng Việt: Cha mẹ có thể đặt tên tiếng Anh cùng nghĩa với tên tiếng Việt. Ví dụ như: Tên Huệ có tên tiếng Anh là Lilybelle.
  • Đặt tên con theo tên người nổi tiếng: Cha mẹ có thể đặt tên con như là Julia Roberts; Tom Hanks…
  • Đặt tên con có phát âm gần giống tiếng Việt: ví dụ như Tôm thì gọi là Tom; An thì gọi là Anne…
  • Đặt tên con mang theo ý nghĩa mà cha mẹ muốn gửi gắm cũng là một gọi ý hay.

>> Bố mẹ có thể xem thêm: Đặt tên tiếng Việt và đặt tên tiếng Anh theo loài hoa cho bé gái

Lý do bố mẹ nên đặt tên tiếng Anh cho bé gái và bé trai

Bố mẹ có thể chọn đặt tên tiếng Anh ở nhà hoặc đi học cho con vì những lợi ích sau:

Trong học tập ở tương lai: Nếu con theo học tại các trường quốc tế hoặc đi du học, tên tiếng Anh sẽ giúp ích rất nhiều. Bố mẹ đặt tên tiếng Anh cho con và kết hợp với họ tiếng Việt của mình theo quy tắc tên trước họ sau. Ví dụ: Anne Nguyen, Lily Tran, Lisa Pham,…

Trong công việc ở tương lai: Khi làm việc trong các công ty nước ngoài, tên tiếng Anh sẽ thể hiện sự chuyên nghiệp và giúp con bạn thuận lợi hơn khi giao tiếp với đối tác, khách hàng.

Trong cuộc sống hàng ngày: Tên tiếng Anh cho con gái sẽ giúp bé thuận lợi trong việc giao lưu và kết bạn với những người quốc tế có chung sở thích và đam mê. Hơn nữa, một cái tên tiếng Anh dễ đọc, dễ nhớ sẽ giúp con dễ dàng tạo được ấn tượng cũng như thiện cảm với bạn bè quốc tế.

MarryBaby mong rằng, những tên tiếng Anh hay cho bé gái và bé trai thịnh hành của năm 2024 trên đây sẽ là cẩm nang gối đầu của các bậc cha mẹ. Hãy luôn dùng để chọn cho thiên thần nhỏ của mình một cái tên thật đáng yêu nhé!