Categories
Mang thai Đón con chào đời

Ý nghĩa tên Khánh Ngân là gì? Hiểu rõ trước khi chọn đặt tên con

Vậy MarryBaby mời bạn hãy tìm hiểu ý nghĩa tên Khánh Ngân được phân tích chi tiết dưới đây để quyết định có nên chọn tên Khánh Ngân đặt cho thiên thần nhỏ đáng yêu sắp chào đời hay không nhé!

Ý nghĩa tên Khánh Ngân là gì?

Khánh Ngân là một cái tên được đặt cho con gái. Theo phong thủy và Hán tự, chữ Khánh thuộc mệnh Thủy còn chữ Ngân thuộc mệnh Kim. Ý nghĩa cái tên Khánh Ngân có nhiều điều thú vị mà bố mẹ nên biết.

Theo đó, Khánh thể hiện sự vui mừng, hân hoan và vô cùng hạnh phúc. Tên Khánh chính là chỉ những người có đức hạnh và luôn mang lại cho người xung quanh cảm giác hoan hỉ, vui tươi.

Chữ Ngân là chỉ về tiền bạc, sự giàu sang, phú quý. Đặt tên con Khánh Ngân chính là bố mẹ mong muốn đứa con gái của giàu có, vui tươi và tràn ngập phú quý. Bên cạnh đó, bố mẹ cũng muốn con luôn là niềm vui của cả gia đình.

Ý nghĩa tên Khánh Ngân
Ý nghĩa tên Khánh Ngân rất hay và trang trọng phù hợp mong ước của nhiều bố mẹ

Đó là tên Khánh Ngân trong tiếng Việt. Vậy trong tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn thì đọc như thế nào?

  • Tên Khánh Ngân trong tiếng Anh khi viết bỏ dấu là Khanh Nga và khi nói thì phát âm như giới thiệu tên bằng tiếng Việt Ɩà được.
  • Tên Khánh Ngân trong tiếng Trung được viết Ɩà: – đọc Ɩà Qìng Yín.
  • Tên Khánh Ngân trong tiếng Hàn được viết Ɩà – đọc Ɩà Kang Eun.
  • Khánh Ngân trong tiếng Nhật được viết Ɩà ハイン ガン – đọc Ɩà Hain Gan. 

Đó là tên Khánh Ngân, còn khi bố họ Nguyễn và muốn đặt tên con là Nguyễn Ngọc Khánh Ngân thì có nên không?

Ý nghĩa tên Nguyễn Ngọc Khánh Ngân là chỉ người con gái trong sáng, xinh đẹp như viên ngọc và luôn niềm nở vui tươi. Một người sống thiên về cảm tính và có tham vọng lớn về tiền bạc,  công danh sự nghiệp. 

Hướng dẫn cách tính ngũ cách cho tên Khánh Ngân

Ngũ cách sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn về cái tên muốn đặt cho con ở nhiều phương diện khác nhau. Qua đó, nó cũng phần nào góp phần quyết định đến vận mệnh hung cát của mỗi người.

1. Thiên cách

Thiên cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì Thiên cách là nói lên khí chất của người đó. Thiên cách cũng đại diện cho vận thời niên thiếu.

Thiên cách tính bằng tổng số nét là số nét của họ Khánh: 6 + 1 = 7 và thuộc hành Dương Kim.

Quẻ này là quẻ CÁT: Thể hiện quyền uy độc lập, thông minh hơn người, làm việc cương quyết nên vận cách thắng lợi. Bên cạnh đó, vẫn có khuyết điểm là bản thân quá cứng rắn, độc đoán (điểm: 15/20).

2. Nhân cách

Nhân cách hay là “Chủ Vận” là trung tâm của họ và tên. Vận mệnh của một đời người do nhân cách chi phối. Nó thể hiện cho sự nhận thức, quan niệm nhân sinh.

Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Khi đứng riêng lẻ, nhân cách chỉ tính cách của người đó. Còn trong tính danh học, nhân cách đóng vai trò là chủ vận.

Nhân cách tên Khánh Ngân có số nét là 10 thuộc hành Âm Thủy, thuộc vào quẻ ĐẠI HUNG. Đây là quẻ không may mắn, tuổi trẻ gặp nhiều trắc trở khó khăn. Bố mẹ cần cân nhắc khi chọn tên này.

Ý nghĩa tên Khánh Ngân

3. Địa cách

Địa cách còn gọi là “Tiền Vận”(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình. Về mặt thời gian trong cuộc đời, địa cách mang ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.

Địa cách được tính bằng tổng số nét là 1 + số nét của tên Ngân(7) = 8 và thuộc hành Âm Kim. Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Trời cho ý kiên cường, giải trừ được hoạn nạn, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà làm nên việc lớn. Chỉ vì lòng quá lo được mất nên sẽ có những đổ vỡ và đưa đến phá vận. (điểm: 10/20)

4. Ngoại cách

Ngoại cách chỉ thế giới bên ngoài, bạn bè, người ngoài xã hội, những người bằng vai phải lứa, quan hệ xã giao. Với tầm quan trọng của quan hệ giao tiếp ngoài xã hội nên ngoại cách chính là “Phó vận”. Nó có thể được xem phúc đức dày hay mỏng.

Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên Ngân(7) + 1 =8 và thuộc hành Dương Kim. Quẻ này là ĐẠI CÁT (Quẻ Phúc thọ song mỹ): Điềm âm dương giao hoan, hòa hợp, hoàn bích.

Có vận thế thành công vĩ đại hoặc xây thành đại nghiệp ở đất khách, tất phải rời nơi sinh mới làm giàu được không thì khó phát triển đi lên.(điểm: 7.5/10)

5. Tổng cách

Tổng cách là thu nạp ý nghĩa của thiên cách, nhân cách, địa cách và qua đó có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của người đó từ trung niên trở về sau. Tổng cách tên Khánh Ngân được tính bằng tổng số nét là Khánh (6) + Ngân (7) = 13 và thuộc hành Dương Hỏa.

Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Vận số kiết, được mọi người kỳ vọng, nghề nghiệp giỏi, có mưu trí, thao lược, biết nhẫn nhục. Tuy có khó khăn nhưng không đáng lo nên sẽ giàu có, trí tuệ sung mãn, phú quý song toàn, suốt đời hạnh phúc. (điểm: 10/20)

Mối quan hệ giữa các Cách

Quan hệ giữa nhân cách và thiên cách gọi là vận thành công Kim – Kim. Quẻ này là quẻ Hung thể hiện tính quá cứng cỏi, có chuyện bất hoà, hoặc tai hoạ bất trắc. 

Nhân cách và địa cách chính là sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Kim – Kim. Quẻ này là quẻ Trung kiết với tính cách quá kiên cường nên gặp tai nạn bất hoà và cô độc. Nếu thiên cách là kim thì có hại đến sức khỏe, nguy cơ càng nhiều.

Ý nghĩa tên Khánh Ngân
Nhìn chung Khánh Ngân là cái tên hay bố mẹ có thể tham khảo

Còn sự phối hợp tam tài giữa Thiên – Nhân – Địa là vận mệnh của phối trí tam tài Kim – Kim – Kim. Quẻ này là quẻ có cơ hội thành công nhưng do quá cứng rắn, bảo thủ làm mất hoà khí, gia tộc bất hòa, cô độc, đề phòng tai hoạ (hung). 

Vậy là bố mẹ đã hiểu rõ ý nghĩa tên Khánh Ngân và cách tính ngũ cách đúng không nào? Nhìn tổng thể tên Khánh Ngân đẹp, mang ý nghĩa hay với ngũ cách tạm ổn. Do đó, bố mẹ có thể lựa chọn đặt tên Khánh Ngân cho bé gái sắp chào đời. Đặc biệt, khi tên Khánh Ngân ghép với họ bố thì lại xem xét tổng thể trên toàn bộ cái tên đó. 

Xem thêm: