Mỗi lần đặt tên cho con, mẹ suy nghĩ mãi vì chẳng chọn được cái tên nào phù hợp, nói lên ý nguyện mà bố mẹ gửi gắm. Nếu không chọn được tên tiếng Việt, mẹ có thể chọn tên tiếng Hoa cho bé trai. Bởi vì tiếng Hoa là ngôn ngữ chứa đựng nhiều ngữ nghĩa tiềm ẩn và có thể thể hiện trọn vẹn mong muốn của bố mẹ.
Quy tắc cần nhớ khi đặt tên tiếng Hoa
Để chọn tên tiếng Hoa cho bé trai cho hay cho đẹp, bố mẹ cần ghi nhớ một vài điều sau:
- Phải hiểu rõ ý nghĩa của cái tên mình chọn là gì để chọn được những cái tên mang ý nghĩa tốt lành, phúc đức. Vì tên của con là ước mơ, là kỳ vọng, là mong muốn bố mẹ gửi gắm. Điều đặc biệt của Hàn ngữ là mỗi một từ đều thể hiện ý nghĩa riêng biệt qua mặt chữ và có thể phân tích sâu hơn qua từng nét chữ. Do đó, bố mẹ nên tìm hiểu kỹ trước khi đặt tên cho con nhé.
- Tên tiếng Hoa phải được ghép bởi những bộ thủ đơn giản, dễ hiểu và dễ viết. Tuy nhiên, bố mẹ vẫn có thể chọn những tên có cách viết cầu kỳ nhưng vẫn mang nghĩa tốt đẹp.
- Nên chọn những tên dễ đọc, dễ phát âm, chữ viết cân đối hài hòa và có thể gắn liền với một sự kiện hoặc ý nghĩa nào đó của gia đình.
Tên tiếng Hoa cho bé trai được nhiều người yêu thích
Tên hay thường đi đôi với tên đệm hay. Chính vì thế, bố mẹ có thể tham khảo 30 cái tên kèm tên đệm sau đây khi đặt tên cho bé nhà mình:
STT | Tên tiếng Việt | Chữ Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | Anh Kiệt | 英杰 | Yīng Bié | Con là cậu bé anh tuấn và kiệt xuất, lớn lên con sẽ trở thành một người đàn ông thông minh, tài giỏi và khí phách hơn người. |
2 | Ảnh Quân | 影君 | Yǐng Jūn | Con là người có dáng dấp của bậc quân vương. |
3 | Bác Văn | 博文 | Bó Wén | Bác Văn biểu thị cho người có học vấn uyên bác, học rộng tài cao, xuất chúng hơn người. |
4 | Bách Điền | 百 田 | Bǎi Tián | Chỉ sự giàu sang, phú quý (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng – tài sản quý giá của người nông dân). |
5 | Cảnh Nghi | 景 仪 | Jǐng Yí | Dung mạo của con như ánh mặt trời, cái tên dành cho nam tử hán – đại trượng phu. |
6 | Cao Lãng | 高朗 | Gāo Lǎng | Chỉ người có khí chất ngút ngàn và dáng vẻ thoải mái. |
7 | Cao Tuấn | 高俊 | Gāo Jùn | Lớn lên, con sẽ là người đàn ông siêu phầm, khác người, làm những việc người thường không làm được. |
8 | Chí Thần | 志宸 | Zhì Chén | Cái tên tượng trưng cho người có ý chí, bền bỉ và tương lai sáng lạn. |
9 | Dạ Nguyệt | 夜 月 | Yè Yuè | Có nghĩa là trăng mọc trong đêm, với mong muốn con lúc nào cũng được tỏa sáng. |
10 | Di Hòa | 怡和 | Yí Hé | Con là chàng trai có tính cách hòa nhã, vui vẻ và hoạt bát. |
12 | Đình Lân | 婷麟 | Tíng Lín | Mong con có một đời tươi đẹp, cao quý và uy nghiêm. |
13 | Đông Quân | 冬 君 | Dōng Jūn | Cái tên mang hàm nghĩa con là vị thần của mặt trời và mùa xuân, ban phước lành cho khắp nơi. |
11 | Dục Chương | 昱漳 | Yù Zhāng | Có nghĩa là tia nắng chiếu rọi trên sông. |
14 | Đức Hải | 德海 | Dé Hǎi | Mong con là người mang đến công đức to lớn như biển cả cho thế gian này. |
15 | Đức Hậu | 德厚 | Dé Hòu | Cái tên tượng trưng cho người con trai nhân hậu. |
16 | Đức Huy | 德辉 | Dé Huī | Cái tên gợi lên hình ảnh phản chiếu của nhân từ và nhân đức. |
17 | Gia Ý | 嘉懿 | Jiā Yì | Gia và Ý đều mang một nghĩa tốt đẹp. |
18 | Hạ Vũ | 夏 雨 | Xià Yǔ | Hạ Vũ có nghĩa là cơn mưa mùa hạ. |
19 | Hạo Hiên | 皓轩 | Hào Xuān | Tên này có ý nghĩa là quang minh lỗi lạc. |
20 | Hùng Cường | 雄强 | Xióng Qiáng | Mong con luôn được mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc sống. Không ngại khó khăn, thử thách và luôn đối mặt để vượt qua. |
21 | Kiến Công | 建功 | Jiàn Gōng | Tên có ý nghĩa là kiến công lập nghiệp. |
22 | Lập Tân | 立 新 | Lì Xīn | Đại diện cho người gây dựng, sáng tạo nên những điều mới mẻ và giàu giá trị cho cộng đồng. |
23 | Lập Thành | 立诚 | Lì Chéng | Mong con là cậu bé luôn chân thành và trung thực. |
24 | Minh Thành | 明诚 | Míng Chéng | Con là người chân thành, sáng suốt và tốt bụng. |
25 | Minh Triết | 明哲 | Míng Zhé | Mong con là người thấu tình đạt lý, biết nhìn xa trông rộng và thức thời. |
26 | Minh Viễn | 明远 | Míng Yuǎn | Cái tên đại diện cho người mang ý nghĩ sâu sắc và thấu đáo. |
27 | Nhật Tâm | 日 心 | Rì Xīn | Tấm lòng của con luôn tươi sáng tựa như ánh nắng Mặt Trời. |
28 | Quang Dao | 光 瑶 | Guāng Yáo | Ánh sáng của viên ngọc quý. |
29 | Sở Tiêu | 所 逍 | Suǒ Xiāo | Sở Tiêu nghĩa là chốn an nhàn, không bó buộc và tự tại. |
30 | Sơn Lâm | 山 林 | Shān Lín | Núi rừng bạt ngàn. |
Tên tiếng Hoa cho bé trai mang ý nghĩa mạnh mẽ
Bên cạnh những cái tên được yêu thích nhất, mẹ cũng có thể đặt tên tiếng Hoa cho bé trái mang ý nghĩa mạnh mẽ như những cái tên sau:
- Kiên:坚 /jiān/: kiên định, kiên quyết, vững chắc
- Cương: 刚 /gāng/: kiên cường
- Sơn: 山 /shān/: vững chắc như núi
- Quân: 钧 /jūn/: vua
- Trụ: 柱 /zhù/: trụ cột
- Kình: 劲 /jìn/: kiên cường, cứng cáp, mạnh mẽ, hùng mạnh
- Hạo: 浩 /hào/: to lớn, rộng lớn
- Thạch: 石 /shí/: kiên cường như đá
- Cường: 强 /qiáng/: kiên cường, mạnh mẽ
- Thiết: 铁 /tiě/: sắt thép, cứng như thép
Tên tiếng Hoa cho bé trai có nghĩa đạo đức tốt
Hay đơn giản là mong con lớn lên là người có đạo đức tốt, sống có ích cho xã hội như:
- Hiếu: 孝 /xiào/: hiếu kính, hiếu thuận
- Kính: 敬 /jìng/: tôn kính, kính trọng , hiếu kính
- Tự: 嗣 /sì/: tiếp nối, kế thừa
- Trung: 忠 /zhōng/: trung thành
- Lương: 良 /liáng/: hiền lành, lương thiện
- Thiện: 善 /shàn/: lương thiện
- Nhân: 仁 / rén/: nhân ái, nhân từ
- Cần: 勤 /qín/: siêng năng, chăm chỉ
- Nghĩa: 义 /yì/: chính nghĩa
- Tín: 信 /xìn/: có trách nhiệm, có uy tín
- Đức: 德 /dé/: có đạo đức tốt
- Thành: 诚 /chéng/: thành thật, chân thực, trung thực
- Dũng: 勇 /yǒng/: dũng cảm, gan dạ
Mẹ đã chọn được tên tiếng Hoa cho bé trai chưa? Có rất nhiều cái tên hay, chỉ nhìn sơ qua thôi chưa thể cảm nhận được hết. Bạn hãy cố gắng tìm hiểu và phân tích nó thật kỹ vào nhé rồi hãy chọn ra cái tên mình ưng ý nhất để đặt cho con.
Xem thêm: