Categories
Mang thai Đón con chào đời

Tên cổ trang hay: Tham khảo 100+ cái tên được nhiều người “sủng ái”

Nếu ba mẹ đang mong muốn tìm cho con một cái tên cổ trang hay và lạ cho con như trong phim Trung Quốc thì có đến hơn 100 tên. Ngoài là tên chính thức trên giấy khai sinh, tên cổ trang còn có thể dùng như tên biệt danh ở nhà hay là tên nickname trên mạng xã hội hay các trò chơi đều được.

Nhưng trước khi ba mẹ khám phá tên cổ trang hay cho bé cần phải hiểu rõ một số quy tắc trước khi đặt tên.

Một số quy tắc cần nhớ khi đặt tên cổ trang cho nam và nữ 

Ba mẹ thường đặt tên cho con mang những ý nghĩa tốt đẹp như bình an, thông minh, tài giỏi, hạnh phúc… Đặc biệt, trong Hán ngữ mỗi từ lại mang một ý nghĩa riêng biệt ngoài tên trên mặt chữ. Do đó, ba mẹ cần tìm hiểu thật kỹ điều này khi đặt tên cổ trang hay cho con.

Đặt tên cổ trang hay cho con phải chú ý tên được ghép bởi chữ (bộ thủ) đơn giản và thật dễ hiểu. Bên cạnh đó, cha mẹ cũng có thể lựa chọn những cái tên cổ trang cầu kỳ; nhưng quan trọng là phải mang ý nghĩa tốt lành.

Ba mẹ cần biết những tên có chữ viết khó đọc, khó viết hay dễ gây hiểu lầm có thể sẽ gây cản trở cho bé sau này. Vì vậy, các bậc phụ huynh nên chọn tên cổ trang phát âm dễ nghe; dễ đọc; có vần điệu; chữ viết hài hoà và cân đối; hoặc tên gắn liền với sự kiện mang ý nghĩa nào đó của gia đình.

>> Bạn có thể xem thêm: Cách đặt tên tiếng Thái ý nghĩa nhất cho bé trai và bé gái

Danh sách tên cổ trang hay cho nam 

Dưới đây là những cái tên cổ trang hay cho nam mà bố mẹ có thể tham khảo để đặt cho con. Mỗi tên tiếng Trung cho con trai đều hay, đẹp, dễ gọi và mang ý nghĩa tốt đẹp bao gồm:

1. 高 朗 /gāo lǎng/ – Cao Lãng: Khí chất và phong cách thanh cao, hào sảng.

2. 皓 轩 /hào xuān/ – Hạo Hiên: Quang minh lỗi lạc, khí vũ hiên ngang.

3. 嘉 懿 /jiā yì/ – Gia Ý: Hai từ Gia và Ý đều mang nghĩa tốt đẹp.

4. 俊 朗 /jùn lǎng/ -Tuấn Lãng: Sáng sủa khôi ngô tuấn tú.

5. 雄强 /xióng qiáng/ – Hùng Cường: là tên nam cổ trang mang ý nghĩa khỏe mạnh, mạnh mẽ.

6. 修 杰 /xiū jié/ – Tu Kiệt: Chữ Tu mô tả dáng người thon dài, Kiệt: người tài giỏi; người xuất chúng.

7. 懿 轩 /yì xuān/ – Ý Hiên: : tốt đẹp, : Khí vũ hiên ngang.

8. 英 杰 /yīng jié/ – Anh Kiệt: Anh tuấn, kiệt xuất.

9. 越 彬 /yuè bīn/ –  Việt Bân: : Văn nhã; nho nhã; lịch sự; nhã nhặn.

10. 豪 健 /háo jiàn/ – Hào Kiện: là tên nam cổ trang mang ý nghĩa mạnh mẽ, khí phách.

11. 熙 华 /xī huá/ – Hi Hoa: Vẻ ngoài sáng sủa.

12. 淳 雅 /chún yǎ/ – Thuần Nhã: Thanh nhã, mộc mạc.

13. 鹤 轩 /hè xuān/ – Hạc Hiên: Nhàn vân dã hạc, khí độ bất phàm.

14. 明 远 /míng yuǎn/ – Minh Viễn: Người có suy nghĩ thấu đáo và sâu sắc.

15. 朗 诣 /lǎng yì/ – Lãng Nghệ: là tên cổ trang hay cho nam mang ý nghĩa người thông suốt, độ lượng.

16. 明 哲 /míng zhé/ – Minh Triết: Sáng suốt, thức thời, biết nhìn xa trông rộng, thấu tình đạt lý.

17. 伟 诚 /wěi chéng/ – Vĩ Thành: Vĩ đại, chân thành.

18. 博 文 /bó wén/ – Bác Văn: Học rộng tài cao.

19. 高 俊 / gāo jùn/ – Cao Tuấn: Người cao siêu, phi phàm.

20. 俊 豪 / jùn háo/ – Tuấn Hào: tên cổ trang hay cho nam mang ý nghĩa người có tài năng và trí tuệ kiệt xuất.

21. 俊 哲 /jùn zhé/ – Tuấn Triết: Người có tài trí bất phàm.

22. 泽 洋 /zé yang/ – Trạch Dương: Biển mênh mông.

23. 凯 泽 /kǎi zé/ – Khải Trạch: Hòa thuận, vui vẻ.

24. 楷 瑞 /kǎi ruì/ – Giai Thụy; : May mắn, cát tường.

25. 康 裕 /kāng yù/ – Khang Dụ: Khỏe mạnh, nở nang (bắp thịt).

26. 清 怡 / qīng yí/ – Thanh Di: Thanh bình, hòa nhã.

27. 绍 辉 /shào huī/ – Thiệu Huy: Huy hoàng, xán lạn, rực rỡ.

28. 伟 祺 /wěi qí/ – Vĩ Kỳ: Vĩ đại, may mắn, cát tường.

29. 新 荣 /xīn róng/ – Tân Vinh: Sự phồn thịnh mới trỗi dậy.

30. 鑫 鹏 /xīn péng/ – Hâm Bằng: : tiền của nhiều; : loài chim lớn nhất trong truyền thuyết.

31. 怡 和 /yí hé/ – Di Hòa: là tên cổ trang hay cho nam mang ý nghĩa vui vẻ, hòa nhã.

>> Bạn có thể xem thêm: 100+ Tên tiếng Tây Ban Nha hay và ý nghĩa cho nam và nữ

tên cổ trang hay cho nữ

Gợi ý tên cổ trang hay cho nữ 

Dưới đây là danh sách tên cổ trang ý nghĩa nữ Nhâm Dần, các bậc phụ huynh nên tham khảo ngay nhé! 

1. 映 月 – Ying Yue – Ánh Nguyệt: Tên tiếng Trung mang ý nghĩa “bóng trăng” trong “bóng trăng đáy nước”.

2. 婉 婷 – Uyển Đình: Tên mang hàm ý diễn tả sự nhu mì, ôn hòa của người phụ nữ.

3. 亚 轩 – Á Hiên: Ý nghĩa là khí chất hiên ngang, đây cũng là tên nữ diễn viên nổi tiếng Trung Quốc Tiêu Á Hiên.

4. 鞠 婧 祎 – Tịnh Y: Được ghép từ Tịnh và Y, đây là một tên tiếng Trung hiếm, mang nghĩa an tịnh, nhẹ nhõm, thoải mái, dễ chịu. Nữ diễn viên Cúc Tịnh Y là điển hình nhất cho tên này.

5. 子 安 – Tử Yên: Đây là tên tiếng Trung cổ trang hay cho nữ, có nghĩa là cuộc đời bình yên.

6. 莫 愁 – Mo Chou – Mạc Sầu: Đây là tên tiếng Trung lạnh lùng cho nữ, mang hàm ý không u sầu. Từng xuất hiện trong tiểu thuyết của nhà văn Kim Dung với nhân vật Lý Mạc Sầu.

7. 海 琼 – Hải Quỳnh: Ý nghĩa là hoa quỳnh biển.

8. 芷 若 – Zhi Ruo – Chỉ Nhược: Đây là tên tiếng Trung hiếm và đẹp hay dành cho nữ. Người Trung Quốc ví vẻ đẹp như loài thảo mộc, cùng với cách phát âm dễ chịu.

9. 清 菡 – Thanh Hạm: Được lấy từ hoa sen, đây là tên tiếng Trung lạnh lùng cho nữ có ý nghĩa là thanh tao như đóa sen.

10. 语 嫣 – Yu Yan – Ngữ Yên: Yu Yan được lấy từ cụm từ yu xiao yan ran, mang hàm ý nữ nhân có nụ cười tuyệt mỹ.

11. 苜 蓿 – mùxu – Linh Lăng: Là tên tiếng Trung cho con được lấy từ cỏ linh lăng, một loài thảo dược khác rất nổi tiếng ở Trung Quốc.

12. 百 合 – bǎihé – Bách Hợp: Ngoài tên gọi kiêu kì của một loài hoa, Bách Hợp còn có nghĩa tiếng Trung là trăm sự hòa hợp.

13. 紫 薇 – zǐwēi – Tử Vi: Tên tiếng Trung cho con này mang ý nghĩa khá hay, hàm ý về tình yêu thuần khiết, trong sáng. Hoa tử vi cũng là loài hoa tượng trưng cho tình yêu.

Tên cổ trang hay cho nam và nữ phiên âm theo chữ cái

A. Tên cổ trang hay cho nữ và nam theo chữ A

1. 安 – an: Tên cổ trang đẹp cho nam và nữ này có nghĩa tiếng việt là An. Ba mẹ mong con sau này sẽ có cuộc sống an nhiên và tự tại.

2. 英 – Yīng: Trong tiếng Hán – Việt, Yīng có nghĩa là Anh. Ba mẹ mong con sẽ là người thông minh, tài giỏi, lanh lợi và am tường mọi vấn đề.

3. 亚 – Yà: Tên tiếng Trung cho nữ và nam này có nghĩa là Á. Trong tiếng Việt, Á có nghĩa là sự khởi đầu hân hoan và vui vẻ.

4. 映 – Yìng: Từ này tiếng Việt có nghĩa là Ánh. Bố mẹ mong con sẽ là người tài giỏi, nội trội và thông minh hơn tất thảy moị người.

5. 恩 – Ēn: Tên tiếng Trung cho nữ và nam này có nghĩa là Ân. Con đến với ba mẹ là môt ân huệ lớn mà Ông Trời đã ban tặng.

6. 印 – Yìn: Từ Ấn theo nghĩa Hán – Việt là dấu ấn, vết tích, cũng là cái triện, đánh dấu nội dung muốn thể hiện, bao hàm nghĩa kết quả, giá trị có được. Con chính là dấu ấn quan trọng trong cuộc đời của ba mẹ.

>> Bạn có thể xem thêm: Top 100 tên độc đáo cho con gái tạo ấn tượng ngay từ lần đầu nghe

B. Tên tiếng trung cổ trang hay cho nữ và nam theo chữ B

1. 伯 – Bó: Đặt tên tiếng Trung này có nghĩa là Bá. Theo tiếng Hán – Việt, Bá có nghĩa là người có chức cao, trọng trách lớn. Ba mẹ mong sau này con sẽ là người được nhiều người kính nể.

2. 百 – Bǎi: Tên cổ trang đẹp cho nam và nữ có nghĩa là Bách. Trong tiếng Hán – Việt, Bách có nghĩa là tùng, là thông, mang ý nghĩa to lớn và thông tuệ. Ba mẹ mong con sẽ là người thông minh và tài giỏi.

3. 白 – Bái: Từ này có nghĩa là Bạch. Tiếng Hán – Việt, Bạch có nghĩa là người phúc hậu, có tâm trong sáng, ngay thẳng, sống từ bi và giàu trí tuệ.

4. 宝 – Bǎo: Trong tiếng Hán – Việt, Bǎo có nghĩa là Bảo. Con yêu chính là món bảo bối quý giá nhất cuộc đời của ba mẹ.

5. 北 – Běi: Běi có nghĩa là Bắc. Trong tiếng Hán – Việt, Bắc có nghĩa là người chuẩn mình, công bình và tính cách rõ ràng.

6. 平 –  Píng: Píng có nghĩa là Bình. Ba mẹ đặt tên tiếng Trung này cho con mong con sẽ là người công minh, liêm chính, sống biết lẽ phải, ngay thẳng và biết phân định đúng sai rõ ràng.

7. 贝 – Bèi: Trong tiếng Trung, Bèi có nghĩa là Bối. Con chính là bảo bối quý giá, ba mẹ rất yêu thương, trân trọng và mong con lớn lên sẽ được nhiều người yêu thương.

C. Tên cổ trang hay cho nam và nữ theo chữ C

1. 高 – Gāo: Trong tiếng Hán – Việt, Gāo có nghĩa là Cao. Ba mẹ mong con sẽ có một cuộc sống thanh nhàn, phúc lộc song toàn và nhiều may mắn sẽ đến.

2. 景 – Jǐng: Jǐng có nghĩa là Cảnh. Trong Hán – Việt, Cảnh có nghĩa là sáng tỏ, chiếu sáng, giác ngộ. Bố mẹ mong con luôn biết suy nghĩ, cân nhắc thấu đáo trước khi hành động.

3. 正 – Zhèng: Tên Trung Quốc hay này có nghĩa là Chánh. Bố mẹ mong con sẽ luôn là người quan trọng, chuẩn mực, công bằng và sống ngay thẳng.

4. 朱 – Zhū: Zhū có nghĩa là Châu. Tiếng Hán – Việt, Châu có nghĩa là ngọc trai, trân châu. Ba mẹ mong con sẽ là người xinh đẹp và có tấm lòng thuần khiết, trong trắng.

5. 芝 – Zhī: Tên tiếng Trung cho nữ và nam này có nghĩa là Chi. Trong tiếng Hán – Việt, Chi có nghĩa là cỏ cây mang đến may mắn hoặc là cành cây. Ba mẹ đặt tên này cho con có nghĩa là con chính là món quà máng đến may mắn.

6. 志 – Zhì: Theo Hán – Việt, Zhì có nghĩa là Chí. Ba mẹ mong con sẽ là người có ý chí, luôn quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó để đạt được thành công.

7. 战 – Zhàn: Tên hay tiếng Trung này có nghĩa là Chiến. Theo Hán – Việt, Chiến có nghĩa là sự mạnh mẽ, thật thà, nhanh nhẹn, quyết đoán, trung thành và cũng rất tự tin.

8. 征 – Zhēng: Zhēng có nghĩa là Chinh, tức chiến đấu. Ba mẹ đặt tên này mong con là người kiên cường, bất khuất, chiến đấu hết mình vì mục tiêu trở thành người thành tài.

9. 终 – Zhōng: Trong nghĩa Hán – Việt, tên Chung được viết là 终, nghĩa là cái chuông, thể hiện sự liên tục, không thay đổi. Ba mẹ mong con sẽ là người trầm tĩnh và đạt được thành công lớn.

10. 公 – Gōng: Tên cổ trang hay này có nghĩa là công. Ba mẹ mong con sẽ tạo ra những gì có giá trị, được mọi người chú ý và nhớ đến.

11. 强 – Qiáng: Tên tiếng Trung này có nghĩa là Cường. Ba mẹ mong con sẽ là người khoẻ mạnh, cường tráng và anh hùng.

>> Bạn có thể xem thêm: 250+ Tên Hán Việt hay cho con gái ý nghĩa, hợp phong thủy và đài cát

tên cổ trang hay cho nam

D. Những cái tên cổ đại hay cho nam và nữ theo chữ D

1. 名 – Míng: Tên cổ trang hay này có nghĩa là Danh. Ba mẹ mong muốn sau này con sẽ thành danh, nổi tiếng và được nhiều người kính nể.

2. 夜 – Yè: Tên hay tiếng Trung này có nghĩa là Dạ. Tiếng Hán – Việt, Dạ có nghĩa là ban đêm, sự lễ phép thưa gởi. Ba mẹ mong con sẽ là người biết kính trên nhường dưới.

3. 艳 – Yàn: Diễm tên tiếng Trung có nghĩa là Yàn. Ba mẹ đặt con tên này mong con lớn lên sẽ là một người xinh đẹp, kiều diễm và thuỳ mị.

4. 叶 – Yè: Yè tên tiếng Trung có nghĩa Diêp. Con chính là cành vàng lá ngọc, là đứa con mà ba mẹ hết mực yêu thương và nuông chiều.

5. 妙 – Miào: Diệu tiếng Trung có nghĩa là Miào. Ba mẹ mong sau này con sẽ là một người con gái dịu dàng, hiền lành và nết na.

6. 嬴 – Yíng: Tiếng Việt tên này có nghĩa là Doanh. Đây là từ ngụ ý miêu tả cái đẹp mênh mang, rộng lớn, đầy đủ trước sau. Con chính là đứa con xinh đẹp được ba mẹ yêu thương và nâng niu.

8. 蓉 – Róng: Tên cổ trang nữ này có nghĩa là Dung. Ba mẹ mong con gái sẽ là một người xinh, thuỳ mị, nết na và công dung ngôn hạnh.

9. 勇 – Yǒng: Yǒng là tên cổ trang hay có nghĩa là Dũng. Ba mẹ mong con trai lớn lên sẽ là người mạnh khoẻ, can đảm và dũng mãnh.

10. 维 – Wéi: Duy trong tiếng Trung có nghĩa là Wéi. Hy vọng con trai sẽ là một người tài giỏi, thông minh và được nhiều người kính trọng.

E. Tên cổ trang cho nam và nữ theo chữ Đ

1. 大 – Dà: Dà có nghĩa là Đại. Tiếng Việt, Đại có nghĩa là bao la, to lớn. Ba mẹ mong con sẽ là một người có tấm lòng rộng lớn, bao la và rộng lượng.

2. 桃 – Táo: Đào có nghĩa tiếng Trung là Táo. Đào là tên một loài hoa nở vào mùa xuân. Đào cũng có nghĩa là phong phú và đa dạng. Ba mẹ mong con sẽ là một người xinh đẹp và đặc biệt.

3. 达 – Dá: Dá có nghĩa là Đạt. Mong con sau này sẽ là người thành đạt, luôn dẫn đầu và thành công trong sự nghiệp.

4. 登 – Dēng: Tiếng Việt của tên này là Đăng. Ba mẹ mong con lớn lên sẽ là người thành công và luôn đạt được mọi ước nguyện.

5. 庭 – Tíng: Tên cổ trang hay này có nghĩa là Đình. Tên Đình thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc và mong rằng con sẽ được mọi người kính trọng.

6 定 – Dìng: Tên này tiếng Việt có nghĩa là Định. Hy vọng sau này con sẽ là một người luôn kiên định, khó thay đổi và rạch ròi trong mọi việc.

7. 蝶 – Dié: Điệp là tên tiếng Việt của tên Dié. Điệp có nghĩa là cánh bướm, ý chỉ một tương lai bình yên, an nhàn, tự do, tự tại và lạc quan.

8. 端 – Duān: Duān có nghĩa là Đoan và là tên cổ trang hay đặt cho con gái. Ba mẹ mong con gái sẽ là người dịu dàng, đoan trang, thuỳ mị và nết na.

9. 仝 – Tóng: Đồng là tên tiếng Việt của tên này. Hy vọng con sẽ là người cứng rắn như đồng, mạnh mẽ và sẽ là bờ vai vững chắc trong gia đình.

10. 德 – Dé: Đức là tên tiếng Việt của Dé. Ba mẹ mong sau này con trai sẽ là người có đạo đức, phẩm hạnh tốt và được mọi người kính trọng.

>> Bạn có thể xem thêm: 130+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T cho bé yêu thật “sang chảnh”

F. Tên cổ trang hay cho nam và nữ theo chữ G

1. 嘉 – Jiā: Gia là tên tiếng Trung hay có nghĩa là gia đình, gia tộc. Con chính là người quan trọng trong gia đình.

2. 江 – Jiāng: Jiāng là tên cổ trang hay có nghĩa là Giang. Trong tiếng Việt, Giang có nghĩa là sông, ngu ý chỉ một cuộc đời binh yên và tự tại như dòng sông.

3. 交 – Jiāo: Giao là tên tiếng Việt của Jiāo. Giao là tên loài cỏ giao mong manh, bình dị nhưng mạnh mẽ, ý chí. Mong con lớn lên sẽ là người mạnh mẽ và có ý chí để vượt qua mọi khó khăn.

4. 甲 – Jiǎ: Jiǎ có nghĩa là Giáp. Ba mẹ mong con sẽ luôn là người đứng đầu, người tiên phong và luôn mang đến sự bình an cho mọi người.

G. Tên cổ trang hay theo chữ H

1. 何 – Hé: Hà là tên tiếng Việt của tên này. Ba mẹ mong con sau này sẽ có cuộc sống bình an và tự tại như dòng sông.

2. 夏 – Xià: Tên cổ trang hay này có nghĩa là Hạ. Con chính là mùa hạ mang đến cho cuộc đời ba mẹ ánh nắng tươi sáng.

3. 海 – Hǎi: Hải là tên tiếng Việt của tên này. Hy vọng sau này con sẽ là một chàng trai có tấm lòng rộng lớn và bao la như biển.

4. 行 – Xíng: Hạnh có nghĩa tiếng Trung là Xíng. Con gái lớn lên hy vọng sẽ là có phẩm hạnh, đạo đức và thuỳ mị, nết na.

5. 豪 – Háo: Hào là tên tiếng Việt của tên này. Ba mẹ mong con trai sẽ là một người đàn ông có tài, phóng khoáng và luôn mang đến niềm tự hào cho gia đình.

6. 好 – Hǎo: Hảo là tên tiếng Việt của con. Hy vọng con sẽ là người tốt bụng, được nhiều người yêu thương và quý mến.

7. 姮 – Héng: Đây là tên cổ trang hay có nghĩa là Hằng. Ba mẹ mong con luôn bền bỉ, kiên định và quyết tâm với mọi dự định của mình.

8. 欣 – Xīn: Hân là tên Tiếng Việt có nghĩa là niềm vui, sự hạnh phúc và hân hoan. Ba mẹ mong con sẽ có một cuộc đời vui tươi và lạc quan.

9. 后 – hòu: Hòu có nghĩa tiếng Việt là Hậu. Hy vọng con yêu là người hiền lành, nhân hậu để cuộc sống của con thêm nhiều phước lành.

10. 贤 – Xián: Tên tiếng Trung này ý nghĩa là Hiền. Con hãy là một người hiền lạnh, nhẹ nhàng, nhân ái và có tấm lòng yêu thương mọi người.

>> Bạn có thể xem thêm: Tên theo thần số học và những lưu ý để chọn tên con được nhiều lộc phúc

H. Tên cổ trang hay cho nữ và năm theo chữ K

1. 金 – Jīn: Kim là nghĩa tiếng Việt, có nghĩa là vàng, là điều quý giá. Con chính là món quà quý giá là Trời đang ban tặng cho ba mẹ.

2. 翘 – Qiào: Kiều là tên tiếng Việt, tên cổ trang hay này có có nghĩa là một người kiều diễm, nết na, thuỳ mị và nhẹ nhàng.

3. 杰 – Jié: Tên Trung Quốc này có nghĩa là Kiệt. Sau này, con sẽ là một chàng trai cao lớn, khoẻ mạnh và dũng mạnh.

4. 康 – Kāng: Khang là nghĩa tiếng Việt, ngụ ý là điều may mắn, phúc lành, hạnh phúc và bình an.

5. 凯 – Kǎi: Tên Trung Quốc hay này có nghĩa là Khải. Con chính là niềm vui, hạnh phúc và hân hoan của ba mẹ.

6. 庆 – Qìng: Khánh là nghĩa tiếng Việt, thể hiện sự vui tươi, hạnh phúc và hân hoan. Con chính là niềm hạnh phúc của ba mẹ.

7. 科 – Kē: Khoa là tên tiếng Việt, tên này mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội và trình độ học vấn.

8. 魁 – Kuì: Tên cổ trang hay này có nghĩa là Khôi. Ba mẹ mong con là một chàng trai khôi ngô, tuấn tú và thông minh học giỏi.

I. Tên tiếng trung cổ trang hay cho nữ và nam theo chữ L

1. 兰 – Lán: Tên tiếng Trung cho nữ  này có nghĩa là Lan. Đây là tên của một loài hoa quý, biểu tượng cho sự tinh khiết, thánh thiện, trong sáng.

2. 林 – Lín: Lâm là nghĩa tiếng Việt của từ này. Lâm ý chỉ rừng cây, hy vọng con sẽ là người có tấm lòng to lớn, ý chí kiên định và mạnh mẽ.

3. 泠 – Líng: Tên cổ trang hay này có nghĩa là Linh. Ba mẹ con sẽ là người thông minh, xinh đẹp, có cuộc sống tràn đầy những điều nhiệm màu, tốt đẹp.

4. 莲 – Lián: Tên nữ tiếng Trung này có nghĩa là Liên. Đây là tên của hoa sen – một loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn ngát hương, đẹp dịu dàng.

5. 龙 – Lóng: Tên này có nghĩa tiếng Việt là Long. Ba mẹ mong con lớn lên sẽ là người mạnh mẽ, có uy quyền, sức mạnh và được nhiều người kính nể.

6. 伦 – Lún: Ba mẹ đặt tên tiếng Trung này cho con mang nghĩa là Luân. Hy vọng con sẽ là người có đạo đức, sống có luân lý và luôn trọng lẽ phải.

7. 璃 – Lí: Nghĩ tiếng Việt của tên này là Ly. Tên gọi này tượng trưng cho sự cần mẫn, ý chí kiên cường và khả năng vượt qua thách thức trong cuộc sống.

8. 李 – Li: Đây tên tiếng Hoa hay cho nữ có nghĩa là Lý. Mong con lớn lẽ sẽ là người tôn trọng sự thật, tư duy sắc bén và sống ngay thẳng.

>> Bạn có thể xem thêm: 50 tên con gái mệnh Hỏa ấn tượng và ý nghĩa hợp với ngũ hành

K. Tên cổ trang hay cho nam và nữ theo chữ M

1. 梅 – Méi: Mai là tên tiếng Việt của tên này. Đây là tên một loài hoa nở vào mùa xuân mang hàm ý nói đến tương lai. Hy vọng sau này con của ba mẹ sẽ có tương lai tươi sáng.

2. 孟 – Mèng: Tên cổ trang hay này có nghĩa là Mạnh. Ba mẹ hy vọng con sẽ là một chàng trai khoẻ mạnh, mãnh mẽ về thể chất lẫn tinh thần.

3. 明 – Míng: Minh là nghĩa tiếng Việt. Tên này có nghĩa là một người thông minh, tài giỏi và có sự hiểu biết hơn người.

4. 嵋 – Méi: Tên nữ Trung Quốc này có nghĩa là My. Tên này mang ý nghĩa chỉ sự nữ tính: nét đẹp trẻ trung, duyên dáng, thuần khiết.

5. 美 – Měi: Nghĩa tiếng Việt của tên này là Mỹ/ Mĩ. Ba mẹ đặt tên này mong muốn sau này lớn lên con sẽ trở thành một cô gái đẹp người, đẹp nết.

L. Tên cổ trang hay cho nam và nữ theo chữ N

1. 南 – Nán: Ba mẹ đặt tên tiếng Trung này có nghĩa là Nam. Hy vọng con sẽ là người đàn ông tốt bụng, thông minh, tài giỏi và tháo vát mọi sự trong gia đình.

2. 日 – Rì: Nhật là nghĩa tiếng Việt của tên này. Nhật có nghĩa là mặt trời, ban ngày và hàm ý sự chiếu sáng, soi rọi. Ba mẹ mong con sẽ là một người tài giỏi, thông minh, và có tương lai tươi sáng như ánh mặt trời.

3. 人 – Rén: Tên cổ trang hay này có nghĩa là Nhân. Ba mẹ hy vọng con sẽ là người tốt, lương thiện và luôn sống ngay thẳng, tôn trọng điều thiện lành.

4. 儿 – Er: Tên tiếng Trung cho nữ này có nghĩa là Nhi. Ba mẹ mong muốn con sẽ là người năng động, căng tràn sức sống và có một cuộc sống vui vẻ, tràn ngập tiếng cười.

6. 然 – Rán: Nhiên là nghĩa tiếng Việt, hy vọng sau này con sẽ có một cuộc sống an nhiên, bình an, hạnh phúc và tràn đầy điều tích cực.

7. 如 – Rú: Tên nữ tiếng Trung có nghĩa là Như. Tên này gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà.

8. 银 – Yín: Nghĩa tiếng Việt của tên là Ngân. Tên này có nghĩa là sự thịnh vượng về của cải vật chất và tiền bạc.

9. 玉 – Yù: Yù có nghĩa là Ngọc. Tên Ngọc thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết.

10. 原 – Yuán: Tiếng này có nghĩa tiếng Việt là Nguyên, hàm ý “sự nguyên vẹn”, “trọn vẹn” có nghĩa là sự bình yên, hòa hợp.

>> Bạn có thể xem thêm: Top 100+ tên tiếng Nhật hay cho nữ dễ thương và ấn tượng

M. Tên cổ trang hay cho nam và nữ theo chữ P

1. 菲 – Fēi: Phi là nghĩa tiếng Việt có hàm ý là nhanh như bay. Ba mẹ mong con sẽ là một người nhanh nhen và hoạt bát.

2. 峰 – Fēng: Tên cổ trang hay này có nghĩa là Phong, biểu tượng cho cơn gió. Hy vọng con sẽ là người mạnh mẽ và có chí lớn.

3. 富 – Fù: Tên tiếng Trung này có nghĩa là Phú, biểu tượng cho sự giàu có, uy quyền và sang trọng. Hy vọng sau này con sẽ là người có quyền và giàu có.

4. 芳 – Fāng: Phương là nghĩa tiếng Việt, có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

5. 凤 – Fèng: Fèng có nghĩa là Phượng, đây là tên của một loài chim quý. Ba mẹ hy vọng con sẽ là người được yêu mến và quý trọng.

N. Tên cổ trang cho nam và nữ theo chữ Q

1. 光 – Guāng: Quang là nghĩa tiếng Việt, ý nghĩa là ánh sáng. Ba mẹ mong con sẽ giống như ngọn đèn sáng và đạt được nhiều thành tựu trong cuộc sống.

2. 军 – Jūn: Tên cổ trang hay này có nghĩa là Quân. Người tên quân thường bản lĩnh, mạnh mẽ và thường sẽ là người lãnh đạo tài ba.

3. 国 – Guó: Nghĩa tiếng Việt của tên này là Quốc. Ba mẹ hy vọng con sẽ là người có tham vọng lớn để đạt được thành công.

4. 娟 – Juān: Quyên là nghĩa tiếng của tên này. Đây là tên của loài chim quý có tiếng hót lảnh lót và trong sáng. Hy vọng con gái sẽ là người dịu dàng, lịch thiệp, luôn đảm đang và tháo vát

5. 琼 – Qióng: Tên tiếng Trung của con có nghĩa là Quỳnh. Đây là tên của một loài hoa nở về đêm có hương thơm dịu dàng. Loài hoa này biểu tượng cho sự trong trắng và thuần khiết.

O. Tên cổ trang hay cho nam và nữ theo chữ S

1. 瀧 – shuāng: Nghĩa tiếng Việt của tên này là Sang. Ba mẹ hy vọng con sẽ có tiền tài, danh vọng, sự cao quý và giàu có.

2. 森 – Sēn: Tên Trung Quốc này có nghĩa là Sâm. Đây là một loài cây cỏ quý rất tốt cho sức khoẻ. Người tên Sâm là người xinh đẹp, tài năng có thể giúp ích cho đời như loài sâm quý ấy.

3. 山 – Shān: Sơn là nghĩa tiếng Việt, mang hàm ý chỉ ngọn núi. Ba mẹ hy vọng con sẽ là chỗ dựa vững chắc và là người có uy lực trong gia đình.

Q. Tên cổ trang cho nam và nữ theo chữ T

1. 才 – Cái: Tên cổ trang hay này có nghĩa là Tài. Ba mẹ mong con trai sẽ thành người tài giỏi, thông minh và có cuộc sống sung túc.

2. 新 – Xīn: Tên này có nghĩa tiếng Việt là Tân. Con chính là sự khởi đầu mới rất tốt đẹp của ba mẹ.

3. 太 – tài: Ba mẹ đặt tên tiếng Trung này cho con có nghĩa là Thái. Mong con lớn lên sẽ là người có tài giúp ích cho đất nước được thái bình thịnh vượng.

4. 青 – Qīng: Thanh là nghĩa tiếng Việt của tên này. Hy vọng con lớn lên sẽ là người thanh cao, có tâm hồn trong trắng và thuần khiết.

5. 城 – Chéng: Tên tiếng Việt là Thành, mang hàm ý chỉ sự thành đạt. Hy vọng con yêu sẽ là người thành công có sự nghiệp vững vàng.

6. 草 – Cǎo: Tên tiếng Trung cho nữ này có nghĩa là Thảo. Ba mẹ mong con là người hiểu thảo, dù mong mang nhưng rất mạnh mẽ.

7. 天 – Tiān: Thiên là tên tiếng Việt có nghĩa là bầu trời bao la rộng lớn. Ba mẹ mong con sẽ là người có tấm lòng rộng lớn và bao dung.

8. 垂 – Chuí: Tên cổ trang hay này có nghĩa là Thùy. Con gái sẽ là người nết na, thuỳ mị và dịu dàng.

9. 仙 – Xian: Tiên là nghĩa tiếng Việt của tên này. Hy vọng con sẽ có cuộc sống an nhàn và hạnh phúc.

10. 俊  – Jùn: Nghĩa tiếng Việt của tên này là Tuấn, mong con sẽ là người điển trai và thông minh.

[inline_article id=268178]

Tên không chỉ để gọi mà còn ảnh hưởng đến cuộc sống của con sau này nên bố mẹ tìm hiểu thật kỹ nhé! Với danh sách tên cổ trang hay cho nam và nữ năm 2022 ở trên, hy vọng bố mẹ sẽ tìm được một cái tên đẹp cho con yêu nhé.

Categories
Mang thai Đón con chào đời

Gợi ý 90 tên tiếng Trung hiếm và ý nghĩa cho con hưởng tài lộc cả đời

Nhưng trước khi biết rõ 90 tên tiếng Trung hiếm, hay nhất thì bố mẹ cần hiểu rõ một số tiêu chí khi đặt tên cho con. Cùng xem đó là những tiêu chí nào và bố mẹ nhớ tuân thủ khi đặt tên tiếng Trung để con hưởng phúc khí, may mắn cả một đời.

Một số tiêu chí bố mẹ cần nhớ khi đặt tên tiếng Trung hiếm cho bé trai, bé gái

Bố mẹ muốn đặt tên con theo tên tiếng Trung thì cần ghi nhớ một số tiêu chí dưới đây để tránh những tên đại trà, không mang ý nghĩa và quan trọng là ảnh hưởng đến cuộc sống sau này của con.

1. Luôn luôn dịch nghĩa Hán tự khi đặt tên tiếng Trung hay cho con

Một trong những cách đơn giản và dễ thực hiện mà các bậc làm cha làm mẹ thực hiện đặt tên tiếng Trung hiếm cho con là dùng từ điển.

Nhưng bố mẹ nên nhớ không chỉ dịch từ tiếng Việt sang tiếng Trung Hoa mà còn thực hiện một bước nữa là chuyển sang nghĩa Hán tự.

tên tiếng Trung hiếm

Vì mỗi từ trong tiếng Trung Hoa lại có nghĩa chữ Hán khác nhau. Khi bố mẹ chuyển tên như vậy sẽ hiểu rõ được bản chất cùng đặc điểm của từ đó.

2. Tên tiếng Trung hiếm bé gái nên thêm bộ “thảo” vào đầu

Khi đặt tên tiếng Trung cho bé gái, bố mẹ nên thêm bộ “thảo” vào đầu để dễ dàng phân biệt giới tính cho con. Từ “thảo” trong tiếng Trung Quốc mang ý nghĩa là nữ tính, dịu dàng.

Hầu hết các bé  gái xinh xắn ở nước Trung đều có bộ chữ này ở đầu. Vậy nên nếu bố mẹ muốn mọi người phân biệt được giới tính của con ngay từ đầu tư nên đặt từ “thảo”.

3. Tránh xa tên tiếng Trung mang ý nghĩa xấu

Tiêu chí đặt tên tiếng Trung hiếm tiếp theo bố mẹ cần ghi nhớ là không đặc tên mang ý nghĩa xấu như sát sinh, chết chóc, liên quan tới ma quỷ, giết người… như Hắc, Sát, Thệ…

Bố mẹ nên chọn tên hiếm nhưng cần đảm bảo dễ đọc và mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện con sẽ có một cuộc sống sung túc, hạnh phúc.

Theo cách này, bố mẹ có thể đặt tên con tiếng Trung sử dụng biểu tượng hay đặc điểm mang tính niềm tin.

Bên cạnh đó, bố mẹ hạn chế đặt tên tiếng Trung cho con quá dài nhiều hơn 4 chữ hay âm tiết lủng củng. Bởi điều này có thể làm cho tên của con không có ý nghĩa và kém may mắn, ít tài lộc trong cuộc sống tương lai.

tên tiếng Trung hiếm

4. Không nên đặt tên lót của con trùng với người lớn tuổi trong dòng họ

Quy tắc đặt tên của người Trung Quốc là không trùng với chữ lót (đệm) của người lớn tuổi, bề trên của gia tộc. Bố mẹ nên chú ý tiêu chí này để con của mình mang một cái tên tiếng Trung độc lạ, hay, ý nghĩa và mang lại tài lộc cả đời cho con.

Gợi ý 40 tên tiếng Trung hiếm và ý nghĩa cho bé trai khỏe mạnh, thông minh, tài trí

Đặt tên cho con trai người Trung Quốc thường chọn tên mang ý nghĩa thông minh, sức mạnh và trài trí vẹn toàn.

Đồng thời, bố mẹ cũng chú ý đến các yếu tố may mắn, tài lộc hay dự báo một sự nghiệp công danh hiển vinh. Vậy bố mẹ hãy tham khảo ngay 40 tên tiếng Trung hiếm và hay nhất cho con ngay dưới đây.

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt Ý nghĩa tên tiếng Trung
英 杰 yīng jié Anh Kiệt Anh tuấn, kiệt xuất
博 文 bó wén Bác Văn Giỏi giang, là người học rộng tài cao
高 朗 gāo lǎng Cao Lãng Khí chất và phong cách thoải mái
高俊 gāo jùn Cao Tuấn Người cao siêu, khác thường, phi phàm
怡 和 yí hé Di Hòa Tính tình hòa nhã, vui vẻ
德 海 dé hǎi Đức Hải Công đức to lớn giống với biển cả
德 厚 dé hòu Đức Hậu Nhân hậu
德 辉 dé huī Đức Huy Ánh sáng rực rỡ của nhân đức, nhân từ 
嘉 懿 jiā yì Gia Ý Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp
楷 瑞 kǎi ruì Giai Thụy Tấm gương, sự cát tường, may mắn
鹤 轩 hè xuān Hạc Hiên Thể hiện sự tự do, hiên ngang, lạc quan
皓 轩 hào xuān Hạo Hiên Quang minh lỗi lạc
豪 健 háo jiàn Hào Kiện Khí phách, mạnh mẽ
熙 华 xī huá Hi Hoa Sáng sủa
雄 强 xióng qiáng Hùng Cường Mạnh mẽ, khỏe mạnh
建 功 jiàn gōng Kiến Công Kiến công lập nghiệp
凯 泽 kǎi zé Khải Trạch Hòa thuận, vui vẻ, yêu đời
康 裕 kāng yù Khang Dụ Khỏe mạnh, thân hình nở nang
朗 诣 lǎng yì Lãng Nghệ Độ lượng, người thông suốt vạn vật
立 诚 lì chéng Lập Thành Thành thực, chân thành,  trung thực
明 诚 míng chéng Minh Thành Con người sáng suốt, tốt bụng và chân thành. 
明 哲 míng zhé Minh Triết Người thấu tình, đạt lý
明 远 míng yuǎn Minh Viễn Người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo
新 荣 xīn róng Tân Vinh Sự phồn vượng mới trỗi dậy
修 杰 xiū jié Tu Kiệt Đẹp trai, tài giỏi xuất chúng
俊 豪 jùn háo Tuấn Hào Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất
俊 朗 jùn lǎng Tuấn Lãng Khôi ngô tuấn tú, sáng sủa
俊 哲 jùn zhé Tuấn Triết Người có tài trí hơn người, sáng suốt
清 怡 qīng yí Thanh Di Hòa nhã, thanh bình
绍 辉 shào huī Thiệu Huy Nối tiếp, kế thừa huy hoàng
淳 雅 chún yǎ Thuần Nhã Thanh nhã, mộc mạc
泽 洋 zé yang Trạch Dương Biển rộng, mạnh mẽ
伟 祺 wěi qí Vĩ Kỳ Vĩ đại, may mắn, cát tường
伟 诚 wěi chéng Vĩ Thành Vĩ đại, chân thành
越 彬 yuè bīn Việt Bân Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
越 泽 yuè zé Việt Trạch Nguồn nước to lớn
懿 轩 yì xuān Ý Hiên Tốt đẹp, hiên ngang mạnh mẽ
冬君 Dōng Jūn Đông Quân Làm chủ mùa Đông
鑫鹏 Xīn Péng

 

Hâm Bằng

 

鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa
芜 君 Wú Jūn Vu Quân Chúa tể một vùng cỏ hoang

Top 50 tên tiếng Trung hiếm cho bé gái xinh đẹp, hưởng phúc cả một đời

Nói tới nữ giới, thì bố mẹ nào cũng mong muốn con lớn lên xinh đẹp, lễ nghĩa, thanh tao. Vậy hãy tham khảo ngay 50 tên tiếng Trung cho bé gái hay nhất.

tên tiếng Trung hiếm

Tên tiếng Việt Chữ Trung Phiên âm Ý nghĩa tên Trung Quốc đẹp
Á Hiên 亚 轩 Yà Xuān Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn.
Ánh Nguyệt 映月 Yìng Yuè Là sự phản chiếu của ánh sáng mặt trăng.
Bạch Dương 白 羊 Bái Yáng Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo. Đáng được âu yếm, che chở.
Bội Sam 琲 杉 Bèi Shān Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội.
Cẩn Mai 瑾梅 Jǐn Méi 瑾: Đẹp như ngọc, 梅: Hoa mai.
Cẩn Y 谨 意 Jǐn Yì Đây là người có tính chu đáo, kỹ càng.
Châu Sa 珠 沙 Zhū Shā Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả.
Chỉ Nhược 芷若 Zhǐ Ruò Vẻ đẹp cây thảo dược.
Di Giai 怡佳 Yí Jiā Phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong.
Giai Kỳ 佳琦 Jiā Qí Mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp.
Giai Tuệ 佳 慧 Jiā Huì Tài chí, thông minh vẹn toàn.
Hải Quỳnh 海琼 Hǎi Qióng 琼: Một loại ngọc đẹp.
Hâm Đình 歆婷 Xīn Tíng 歆: Vui vẻ, 婷: Tươi đẹp, xinh đẹp.
Hân Nghiên 欣妍 Xīn Yán Xinh đẹp, vui vẻ.
Hi Văn 熙雯 Xī Wén Đám mây xinh đẹp.
Hiểu Khê 曉 溪 Xiǎo Xī Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ.
Hiểu Tâm 晓 心 Xiǎo Xīn Người luôn sống tình cảm, hiểu người khác.
Hồ Điệp 蝴 蝶 Hú Dié Bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh.
Họa Y 婳祎 Huà Yī Thùy mị, xinh đẹp.
Kha Nguyệt 珂玥 Kē Yuè 珂: Ngọc thạch, 玥: Ngọc trai thần.
Lộ Khiết 露洁 Lù Jié Trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương.
Mộng Phạn 梦梵 Mèng Fàn 梵: Thanh tịnh.
Mỹ Lâm 美琳 Měi Lín Xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát.
Mỹ Liên 美莲 Měi Lián Xinh đẹp như hoa sen.
Nghiên Dương 妍洋 Yán Yáng Biển xinh đẹp.
Ngọc Trân 玉珍 Yù Zhēn Trân quý như ngọc.
Nguyệt Thảo 月 草 Yuè Cǎo Ánh trăng sáng trên thảo nguyên.
Nguyệt Thiền 月婵 Yuè Chán Xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh đèn trăng.
Ngữ Yên 语嫣 Yǔ yān Người phụ nữ có nụ cười đẹp.
Nhã Tịnh 雅静 Yǎ Jìng Điềm đạm nho nhã, thanh nhã.
Như Tuyết 茹雪 Rú Xuě Xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết.
Nhược Vũ 若雨 Ruò Yǔ Giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ.
Ninh Hinh 宁馨 Níng Xīn Ấm áp, yên lặng.
Quân Dao 珺瑶 Jùn Yáo 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp.
Thần Phù 晨芙 Chén Fú Hoa sen lúc bình minh.
Thanh Hạm 清菡 Qīng Hàn Thanh tao như đóa sen.
Thanh Nhã 清雅 Qīng Yǎ Nhã nhặn, thanh khiết.
Thi Hàm 诗涵 Shī Hán Có tài văn chương, có nội hàm.
Thi Nhân 诗茵 Shī Yīn Nho nhã, lãng mạn.
Thi Tịnh 诗婧 Shī Jìng Xinh đẹp như thi họa.
Thịnh Hàm 晟涵 Shèng Hán 晟: Ánh sáng rực rỡ, 涵: Bao dung.
Thịnh Nam 晟楠 Shèng Nán 晟: Ánh sáng rực rỡ, 楠: Kiên cố, vững chắc.
Thư Di 书怡 Shū Yí Dịu dàng nho nhã, được lòng người.
Thục Tâm 淑 心 Shū Xīn Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng.
Thường Hỉ 嫦曦 Cháng Xī Người con gái dung mạo đẹp như Hằng Nga, mỗi ngày đều vui vẻ.
Tuyết Nhàn 雪娴 Xuě Xián Nhã nhặn, thanh tao, hiền thục.
Uyển Đình 婉婷 Wǎn Tíng Hòa mục, tốt đẹp, ôn hòa.
Uyển Đồng 婉 瞳 Wǎn Tóng Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển.
Uyển Dư 婉玗 Wǎn Yú Xinh đẹp, ôn thuận.
Vũ Đình 雨婷 Yǔ Tíng Thông minh, dịu dàng, xinh đẹp.

Hy vọng với những gợi ý ở trên, các bậc làm cha làm mẹ đã tìm được tên tiếng Trung hiếm, hay và ý nghĩa cho con may mắn, sung túc, an yên một đời.