Categories
Chuẩn bị mang thai Đón con chào đời

Gợi ý 150+ tên ở nhà cho bé trai thú vị, đáng yêu và ấn tượng

Tên ở nhà cho bé trai không chỉ thể hiện tình yêu thương của bố mẹ dành cho con mà còn gửi gắm mong ước về một đứa trẻ luôn bình an; khỏe mạnh, hay ăn; chóng lớn và dễ nuôi. Dưới đây là gợi ý 150+ tên ở nhà cho bé trai không đụng hàng giúp con lớn nhanh, thông minh.

Tại sao nên đặt tên ở nhà cho bé trai?

Theo quan niệm từ xa xưa, việc đặt một cái tên ngoài tên chính trên giấy khai sinh sẽ giúp cho các bé khỏe mạnh, dễ nuôi hơn. Thông thường, những tên gọi ấy sẽ rất độc đáo và xấu.

Còn theo quan niệm ngày nay, ba mẹ lại mong muốn chọn cho bé trai một biệt danh thật dễ thương, đáng yêu. Bởi đây là dịp ba mẹ thể hiện tình yêu của mình tới con và gửi gắm lời chúc con trai luôn được bình an và mạnh khỏe.

Mặc dù, không bắt buộc đặt tên ở nhà cho con trai, nhưng nhiều gia đình vẫn làm như một món quà đầu tiên dành tặng cho con yêu.

>> Bạn có thể tìm hiểu thêm: Tên tiếng Anh ở nhà cho bé trai hay: Mẹ nên đặt ngay!

Gợi ý danh sách tên ở nhà cho bé trai không đụng hàng

1. Biệt danh hay cho con trai phổ biến

  • Măng, Táo, Dứa, Bưởi, Ổi, Xoài, Na, Dâu Tây, Kiwi, Dưa Hấu, Thanh Long, Mận, Bơ, Chuối, Sầu Riêng,…
  • Gạo, Thóc, Bánh Mì, Ruốc, Tép, Đậu, Nấm, Khoai, Cà Chua, Bắp Cải, Củ Cải, Bắp,…
  • Ếch, Cá, Cua, Voi, Tê Giác, Su Su, Nghé, Cò, Tôm, Heo, Sún, Cún, Khỉ, Bê,…
  • Louis, Mars, Vincent, Otis, Cody, Toki, Ken, Nem, Dylan, Roy, Bia, Coca, Nick, Peter, Leon, John, Rio, Lion, Zino, Denis, Jack, Brian, Anthony, Ben, Bon, David, Henry, Bo,…
  • Tũn, Pháo, Chén, Tũ, Tít, Bờm, Kid, Sóc, Chuột, Chớp, Goal, Tintin,…
  • Sumo, Chôm Chôm, Mít, Ớt, Tiêu, Sắn, Mía, Nu Nống, Gà, Cháo,…

2. Đặt tên ở nhà cho bé trai theo hình dáng của bé lúc mới sinh

  • Su mô: Con rất to lớn.
  • Tròn: Con rất mũm mĩm.
  • Tí mỡ: Tên hay cho bé trai ý nghĩa là cậu bé tròn trịa.
  • Mập: Ba mẹ đặt tên ở nhà cho bé trai là Mập vì con mũm mĩm.
  • Bự: Tên cho be trai không đụng hàng là Bự vì con to cao.
  • Choai: Con có thân hình mảnh khảnh.
  • Choắt: Con rất nhỏ con.
  • Tồ: Con có thân hình to lớn và hiền lành.
  • Hạt tiêu: Ba mẹ đặt tên cho bé trai là Hạt tiêu vì con rất nhỏ nhắn.
  • Nhí: Ba mẹ đặt biệt danh cho con trai là Nhí vì con nhỏ bé nhưng lại rất đáng yêu.
  • Tẹt: Con có thân hình nhỏ bé và đáng yêu.
  • Xoăn: Đây là tên ở nhà cho bé trai không đụng hàng nhưng cũng khá thú vị, mái tóc của con xoăn nhẹ tự nhiên lúc mới sinh.

>> Xem thêm: Đặt tên ở nhà cho con trai và con gái dễ thương cool ngầu!

3. Đặt tên ở nhà cho bé trai không đụng hàng theo dịp đặc biệt hoặc kỷ niệm của bố mẹ

Tên ở nhà cho bé trai theo dịp đặc biệt hoặc theo kỷ niệm của bố mẹ
Tên gọi ở nhà cho bé trai theo dịp đặc biệt hoặc theo kỷ niệm của bố mẹ
  • Noel: Tên biệt danh cho con trai này mang ý nghĩa bố mẹ gặp nhau dịp Noel.
  • Euro: Ba mẹ đặt tên cho bé trai là Euro vì ba mẹ đám cưới dịp chung kết Euro.
  • Đông Đông: Bố mẹ cưới vào một ngày mùa đông hoặc con sinh ra vào mùa đông nên đặt tên bé trai ở nhà là Đông Đông.
  • Tết: Tên con trai ở nhà là Tết vì con được sinh đúng dịp Tết.
  • Mực: Một buổi tối đen như mực bố mẹ bắt đầu tình yêu.
  • Bơ: Mẹ thích ăn bơ khi mang thai nên tên ở nhà cho be trai là Bơ.
  • Nhộng: Mẹ không ăn được con nhộng tằm nên bị bố trêu bằng cách mua thường xuyên.

4. Đặt tên ở nhà cho con trai theo chủ đề các loại trái cây, củ quả

Dưới đây là một số tên gọi ở nhà cho bé trai theo chủ đề trái cây, củ quả mà bố mẹ nên tham khảo:

  • Cherry: Con là chàng trai ngọt ngào.
  • Táo (apple): Hy vọng con lớn lên sẽ được đủ đầy, viên mãn.
  • Mít: Hy vọng con lớn lên sẽ được đủ đầy, viên mãn.
  • Sapo (viết tắt của Sa-pô-chê): Mong con sẽ ngọt ngào và hiểu chuyện.
  • Dứa: Hy vọng con sẽ giàu có, may mắn và thịnh vượng.
  • Thóc: Mong con sẽ giàu có và đủ đầy.
  • Bơ: Mong sau này con dễ dàng, thuận lợi, trơn tru trong mọi việc.
  • Bắp cải: Tiếng Hán đọc là “bạch thái”, hài âm với “bách tài”, nghĩa là muôn vàn tài lộc.
  • Ngô/ Bắp: Tên hay cho bé trai mong con luôn đủ đầy, giàu sang và thịnh vượng
  • Khoai: Mong con luôn hay ăn chóng lớn, dẻo dai và bền bỉ.
  • Cà chua: Ba mẹ đặt tên cho bé trai này vì mong con sẽ nhân hậu và tốt bụng.
  • Dừa: Mong con lớn lên đủ rắn rỏi, mạnh mẽ để đạt được điều mình mong muốn.
  • Bon (trong chữ Bòn Bon): Mong con sẽ thuận lợi không gặp trắc trở.
  • Củ cải: Mong con sẽ luôn may mắn và thịnh vượng.
  • Cà rốt: Mong con sáng dạ và hoạt bát.

>> Xem thêm: 100 tên đệm hay cho con trai giúp bé bình an, giỏi giang, tài đức vẹn toàn

5. Đặt tên cho bé trai các món ăn, thức uống bố mẹ ưa thích

  • Sữa: Vì con ngọt ngào và có làn da trắng.
  • Kẹo: Tên con trai hay ý nghĩa là cậu bé ngọt ngào.
  • Coca: Mong con sẽ được mọi người yêu mến.
  • Pepsi: Mong con sẽ được mọi người yêu mến.
  • Cốm: Tên ở nhà cho bé trai là Cốm mong con hiền lành.
  • Cheese: Ba mẹ đặt tên ở nhà cho bé trai là Cheese vì con rất đáng yêu.
  • Bánh gạo: Mong con luôn an yên và có một gia đình đầm ấm.
  • Bánh mì: Mong con dễ nuôi và đáng yêu.
  • Cà ri: Con là chàng trai cá tính và dễ thương.
  • Cà phê: Tên biệt danh cho con trai với ý nghĩa con rất cá tính và mạnh mẽ.
  • Bún: Tên ở nhà cho bé trai là Bún vì con có thân hình cao ốm.
  • Bánh cuốn: Mong luôn đủ đầy và sung túc.
  • Tiger: Ba mẹ đặt tên ở nhà cho bé trai là Tiger mong con mạnh mẽ.
  • Ken: Mong con sẽ là chàng trai mạnh mẽ.
Tên cho bé trai theo món ăn bố mẹ yêu thích
Tên bé trai ở nhà theo món ăn bố mẹ yêu thích

6. Tên ở nhà cho bé trai theo tên loài vật hoặc năm sinh của trẻ

Tham khảo tên các loài vật dễ thương hay theo ngày tháng năm sinh đặt tên gọi ở nhà cho bé trai nhé!

  • Cún: Ba mẹ đặt tên ở nhà cho bé trai theo tên này để con sống tình cảm và chân thành.
  • Bé heo: Con có thân hình mũm mỉm đáng yêu.
  • Tôm: Con là người tinh nghịch và năng động.
  • Voi: Con có thân hình to lớn, mạnh mẽ và dũng mãnh.
  • Tép: Con nhỏ nhắn, đáng yêu và năng động.
  • Beo: Mong con sẽ khỏe mạnh, hoạt bát và năng động.
  • Tí: Ba mẹ đặt tên cho bé trai theo tên Tí vì mong con thông minh và nhanh nhẹn.
  • Nhím: Mong con sẽ luôn mạnh mẽ và luôn có khả năng bảo vệ mình trước những sóng gió.
  • Gấu: Mong con sẽ luôn khỏe mạnh, dũng mãnh, cao to và tốt bụng.
  • Thỏ: Mong con nhanh nhẹn, tháo vát và đáng yêu.
  • Sò: Mong con luôn hạnh phúc, ngoan ngoãn với ba mẹ.
  • Nai: Mong con sẽ hiền lành và đáng yêu.
  • Nghé: Ba mẹ đặt tên ở nhà cho bé trai là nghé vì con cá tính, mong con sẽ thành đạt.
  • Sóc: Mong con nhanh nhẹn, hoạt bát và đáng yêu.
  • Cò: Con là cậu bé cao và ốm nhưng rất hiền lành.

7. Tên ở nhà cho bé trai theo các nhân vật trong truyện tranh, phim hoạt hình

  • Dumbo: Ba mẹ tên ở nhà cho bé trai là chú voi Dumbo vì con đáng yêu và tình cảm.
  • Pooh: Mong con sống chân thành và tình cảm như chú gấu Pooh.
  • Tod: Mong con sống tình cảm như cáo Tod trong phim Cáo và chó săn.
  • Simba: Đây là tên hay cho bé trai mong con mạnh mẽ và chân thành như chú sư tử Simba.
  • Doraemon: Con có thân hình tròn trịa, đáng yêu như chú mèo máy.
  • Maruko: Tên biệt danh cho con trai dễ thương, mong con hồn nhiên và vô tư như nhóc Maruko.
  • Jerrry: Mong con thông minh và nhanh nhẹn như chuột Jerrry.
  • Nemo: Mong con sẽ dũng cảm và giàu nghị lực như cá Nemo.
  • Bờm: Ba mẹ tên ở nhà cho bé trai mong con luôn vui vẻ và hài hước.
  • Tintin: Mong con sẽ luôn tràn đầy năng lượng và yêu thích khám phá.
  • Tí đô: Mong con mạnh mẽ như chàng Tí Đô trong phim Xì Trum.
  • Panda: Con sẽ mạnh mẽ và tình cảm như gấu Panda nhé.
  • Kaito: Mong con sẽ thông minh.

>> Xem thêm: 500+ Tên bé trai hay, ý nghĩa

8. Đặt tên bé trai ở nhà theo tên người nổi tiếng 

tên cho bé trai ở nhà
Tên gọi ở nhà cho bé trai hay, độc, lạ theo tên người nổi tiếng
  • Jun, Jin, Kun (tên của các diễn viên Hàn Quốc)
  • Messi, Pele, Beckham, Madonna (các cầu thủ bóng đá nổi tiếng)
  • Brad hoặc Pitt (tên con trai hay là diễn viên Brad Pitt)
  • King (vua)
  • Putin, Bush, Clinton (đặt tên bé ở nhà cho bé trai theo tên tổng thống Mỹ)

9. Đặt tên ở nhà cho bé độc lạ theo tiếng Anh

  • Bin: Tên cho bé trai là Bin vì mong con hài hước và vui vẻ.
  • Bo: Mong con khỏe mạnh, tròn trịa và đáng yêu.
  • Boon: Tên ở nhà cho be trai mong con là chàng trai hào phóng và vui vẻ.
  • Bun: Tên ở nhà cho bé là Bun vì con dễ thương và đáng yêu.
  • Bee: Mong con chăm chỉ như loài ong.
  • Shin: Ba mẹ mong con nhanh nhẹn và tốt bụng.
  • Bim: Con là cậu vé đáng yêu.
  • Rio: Mong con là người mạnh mẽ, kiên cường và dũng cảm.
  • Kat: Con sẽ là chàng trai thuần khiết.
  • Bu: Con sẽ là cậu bé đáng yêu và thông minh.
  • Sonic: Biệt danh cho bé trai là Sonic mong con nhanh nhẹn và thông minh.

>> Bạn có thể tìm hiểu thêm: 250+ tên con trai bắt đầu bằng chữ T độc đáo

10. Biệt danh hay cho con trai theo tên tiếng Hàn, Nhật

Dưới đây là một số gợi ý về đặt tên con trai tiếng Hàntiếng Nhật cho con:

  • Aimi – Đặt biệt danh cho con trai là Aimi mang ý nghĩa là tình yêu tuyệt vời giữa ba và mẹ
  • Airi – Ảnh hưởng tình yêu với hoa nhài, Pearl
  • Akeno – Trong buổi sáng, mặt trời mọc sáng đẹp, mang ý nghĩa tích cực
  • Asuka – Ngày mai, thơm, nước hoa, hi vọng về một tương lai tươi sáng cho con
  • Atsuko – Ấm áp, thân thiện, Cordial
  • Dai – Biệt danh hay cho con trai mang ý nghĩa con sinh ra để tỏa sáng
  • Daichi – Grand con trai đầu lòng
  • Daiki – Tên con trai ở nhà là Daili mang ý nghĩa con rất có giá trị với ba mẹ
  • Daisuke – Tên cho bé trai mang ý nghĩa từ khi con sinh ra, mọi điều may mắn đều đến với ba mẹ
  • Ebisu – Thần của lao động và may mắn

>> Xem thêm: Tên ở nhà cho bé gái độc nhất vô nhị ai nghe cũng thấy dễ thương!

11. Tên bé trai ở nhà mang ý nghĩa nhanh nhẹn và hoạt bát

Tên ở nhà cho bé trai mang ý nghĩa nhanh nhẹn và hoạt bát
Đặt tên cho bé trai mang ý nghĩa nhanh nhẹn và hoạt bát
  • Cá Heo, Sóc, Khỉ, Chuột, Sóc: Đây là những con vật nhanh nhẹn, thông minh, thích hợp làm tên gọi ở nhà cho bé.
  • Chuồn Chuồn: Tên cho be trai là loài côn trùng thường bay cao, bay nhanh; mong muốn tương lai bé được bay cao, bay xa.
  • Chớp: tên ở nhà cho bé với mong muốn bé nhanh nhẹn, hoạt bát, nhanh như chớp.
  • Jerry: Chú chuột trong hoạt hình nhanh nhẹn, thông minh, mưu trí và luôn chiến thắng mèo Tom.
  • Kid: Kẻ bí ẩn với tài năng thoắt ẩn thoắt hiện như một ảo thuật, nhiều khi phải khiến thám tử lừng danh Conan bó tay trong truyện Conan. Đây là một gợi ý tên ở nhà hay cho bé.
  • Anthony: Đặt tên cho bé trai này có nghĩa là đứa trẻ có cá tính mạnh.
  • David: con người có trí tuệ, can đảm, một tên ở nhà hay cho mẹ.
  • Henry: tên của những vị vua nước Anh.
  • Bernard: chiến binh dũng cảm.

>> Xem thêm: Đặt tên ở nhà cho con trai và con gái dễ thương cool ngầu!

12. Tên gọi ở nhà cho bé trai có ý nghĩa thông minh, sáng dạ

  • Tintin: Một chàng thám tử thông minh, có hiểu biết sâu rộng, đam mê khám phá trong tác phẩm truyện Những cuộc phiêu lưu của Tintin.
  • Leonard, Lion/Leo: Chú sư tử dũng mãnh, mong muốn trẻ lớn lên dũng cảm.
  • Golf: Môn thể thao dành cho các quý tộc có dùng để đặt tên cho bé trai.
  • Gold: Tên con trai ở nhà có nghĩa là vàng.
  • Jung: Tên cho be trai không đụng hàng ý nghĩa là Tự do.
  • Akio: Thông minh, nhỏ nhắn.
  • Ruby: Viên ngọc quý.
  • Ken: Là tên búp bê trai trong hệ thống búp bê Barbie. Ken cũng gợi cảm giác sum họp và còn có nghĩa là sức khỏe, thành đạt.
  • Bo: Tên gọi này ngụ ý mong muốn bé trở nên bụ bẫm, dễ thương, khỏe mạnh, tròn trịa và đáng yêu.
  • Bin: Mr. Bean (gọi tắt là Bin) là danh hài nổi tiếng thế giới, được yêu thích bởi tính cách lạc quan, hóm hỉnh, thông minh và luôn tìm ra hướng giải quyết vấn đề một cách tích cực.

13. Tên bé trai ở nhà mang ý nghĩa bình an và lòng biết ơn

  • Bi: Hiểu theo nghĩa Hán Việt là tấm đá khắc tên và công đức người, mang ý nghĩa của sự trân trọng, biết ơn.
  • Gấu: Tên gọi ở nhà cho bé trai với ý nghĩa cha mẹ mong bé sẽ luôn được khỏe mạnh, dũng mãnh, cao to và tốt bụng như những chú gấu.
  • Bon: Bon nằm trong từ bon bon, mong muốn của cha mẹ về một cuộc đời luôn suôn sẻ, không gặp bất cứ cản trở gì.
  • Tôm: Tên gọi này thường dành cho những cậu bé cứng cáp, năng động, nghịch ngợm.
  • Ben: Trong tiếng Italy, bene (Ben) có nghĩa là tốt, giỏi. Trong tiếng Anh, Ben mang ý nghĩa đỉnh núi. Tên ở nhà hay cho bé này của mẹ với mong muốn trẻ lớn lên trở thành một chàng trai giỏi giang.

>> Xem thêm: 500+ Tên con trai họ Nguyễn cho con cả đời viên mãn

14. Tên ở nhà cho bé trai mang ý nghĩa khôi ngô, tuấn tú

  • An Tuấn: Con vừa khôi ngô, vừa bình an trong cuộc sống
  • Anh Tuấn: Một người anh lớn trong gia đình tuấn tú
  • Bảo Tuấn: Con luôn được quý nhân bảo vệ, mọi người xung quanh yêu mến
  • Dũng Tuấn: Bé yêu luôn mạnh mẽ, anh dũng, và khiến người khác cảm thấy an toàn khi ở bên cạnh
  • Khải Tuấn: Con luôn ưa thích khám phá những điều mới mẻ trong cuộc sống
  • Khanh Tuấn: Bé con thanh khiết và tinh khôi
  • Khôi Tuấn: Con vừa khôi ngô, tuấn tú vừa trí tuệ, tài năng

>> Ba mẹ có thể tìm hiểu thêm: Cách đặt tên con trai vừa hay vừa ý nghĩa, giúp con tiền đồ xán lạn, luôn gặp nhiều may mắn

15. Tên con trai ở nhà nhanh nhẹn, khỏe mạnh

  • Sóc: Nhanh nhẹn, leo trèo tài ba, di chuyển linh hoạt.
  • Chuột: Nhạy bén, thính giác nhạy bén, di chuyển nhanh nhẹn.
  • Nhím: Dũng mãnh, gai nhọn bảo vệ bản thân, phản ứng nhanh.
  • Thỏ: Chạy nhanh, di chuyển linh hoạt, phản ứng nhanh nhạy.
  • Chớp: Nhanh như chớp, biểu tượng cho tốc độ tức thời.
  • Hổ: Dũng mãnh, uy lực, sức mạnh phi thường.
  • Báo: Nhanh nhẹn, tốc độ cao, khả năng săn mồi dũng mãnh.
  • Chim Ưng: Thị lực tinh anh, bay lượn linh hoạt, sải cánh mạnh mẽ.
  • Đại Bàng: Uy lực, sải cánh rộng, sức mạnh và tầm nhìn xa.
  • Sumo: Vận động viên to lớn, dũng mãnh, di chuyển nhanh nhẹn.

16. Tên gọi ở nhà cho bé trai theo dân gian

tên ở nhà cho bé trai theo dân gian
Tên bé trai ở nhà theo dân gian

Với mong muốn con dễ nuôi, nhiều bố mẹ cũng chọn các tên dân gian để đặt cho bé. Gợi ý cho bố mẹ các tên hay ở nhà cho bé trai hơi “xấu”. Nhưng những tên cho bé trai tuổi Dần này lại giúp con dễ nuôi và khỏe mạnh hơn nhé. Dưới đây là những tên ở nhà hay cho bé trai:

  • Cu Beo: Đặt tên con ở nhà là Cu Beo mong con luôn khỏe mạnh và mạnh mẽ.
  • Cu Tí: Tên cho be trai không đụng hàng ý nghĩa là cậu bé nhỏ nhắn và nhanh nhẹn.
  • Cu Tít: Con rất vui vẻ và đáng yêu.
  • Cu Bin: Con là cậu bé hài hước.
  • Sáo: Ba me đặt tên cho bé trai là Sáo mong con hoạt bát và vui vẻ.
  • Tèo: Mong con dễ nuôi và mau lớn.
  • Sung: Mong con có cuộc đời sung túc và viên mãn.
  • Pháo: Mong con mạnh mẽ.
  • Sâu: Tên hay cho bé trai ở nhà là Sâu mong con sẽ nhanh nhẹn và đáng yêu.

16. Biệt danh cho con trai hay theo vần láy

  • Tin Tin: Mong con luôn đáng yêu
  • Beo Beo: Ba me đặt tên cho bé trai là Beo Beo mong con sẽ mạnh mẽ và dũng cảm.
  • Zin Zin: Mong con luôn hài hước.
  • Bom Bom: Mong con luôn tràn đầy năng lượng.
  • Đô Đô: Con là cậu bé to cao dùng để đặt tên cho be trai không đụng hàng.
  • Ka Ka: Con sẽ là một người mạnh mẽ và nam tính.
  • Li Li: Ba me đặt tên cho bé trai là mong con lí lắc, đáng yêu và vui vẻ.
  • Múp Múp: Con có thân hình tròn trịa và đáng yêu.
  • Min Min: Con rất đáng yêu và vui vẻ.
  • Ti Ti: Con rất nhỏ nhắn.
  • La La: Con rất vui vẻ và đáng yêu.

>> Ba mẹ có thể tìm hiểu thêm: Tên con trai mệnh Kim phong thủy mang đến tiền tài và danh vọng

Lưu ý khi đặt tên ở nhà cho bé trai

Đặt tên ở nhà cho bé trai cần lưu ý điều gì?
Đặt tên cho bé trai cần lưu ý điều gì?

Khác với tên ở nhà cho bé gái, tên cho bé trai phải toát lên được vẻ nam tính; mạnh mẽ. Khi đặt nickname cho con trai, các mẹ lưu ý:

  • Chỉ chọn những cái tên bé trai ở nhà ngắn, không quá rườm rà để dễ gọi, dễ nhớ. Tên chỉ nên có từ 1 đến 2 tiếng.
  • Bố mẹ nên chọn tên gọi ở nhà cho bé trai gắn liền với một kỷ niệm; hay sở thích đặc biệt nào đó của bố mẹ. Ví dụ mẹ trong khi mang thai rất thích ăn quả bơ; nên có thể đặt tên cho trẻ là Bơ.
  • Nên chọn những tên cho bé trai có ý nghĩa tích cực; không quá khó hiểu hay khiến người khác nghi ngờ về tính cách; năng lực của con. Hoặc tên đó không làm bé phải ngại ngùng mà nói ra. Bé cảm thấy tự hào vì nó hay, ý nghĩa.
  • Tránh đặt trùng tên với những người trong gia đình, tránh những cái tên đã quá quen thuộc, sử dụng nhiều.

[inline_article id=275690]

Có vô số tên cho bé trai năm để bố mẹ lựa chọn. Vậy thì bố mẹ hãy lựa chọn tên phù hợp để bé khỏe mạnh, dễ nuôi và hạnh phúc. Nếu ba mẹ còn muốn tham khảo thêm những tên hay và ý nghĩa khác cho bé trai thì truy cập ngay tại đây nhé.

Categories
Mang thai Đón con chào đời

Tham khảo 180+ tên tiếng Hàn hay cho nữ mang đến ý nghĩa tốt lành

Các ca sĩ, diễn viên Hàn Quốc không còn xa lạ gì đối với giới trẻ Việt Nam. Rất nhiều trong số họ trở thành thần tượng của đông đảo người Việt, vậy nên việc đặt tên ở nhà cho con gái bằng tiếng Hàn cũng trở nên phổ biến hơn. Top180 những tên tiếng Hàn hay cho nữ hay và ý nghĩa dưới đây sẽ tạo nhiều ấn tượng cho con. Các mẹ cùng tham khảo nhé!

Gợi ý tên tiếng Hàn hay cho nữ chuyển thể từ tiếng Hán – Việt

I. Họ tiếng Hàn chuyển thể từ tiếng Hán – Việt

Trước khi đi tìm hiểu các tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ, hãy cùng khám phá cách chuyển họ từ tiếng Việt sang tiếng Hàn. Sau đây là cách chuyển một số họ phổ biến mà mẹ có thể tham khảo:

1. Nguyễn: 원 /Won/

2. Lê: 려 /Ryeo/

3. Trần: 진 /Jin/

4. Hoàng/Huỳnh: 황 /Hwang/

5. Võ, Vũ: 우 /Woo/

6. Lý: 이 /Lee/

7. Dương: 양 /Yang/

8. Ngô: Oh /오/

9. Bùi: Bae /배/

10. Vương: 왕 /Wang/

11. Phạm: 범 /Beom/

12. Đỗ/Đào: 도 /Do/

13. Trịnh/Đinh/Trình: 정 /Jeong/

14. Đàm: 담 /Dam/

15. Trương: 장 /Jang/

16. Hồ: 호 /Ho/

17. Cao: 고 /Ko/

18. Phan: 반 /Ban/

>> Bạn có thể xem thêm: Tên tiếng Hoa cho bé gái đáng yêu dễ thương năm 2023 cho bố mẹ tham khảo

II. Chuyển thể tên lót hoặc tên từ tiếng Hán – Việt sang tiếng Hàn

1. Ái: Ae (애)

2. An: Ahn (안)

3. Anh, Ánh: Yeong (영)

4. Bích: Pyeong (평)

5. Cẩm: Tên con gái Hàn Quốc là Geum/ Keum (금)

6. Châu: Joo (주)

7. Chung: Jong(종)

8. Diệp: Yeop (옆)

9. Điệp: Deop (덮)

10. Đông: Dong (동)

11. Dương: Yang (양)

12. Giao: Tên tiếng Hàn hay cho nữ là Yo (요)

13. Hà: Ha (하)

14. Hân: Heun (흔)

15. Hạnh: Haeng (행)

16. Hoa: Hwa (화)

17. Hoài: Hoe (회)

18. Hồng: Hong (홍)

19. Huế, Huệ: Hye (혜)

20. Hằng: Heung (흥)

Chuyển thể tên tiếng Hàn hay cho nữ theo tên tiếng Hán – Việt

21. Hường: Hyeong (형)

22. Khuê: Tên Hàn hay cho nữ là Kyu (규)

23. Kiều: Kyo (교)

24. Lan: Ran (란)

25. Lê, Lệ: Ryeo려)

26. Liên: Ryeon (련)

27. Liễu: Ryu (류)

28. Lý, Ly: Lee (리)

29. Mai: Mae (매)

>> Bạn có thể xem thêm: Tên tiếng Nhật hay cho con gái: 100+ cái tên dễ thương và ấn tượng

III. Tên tiếng Hàn hay cho nữ chuyển thể từ tiếng Việt 

30. Mĩ, Mỹ, My: Mi (미)

31. Na: Na (나)

32. Nga: Ah (아)

33. Ngân: Eun (은)

34. Ngọc: Ok (억)

35. Nguyệt: Wol (월)

36. Nhi: Yi (이)

37. Như: Eu (으)

38. Oanh: Aeng (앵)

39. Phương: Bang (방)

40. Quyên: Kyeon (견)

41. Tâm: Sim (심)

42. Thảo: Cho (초)

43. Thy: Si (시)

44. Thu: Su (수)

45. Thư, Thúy, Thùy, Thúy: Seo (서)

46. Thục: Sook/ Sil (실)

47. Thương: Shang (상)

48. Thủy: Si (시)

49. Trà: Ja (자)

50. Trang: Jang (장)

51. Trúc: Juk (즉)

52. Vân: Woon (윤)

53. Vi, Vy: Wi (위)

55. Yến: Yeon (연)

[key-takeaways title=””]

Theo đó, mẹ có thể chuyển cả họ và tên tiếng Hàn hay cho nữ, chẳng hạn như:

Tên con là Nguyễn Châu An:

  • Nguyễn: 원 /Won/
  • Châu: Joo (주)
  • An: Ahn (안)

=> Tên tiếng Hàn hay cho ái nữ của bạn sẽ được viết là 원 주 안 (Won Joo Ahn)

[/key-takeaways]

Gợi ý tên tiếng Hàn cho nữ theo các ý nghĩa

I. Tên tiếng Hàn hay cho nữ nói về tính cách

1. Ae-Cha/Aera: tên tiếng Hàn hay cho nữ với ý nghĩa cô bé chan chứa tình yêu và tiếng cười

2. Ae Ri: tên Hàn hay cho nữ này có nghĩa là đạt được (mong con luôn đạt được mọi điều)

3. Ah-In: người con gái có lòng nhân từ

4. Ara: xinh đẹp và tốt bụng

5. Areum: người con gái đẹp

6. Ahnjong: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là yên tĩnh, bình yên

7. Bong Cha: cô gái cuối cùng

8. Byeol: ngôi sao

9. Bon-Hwa: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là vinh quang

10. Bada: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là đại dương – mong con luôn ra biển lớn.

>> Bạn có thể xem thêm: Tên tiếng Pháp hay cho nữ sang trọng nhưng lại nhiều may mắn cho con

II. Đặt tên Hàn hay cho nữ với ý nghĩa xinh đẹp

11. Baram: ngọn gió, mang sự mát lành cho mọi nhà

12. Bitna: hãy luôn tỏa sáng con nhé

13. Bom: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là mùa xuân tươi đẹp

14. Chaewon: sự khởi đầu tốt đẹp

15. Chan-mi: luôn được ngợi khen

16. Chija: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là một loài hoa xinh đẹp

17. Chin Sun: chân lý và lòng tốt, bé là người hành động theo lẽ phải và tốt bụng. Đây là một tên tiếng Hàn hay cho nữ rất dễ thương.

18. Cho: tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ thể hiện cái đẹp

19. Cho-Hee: niềm vui tươi đẹp

20. Choon Hee: cô gái sinh ra vào mùa xuân

tên tiếng hàn hay cho nữ
Tên tiếng Hàn hay cho nữ rất quý phái

III. Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ quý phái

21. Chul: cứng rắn

22. Chung Cha: người con gái quý tộc

23. Da: tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ ý nghĩa là chiến thắng

24. Dea: tuyệt vời

25. Da-eun: người có lòng tốt

26. Eui: tên tiếng Hàn hay mong con là người luôn công bằng

27. Eun: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là bạc, mong con có cuộc sống sung túc

28. Eunji: lòng tốt, trí tuệ và sự thương xót

29. Eunjoo: tên tiếng Hàn hay ý nghĩa là bông hoa nhỏ duyên dáng

30. Ga Eun: tên tiếng Hàn hay cho nữ, mong muốn con tốt bụng và xinh đẹp

IV. Tên con gái tiếng Hàn nói về một biểu tượng đẹp

31. Gyeonghui: người con gái đẹp và có danh dự

32. Gi: người con gái dũng cảm

33. Gô: luôn hoàn thành mọi việc

34. Ha Eun: tên Hàn Quốc ý nghĩa là người tài năng, có lòng tốt

35. Hayoon: ánh sáng mặt trời, một tên tiếng Hàn hay cho nữ rất đáng yêu.

36. Hana: được yêu quý

37. Haneul: Tên Hàn Quốc ý nghĩa là bầu trời tươi đẹp

38. Hwa Young/ Haw: bông hoa đẹp, trẻ trung

39. Heejin: viên ngọc trai quý giá

>> Bạn có thể xem thêm: 

V. Tên con gái Hàn quốc mang đến sự may mắn

40. Hee-Young: niềm vui, sự thịnh vượng

41. Hei-Ran: bông lan xinh đẹp

42. Hyejin: Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ này là người con gái thông minh, sáng sủa, quý hiếm

43. Haebaragi: tên tiếng Hàn cho nữ ý nghĩa là hoa hướng dương

44. Hye: đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ là Hye với ý nghĩa người phụ nữ thông minh

45. Hyeon: người con gái có đức hạnh

46. Hyo: có lòng hiếu thảo

47. Hyo-joo: ngoan ngoãn

48. Hyuk: rạng rỡ, luôn tỏa sáng

49. Hyun: thông minh, sáng sủa

50. Jae: tên tiếng Hàn cho nữ mong con luôn được mọi người tôn trọng

VI. Tên tiếng Hàn đẹp cho nữ nói về sự thông minh

51. Jang-Mi: hoa hồng tươi đẹp

52. Jee: cô bé khôn ngoan

53. Ji: trí tuệ

54. Jia: tốt bụng và xinh đẹp

55. Jieun: điều bí ẩn, huyền bí

56. Jimin: nhanh nhẹn, trí tuệ thông minh

57. Jin-Ae: sự thật, tình yêu, kho báu

58. Jiwoo: giàu lòng thương xót

59. Jiyoung: thắng lợi, tên tiếng Hàn hay cho nữ với mong muốn con luôn chiến thắng

60. Joon: tên con gái tiếng Hàn theo tên Joon nghĩa là người con gái tài năng

tên tiếng Hàn cho con gái
Đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ siêu đáng yêu

VII. Tên Hàn quốc đẹp nói lên sự dịu dàng

61. Jung: một cái tên Hàn hay cho nữ trong các bộ phim, có nghĩa là sự thanh khiết

62. Kaneis Yeon: hoa cẩm chướng

63. Kamou: tình yêu hoặc mùa xuân

64. Kwan: cô gái mạnh mẽ

65. Kyung-Soon: Là tên tiếng Hàn hay có nghĩa vinh dự và nhẹ nhàng

66. Kyung: được tôn trọng

67. Kyung-Hu: một cô gái ở thủ đô

68. Kyung Mi: vẻ đẹp được tôn vinh

69. Kiaraa: con là món quà quý giá của chúa

70. Konnie: người con gái kiên định

VIII. Tên tiếng Hàn hay cho nữ thùy mị, nhẹ nhàng

71. Mi Cha: cô bé tuyệt đẹp

72. Mi Young: có vẻ đẹp vĩnh cửu

73. Mindeulle: đây là tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ mang biểu tượng hoa bồ công anh xinh đẹp, dịu dàng.

74. Mikyung: đẹp, phong cảnh đẹp

75. Minji: cô gái có trí tuệ nhạy bén

76. Minsuh: người đàng hoàng

77. Molan: hoa mẫu đơn

78. Nabi: con bướm xinh đẹp

79. Nari: hoa lily

80. Ora: màu tím thủy chung

>> Bạn có thể xem thêm: Cách đặt tên tiếng Thái ý nghĩa nhất cho bé trai và bé gái

IX. Tên tiếng Hàn hay cho nữ nói lên sự mạnh mẽ

81. Oung: Tên con gái tiếng Hàn có nghĩa là người kế vị

82. Sae: con là điều tuyệt vời mà ông trời ban tặng

83. Sang-Hee: người con gái có lòng nhân từ

84. Sena: vẻ đẹp của thế giới

85. Seo: mạnh mẽ và cứng cáp như một tảng đá

86. Seohyun: đặt tên con gái Hàn Quốc ở nhà, bạn có thể chọn Seohyun, nghĩa là tốt lành, nhân đức

87. Seung: Tên con gái tiếng hàn có nghĩa là chiến thắng

88. Soomin: thông minh, xuất sắc

89. So-hee: trắng trẻo, tươi sáng

90. Soo-A: Tên con gái tiếng Hàn là một bông sen hoàn hảo

tên tiếng hàn hay cho nữ
Tên tiếng Hàn hay cho nữ mang ý nghĩa là niềm vui.

X. Đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ mang ý nghĩa là niềm vui

91. Soo-Gook: tên con gái tiếng Hàn hay cho nữ này có ý nghĩa là hoa tú cầu

92. Soomin: thông minh và xuất sắc

93. Sora: con là bầu trời của ba mẹ

94. Sun Hee: niềm vui và lòng tốt

95. Sun Jung: đây tên tiếng Hàn đẹp cho nữ có nghĩa là tốt bụng và cao thượng

96. Sung: chiến thắng

97. Seonhwa: Tên tiếng Hàn hay ý nghĩa cho nữ có nghĩa là hoa thủy tiên

98. Taeyang: mặt trời

99. Tullib: hoa tulip

100. Whan: luôn phát triển

XI. Tên hàn hay cho nữ nói lên sự rực rỡ

101. Wook: mặt trời mọc

102. Woong: là tên Hàn Quốc đẹp có nghĩa là cô gái vĩ đại và tuyệt đẹp

103. Yang-gwi bi: hoa anh túc

104. Yeon: nữ hoàng xinh đẹp

105. Yeona: người con gái có trái tim vàng và lòng nhân từ

106. Yeong: Tên tiếng Hàn cho con gái với ý nghĩa con là người dũng cảm

107. Yon: hoa sen nở rộ

108. Yoonah: ánh sáng của thần

109. Yoon-suh: tuổi trẻ vĩnh cửu

110. Young-hee: Tên tiếng Hàn hay ý nghĩa cho nữ mang ý nghĩa cô gái đẹp và có lòng dũng cảm

111. Young-mi: người con gái xinh đẹp

>> Bạn có thể xem thêm: 100+ tên tiếng Anh hay cho bé gái và bé trai dễ thương với ý nghĩa độc lạ

Tên tiếng Hàn hay cho nữ

Tên tiếng Hàn phổ biến bố mẹ có thể tham khảo

  • Jiu (지우)
  • Ji-a (지아)
  • Ji-yu (지유)
  • Da-eun (다은)
  • Ha-eun (하은)
  • Ha-yun (하윤)
  • Min-seo (민서)
  • Seo-yun ( 서윤)
  • Seo-yeon (서연)
  • Seo-hyeon (서현)

[inline_article id=8714]

Trên đây là những tên tiếng Hàn cho con gái độc đáo, thịnh hành được dùng phổ biến ở xứ sở kim chi. Bài viết còn hướng dẫn bố mẹ cách chuyển tên cho bé gái từ tên khai sinh tiếng Việt rất thú vị. Với những gợi ý đó, chắc chắn bạn sẽ tìm được tên phù hợp cho bé gái đáng yêu của mình.

Categories
Mang thai Đón con chào đời

350+ Tên con trai bắt đầu bằng chữ T hay, độc đáo, mang tài lộc

Tên con trai bắt đầu bằng chữ T có thể là một chút bất lợi cho con trong các kỳ thi cử. Thế nhưng, tên con trai có chữ T rất đa dạng, phong phú và có nhiều tên đẹp nên được nhiều bố mẹ lựa chọn. Sau đây là gợi ý tên tên chữ T cho con trai mà bố mẹ không nên bỏ qua.

Tên con trai chữ T mang ý nghĩa mạnh mẽ và sung túc

1. Tài: Chỉ người con trai có tài năng, sau này sẽ làm nên nghiệp lớn. “Tài” cũng có nghĩa là tài lộc. Đặt tên con là Tài bố mẹ mong chàng trai của mình lớn lên sẽ có cuộc sống sung túc, ấm no.

2. Tâm: Chàng trai tên “Tâm” sẽ là người tốt bụng, có tâm địa trong sáng, luôn hướng thiện.

3. Tân: Theo nghĩa Hán Việt, “Tân” có nghĩa là cái mới. Người con trai tên Tân sẽ luôn khám phá, học hỏi những cái mới.

4. Tấn: “Tấn” vừa có nghĩa là ân cần, vừa thể hiện sự thăng tiến. Đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T với chữ Tấn là bố mẹ mong con biết quan tâm người khác và có tiền đồ rộng lớn.

5. Tùng: Đặt tên con là Tùng, bố mẹ mong con sẽ vững vàng, kiên cường, vượt qua mọi sóng gió như cây tùng.

6. Tiến: Những người tên Tiến thường luôn nỗ lực để đạt được những điều tốt đẹp

7. Tín: Những chàng trai tên Tín thường biết giữ lời hứa, nói sao làm vậy và được mọi người tin tưởng

8. Tuấn: “Tuấn” là tài giỏi. Chàng trai tên Tuấn sẽ thông minh, giỏi giang và tài năng vượt trội. Bên cạnh đó, người tên Tuấn còn có tâm hồn trong sáng, tấm lòng bác ái.

9. Toàn: Đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T với tên Toàn, bố mẹ mong con sẽ có cuộc sống đầy đủ, toàn vẹn.

con trai tên t

Tên con trai bắt đầu bằng chữ T có ý nghĩa thông minh và đẹp trai

10. Toản: “Toản” có nghĩa là kế thừa – mong con kế thừa được những gì tốt đẹp của dòng họ. Người tên Toản cũng có tài lãnh đạo, được mọi người nể phục.

11. Tú: Chàng trai khôi ngô, tuấn tú, mong con như vì tinh tú luôn lấp lánh trên trời cao.

12. Tường: “Tường” vừa có nghĩa là tốt lành, may mắn vừa có nghĩa tinh tường, am hiểu. Bố mẹ mong con sẽ có trí tuệ tinh tường và cuộc đời an lành, may mắn.

13. Thanh: Đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Thanh. Người tên Thanh thường có khí chất thanh cao, trong sáng, điềm đạm.

14. Thành: “Thành” là trọn vẹn, hoàn hảo, làm mọi việc thành công. “Thành” còn có nghĩa là có sức khỏe, quyết đoán trong hành động và suy nghĩ. Với những ý nghĩa đó, đặt tên con là Thành bố mẹ mong con có sức khỏe vững vàng và luôn thành công trong mọi việc.

15. Thái: “Thái” là thông thái, người tên Thái thường rất thông minh, hoạt bát.

16. Thắng: Bố mẹ có thể đặt tên cho bé trai bắt đầu bằng chữ T với tên Thắng. “Thắng” có nghĩa là thắng lợi, chiến thắng, thành công. Những người tên Thắng sẽ vượt qua được mọi khó khăn để đi tới thành công vang dội.

17. Thiên: Đây là một từ cổ của Trung Quốc, chỉ “trời”. Những người tên Thiên thường có hoài bão, tầm nhìn xa và thường làm nên sự nghiệp lớn lao.

18. Thịnh: “Thịnh” là chỉ tình trạng phát đạt, tốt đẹp, phồn vinh. Đặt tên con trai là Thịnh với ý nghĩa con sẽ luôn khỏe khoắn, hưng vượng và đạt được nhiều điều tốt đẹp.

>> Xem thêm: 200+ Tên con trai bắt đầu bằng chữ H nam tính và hợp phong thủy

Tên con trai bắt đầu bằng chữ T nói về tính cách 

19. Thùy: Tên Thùy thường được đặt cho con gái với mong muốn con thùy mị, nết na thế nhưng một số bố mẹ cũng thích đặt tên này cho con trai. Hơn nữa, Để tên con trở nên “nam tính” hơn.

20. Thủy: Tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Thủy mang nhiều ý nghĩa. Là nước, sự khởi đầu, là sự chung tình, trước sau như một.

21. Thuận: “Thuận” có nghĩa là hòa thuận, thuận lợi, luôn tuân theo, noi theo. Đặt tên con trai là Thuận bố mẹ mong con làm gì cũng xuôi chèo, mát mái.

22. Thiện – tên hay cho bé trai bắt đầu bằng chữ T. Người tên Thiện sẽ sống tốt, thiện lương, làm điều đúng đắn, biết giúp đỡ mọi người.

23. Thông: Với những ý nghĩa đó, tên con trai bắt đầu bằng chữ T với tên Thông có ý nghĩa cuộc đời con sẽ luôn tốt lành, làm gì cũng thuận lợi.

24. Thế: “Thế” theo nghĩa Hán Việt là điều kiện thuận lợi, quyền lực, uy lực. Chàng trai tên Thế sẽ có uy lực mạnh mẽ, làm nên nghiệp lớn, được mọi người nể trọng.

25. Triết: Chàng trai tên Triết sẽ luôn thông minh, sáng suốt, tài ba.

26. Triệu: Nghĩa cổ của từ “Triệu” là chúa tể, ngoài ra còn chỉ những người đi “mở nền móng”, xây dựng cơ đồ hiển hách.

27. Trường: “Trường” được sử dụng trong đặt tên thường mang ý nghĩa can trường, dũng cảm hoặc trường tồn lâu dài.

28. Trung: Người con trai tên Trung sẽ là người có lòng trung thành, trung nghĩa như chính ý nghĩa của từ này.

29. Trí: Theo cổ nhân, “Trí” có nghĩa là trí tuệ, tài trí, giỏi giang.

30. Trọng: “Trọng” nghĩa là coi trọng, ưa chuộng, đặt nặng… Con trai tên Trọng sẽ được mọi người trọng dụng.

>>> Bạn có thể quan tâm: 120 gợi ý cách đặt tên cho con gái và con trai họ Lê cực hay

21 gợi ý đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T theo tên

1. Gợi ý đặt tên con trai chữ T – tên Tâm

– Bảo Tâm: Con có một trái tim quý giá, ý muốn chỉ đến tấm lòng nhân hậu.
– Đức Tâm: Ba mẹ mong dù trong hoàn cảnh nào con vẫn giữ được một đức hạnh và trái tim nhân hậu.
– Đạt Tâm: Mong con sẽ là người có tấm lòng nhân hậu.
– Công Tâm: Mong con sẽ luôn công bằng, chính trực.
– Minh Tâm: Mong con sẽ có một trái tim trong sáng và tấm lòng nhân hậu.
– Hưng Tâm: Con sẽ là người làm nên sự nghiệp lớn với một tấm lòng lương thiện.
– Huy Tâm: Ba mẹ mong con sẽ là một người lãnh đạo có một tấm lòng cao thượng.
– Hải Tâm: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Hải Tâm mong con sẽ có tấm lòng nhiệt huyết như biển.
– Khánh Tâm: Mong con trai sẽ luôn vui vẻ và hiền lành.
– Khải Tâm: Con là một người lương thiện và thông minh.
– Nhật Tâm: Mong con có một tấm lòng trong sáng như ánh mặt trời.
– Quang Tâm: Ba mẹ mong con là một người lương thiện và hiền lành.
– Trí Tâm: Mong con vừa thông minh vừa lương thiện.

[recommendation title=””]

Bố mẹ có thể tham khảo thêm những cách đặt tên con gái bắt đầu bằng chữ T, Th, Tr ý nghĩa, mang lại nhiều may mắn.

[/recommendation]

2. Gợi ý tên bắt đầu bằng chữ T – tên Tấn

– Bảo Tấn: Mong con là người được nhiều người yêu mến và có sự nghiệp thăng tiến.
– Đức Tấn: Mong con là người có sự nghiệp phát triển và có đức hạnh.
– Dũng Tấn: Ba mẹ mong con là chàng trai mạnh mẽ và có sự nghiệp thăng tiến.
– Duy Tấn: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Duy Tấn mong con có cuộc sống viên mãn và thăng tiến.
– Hoàng Tấn: Mong con có cuộc sống hạnh phúc, vui vẻ và sự nghiệp thăng tiến.
– Long Tấn: Mong con có một cuộc sống sung túc, viên mãn và may mắn.
– Minh Tấn: Ba mẹ mong con là chàng trai thông minh và có sự nghiệp lớn.
– Ngọc Tấn: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Ngọc Tấn mong con sẽ là người có sự nghiệp lớn và hiển vinh.
– Phát Tấn: Ba mẹ mong con sẽ có sự nghiệp to lớn.
– Quang Tấn: Mong con sẽ có cuộc sống thăng tiến.
– Trọng Tấn: Mong con trai là người được yêu mến và có sự nghiệp thăng tiến.

3. Gợi ý tên con trai bắt đầu bằng chữ T với chữ Tân

– Anh Tân: Ba mẹ mong con là người có năng lực vượt trội.
– Bằng Tân: Mong con là chàng trai thú vị và luôn xông pha trong mọi việc.
– Bình Tân: Ba mẹ mong con luôn bình an và là người thú vị.
– Cường Tân: Con trai sẽ là người mạnh mẽ và thú vị.
– Dĩ Tân: Mong cho mọi dự định trong cuộc đời con đều có sự khởi đầu thuận lợi.
– Duy Tân: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Duy Tân mong cuộc đời của con sẽ hạnh phúc mới mẻ.
– Mạnh Tân: Con trai sẽ là người mạnh mẽ và thú vị.
– Minh Tân: Ba mẹ mong con sẽ là người thông minh và thú vị.
– Ngọc Tân: Mong con sẽ có cuộc sống luôn thú vị và rực rỡ.
– Nhật Tân: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là mong con sẽ có cuộc sống luôn thú vị và rực rỡ như mặt trời.

>> Bạn có thể xem thêm: Cập nhật mới nhất 100+ tên Hán Việt hay cho con trai

4. Gợi ý tên con trai chữ T – tên Tùng

tên con trai bắt đầu bằng chữ T
Tên con trai chữ T

– Đức Tùng: Mong con trai là người có đức và mạnh mẽ.
– Bách Tùng: Mong con sẽ phát triển mạnh mẽ và kiên vững như cây tùng bách.
– Bảo Tùng: Mong con sẽ là người mạnh mẽ và được nhiều người yêu mến.
– Duy Tùng: Mong con sẽ sống hạnh phúc và phát đạt.
– Cường Tùng: Mong con là người mạnh mẽ và kiên định.
– Hưng Tùng: Ba mẹ mong con có sự nghiệp phát triển và kiên vững.
– Hải Tùng: Mong con là người mạnh mẽ, nhiệt huyết và kiên định.
– Khánh Tùng: Con sẽ là chàng trai vui vẻ và mạnh mẽ.
– Mạnh Tùng: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Mạnh Tùng mong con mạnh mẽ và kiên vững.
– Minh Tùng: Con sẽ là người thông minh và kiên định.
– Ngọc Tùng: Mong con sẽ là người kiên định, mạnh mẽ và có cuộc sống vinh hiển.
– Nhật Tùng: Ba mẹ mong con là người mạnh mẽ và có cuộc đời rực rỡ như mặt trời.
– Quang Tùng: Mong con là chàng trai mạnh mẽ có cuộc sống rực rỡ.
– Thanh Tùng: Ba mẹ mong con là người mạnh mẽ, chính trực và công bằng.
– Trí Tùng: Mong con sẽ là chàng trai thông minh và mạnh mẽ.
– Xuân Tùng: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là mong con sẽ là chàng trai vui vẻ và mạnh mẽ.

>> Xem thêm: 100+ tên con trai bắt đầu bằng chữ N đẹp và ý nghĩa hay nhất

5. Gợi ý tên con trai bắt đầu bằng chữ T với chữ Tiến

– Anh Tiến: Ba mẹ mong con trai là người thông minh và có ý chí lớn.
– Bảo Tiến: Mong con sẽ có một sự nghiệp thăng tiến và được mọi người yêu mến.
– Duy Tiến: Mong con sẽ có cuộc sống viên mãn và sự nghiệp thăng tiến.
– Đạt Tiến: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Đạt Tiến mong con sẽ có sự nghiệp thành đạt.
– Đức Tiến: Con sẽ là chàng trai có đức hạnh và sự nghiệp thăng tiến.
– Minh Tiến: Con là chàng trai thông minh và có ý chí tiến thủ.
– Huy Tiến: Con sẽ là một nhà lãnh đạo thông minh và tiến bộ.
– Hùng Tiến: Ba mẹ mong con là người mạnh mẽ và có sự nghiệp lớn.
– Kỳ Tiến: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là mong con là người cao quý và có ý chí tiến thủ.
– Mạnh Tiến: Mong con là người mạnh mẽ và có ý chí vươn lên.
– Ngọc Tiến: Mong con là người có chí lớn và được mọi người yêu mến.
– Nhật Tiến: Ba mẹ mong con sẽ là người luôn nhiệt huyết và có ý chí vươn lên.
– Quang Tiến: Mong có sẽ có ý chí vươn lên trong cuộc sống.
– Trọng Tiến: Mong con là người được mọi người yêu mến và có chí vươn lên.
– Trí Tiến: Con trai sẽ là người thông minh và có ý chí tiến thủ.
– Xuân Tiến: Mong con là người vui vẻ và có ý chí vươn lên.

6. Gợi ý tên con trai bắt đầu bằng T – tên Thái 

– Anh Thái: Mong con là người thông minh và có cuộc sống bình yên.
– Bảo Thái: Ba mẹ mong con sẽ có cuộc sống hạnh phúc và được nhiêu người yêu mến.
– Công Thái: Con sẽ là chàng trai công bằng, chính trực và luôn hạnh phúc.
– Duy Thái: Mong con sẽ có cuộc sống hạnh phúc và bình an.
– Đức Thái: Con sẽ là chàng trai có đức và có cuộc sống bình yên.
– Đông Thái: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T;à Đông Thái mong con sẽ luôn bình an và hạnh phúc.
– Minh Thái: Con sẽ là chàng trai thông minh và có cuộc sống bình yên.
– Quang Thái: Mong con có cuộc sống bình yên và hạnh phúc.
– Thành Thái: Hy vọng con sẽ có cuộc sống thành đạt và bình yên.
– Việt Thái: Con sẽ là chàng trai oai phong và có cuộc sống hạnh phúc.
– Vỹ Thái: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là mong con là người có lý tưởng cao đẹp và có cuộc sống bình yên.

>> Bạn có thể xem thêm: Đặt tên theo ngày tháng năm sinh: Đặt sao cho hay và con luôn may mắn?

7. Gợi ý tên con trai bắt đầu bằng chữ T – tên Thành

– Bá Thành: Con sẽ là chàng trai có lòng bao dung, yêu tự do và thành đạt.
– Bảo Thành: Sự quý giá nhất của con chính là tấm lòng chân thành.
– Đức Thành: Mong con là người chân thành và có đức hạnh.
– Công Thành: Mong con là người công bằng, chính trực và chân thành.
– Cát Thành: Ba mẹ mong con sẽ luôn gặp nhiều may mắn và có tấm lòng chân thành.
– Đạt Thành: Mong con là người thành đạt và chân thành.
– Đại Thành: Hy vọng con là người chân thành và là trụ cột kiên vững trong gia đình.
– Minh Thành: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Minh Thành mong con thông minh và luôn chân thành.
– Hưng Thành: Mong con sẽ là người chân thành và có cuộc sống sung túc.
– Ngọc Thành: Mong con sẽ được mọi người yêu mến vì sự chân thành của mình.
– Quốc Thành: Mong con là chàng trai yêu tổ quốc với tấm lòng chân thành.
– Phúc Thành: Hy vọng con sẽ là chàng trai may mắn và chân thành.
– Trí Thành: Con sẽ là chàng trai thông minh và chân thành.
– Tuấn Thành: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Tuấn Thành mong con là đẹp trai và tấm lòng chân thành.

8. Gợi ý tên con trai bắt đầu bằng chữ T với chữ Thắng

– Bảo Thắng: Mong con là người được yêu mến và thành đạt.
– Chiến Thắng: Mong con sẽ là luôn chiến thắng trong mọi mục tiêu của mình.
– Đức Thắng: Ba mẹ mong con là người có đức hạnh và thành đạt.
– Công Thắng: Hy vọng con là người công bằng, chính trực và thành đạt.
– Hà Thắng: Mong con là người hiền lành và thành đạt.
– Mạnh Thắng: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Mạnh Thắng mong con mạnh mẽ và thành đạt.
– Minh Thắng: Con là một chàng trai thông minh và thành đạt.
– Ngọc Thắng: Mong con được mọi người yêu quý và thành đạt.
– Quốc Thắng: Con sẽ là người con trai yêu tổ quốc và thành đạt.
– Quang Thắng: Mong con sẽ có sự nghiệp tươi sáng.
– Việt Thắng: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Việt Thắng mong con là chàng trai mạnh mẽ và thành đạt.

[recommendation title=””]

Bố mẹ có thể tham khảo thêm các gợi ý dưới đây để có ý tưởng đặt tên cho con trai chữ T nhé.

[/recommendation]

9. Gợi ý tên con trai bắt đầu bằng chữ T – tên Tài 

Bá Tài: Mong con là một chàng trai mạnh khỏe, có tài năng và giàu có.
– Duy Tài: Hy vọng con là người giàu có, có tài năng và sống hạnh phúc.
– Đức Tài: Ba mẹ mong con là người giàu có, có đức hạnh và tài năng.
– Công Tài: Mong con là người công bằng và giàu có.
– Mạnh Tài: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Mạnh Tài mong con luôn mạnh khỏe và giàu có.
– Nhật Tài: Mong con sẽ là người giàu có và nổi tiếng.
– Quốc Tài: Mong con là người giàu có và yêu đất nước.
– Tuấn Tài: Con là chàng trai có nhan sắc, tài năng và giàu có.
– Trí Tài: Mong con là người thông minh và giàu có.
– Xuân Tài: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Xuân Tài mong con sẽ là người vui vẻ và giàu có.

10. Gợi ý tên tên con trai bắt đầu bằng chữ T với chữ Thiên

Tên con trai có chữ T

– Bá Thiên: Mong con con tài giỏi, thông minh và có những tài năng thiên bẩm.
– Bảo Thiên: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Bảo Thiên nghĩa là báu vật từ Trời ban xuống cho ba mẹ.
– Duy Thiên: Mong con sẽ có cuộc sống hạnh phúc và nhiều ơn lành.
– Đình Thiên: Con là một chàng trai mạnh mẽ, kiên vững và nhiều may mắn.
– Đức Thiên: Con là đứa con ngoan hiền, đức độ mà Trời ban cho ba mẹ.
– Hải Thiên: Con là một chàng trai mạnh mẽ như biển mà ông Trời ban cho mẹ.
– Nhật Thiên: Con là một đứa con tài năng mà ông Trời ban cho ba mẹ.
– Ngọc Thiên: Ba mẹ đặt tên con trai bằng chữ T là Ngọc Thiên có nghĩa là viên ngọc Trời ban.
– Quốc Thiên: Con là món quà mà Trời ban cho ba mẹ.
– Phi Thiên: Con là món quà từ Trời đến với ba mẹ.
– Phong Thiên: Con là làn gió tươi mát mà Trời ban cho ba mẹ.
– Trường Thiên: Con là mang đến tuổi thọ, sức khỏe và niềm vui đến cho ba mẹ.
– Trí Thiên: Con là một đứa con thông minh mà Trời ban cho ba mẹ.
– Vỹ Thiên: Mong Trời sẽ ban sự thuận lợi và may mắn để con phát triển.
– Vũ Thiên: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Vũ Thiên là cơn mưa tươi mát Trời ban cho ba mẹ.

>> Bạn có thể xem thêm: Tên đệm mang ý nghĩa như thế nào? Gợi ý cách chọn tên đệm cho con

11. Gợi ý tên con trai bắt đầu bằng chữ T – tên Tuấn 

– Bảo Tuấn: Con là một chàng trai có nhan sắc và được nhiều người yêu mến.
– Đức Tuấn: Con là chàng trai có nhan sắc và có đức độ.
– Đạt Tuấn: Một chàng trai thành đạt và có nhan sắc.
– Đình Tuấn: Ba mẹ mong con là người mạnh mẽ và đẹp trai.
– Gia Tuấn: Hy vọng con có nhan sắc và là trụ cột của gia đình
– Hữu Tuấn: Con là người tôn trọng lẽ phải và có nhan sắc.
– Khải Tuấn: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Khải Tuấn mong con thông minh và đẹp trai.
– Minh Tuấn: Con là người thông minh và đẹp trai.
– Phương Tuấn: Mong con là người có tài trí hơn người và đẹp trai.
– Quang Tuấn: Mong con có nhan sắc và cuộc sống đạt được nhiều thành tựu.
– Thành Tuấn: Mong con có diện mạo sáng sủa và thành đạt.
– Trí Tuấn: Con là người thông minh và đẹp trai.
– Trường Tuấn: Ba mẹ mong con mạnh khỏe, sống thọ và tài sắc hơn người.
– Thế Tuấn: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Thế Tuấn mong con tài sắc hơn người.
– Vương Tuấn: Mong con là người con trai giàu có và tài sắc hơn người.

12. Gợi ý tên hay cho bé trai chữ T – tên Toàn

– Bảo Toàn: Mong con là người được yêu quý, đa tài và nhanh nhen.
– Cao Toàn: Mong con có cuộc sống viên mãn và sung túc.
– Duy Toàn: Ba mẹ mong con sẽ hạnh phúc và viên mãn.
– Đức Toàn: Người con trai có đức hạnh và cuộc sống viên mãn.
– Đạt Toàn: Hy vọng con trai sẽ thành đạt và có cuộc sống sung túc.
– Hưng Toàn: Mong con trai sẽ có cuộc sống sung túc, giàu có và phát đạt.
– Hữu Toàn: Mong con là người trọng lẽ phải và có cuộc sống sung túc.
– Minh Toàn: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Minh Toàn mong con thông minh và sung túc.
– Long Toàn: Mong con sẽ gặp nhiều may mắn và có cuộc sống viên mãn.
– Quốc Toàn: Con sẽ là chàng trai yêu đất nước và có cuộc sống sung túc.
– Quang Toàn: Mong con là người hoàn hảo và có cuộc sung túc.
– Trí Toàn: Mong con là người thông minh và giàu có.
– Thái Toàn: Hy vọng con sẽ có cuộc sống sung túc và bình yên.
– Thế Toàn: Mong con là người hoàn hảo và toàn vẹn.
– Xuân Toàn: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Xuân Toàn hy vọng con là người vui vẻ và có cuộc sống sung túc.

>> Bạn có thể xem thêm: 140+ cách đặt tên bắt đầu bằng chữ K cho con gái và con trai ý nghĩa nhất

13. Gợi ý tên con trai bắt đầu bằng chữ T với chữ Trường

– Dũng Trường: Mong con là người dũng cảm và mạnh mẽ.
– Duy Trường: Ba mẹ mong con sẽ là người mạnh khỏe và hạnh phúc.
– Đình Trường: Mong con sẽ là người mạnh khỏe và hạnh phúc.
– Đức Trường: Mong con là người đức độ và khỏe mạnh.
– Kiên Trường: Con sẽ là chàng trai mạnh khỏe và có ý chí kiên định.
– Long Trường: Mong con sẽ là người mạnh khỏe và gặp nhiều may mắn.
– Mạnh Trường: Con là một chàng trai mạnh mẽ  và khỏe khoắn.
– Minh Trường: Ba mẹ đặt tên con trai bắt bằng chữ T là Minh Trường mong con thông minh và khỏe mạnh.
– Nhật Trường: Mong con sẽ là người mạnh khỏe và có cuộc sống tỏa sáng như ánh mặt trời.
– Quốc Trường: Con sẽ là chàng trai yêu đất nước và có sức khỏe.
– Phúc Trường: Mong con có nhiều sức khỏe và luôn có nhiều ơn phúc.
– Trí Trường: Ba mẹ mong con là người thông minh và khỏe mạnh.
– Tuấn Trường: Mong con trai sẽ là người có nhan sắc và khỏe mạnh.
– Xuân Trường: Ba mẹ mong con trai sẽ vui vẻ và khỏe mạnh.

14. Gợi ý tên con trai bắt đầu bằng chữ T – tên Trung

– Bảo Trung: Mong con là người được yêu mến bởi sự trung thành.
– Duy Trung: Ba mẹ hy vọng con sẽ luôn hạnh phúc bởi sự trung thành của mình.
– Đức Trung: Mong con là người có đức độ và trung kiên.
– Hữu Trung: Mong con là người tôn trọng lẽ phải và trung kiên.
– Kiên Trung: Con là người kiên định và trung thành.
– Minh Trung: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Minh Trung mong con thông minh và trung kiên.
– Nhật Trung: Mong con sẽ là người trung kiên và có cuộc đời rực rỡ như ánh mặt trời.
– Quốc Trung: Mong con là người luôn trung thành với tổ quốc.
– Toàn Trung: Mong con là người tài sắc vẹn toàn và trung kiên.
– Thế Trung: Con sẽ là người kiên trung nhất thế gian.
– Thành Trung: Mong con kiên trung và chân thành.

>> Bạn có thể tham khảo thêm những cách đặc tên dưới đây:

15. Gợi ý tên chữ T cho con trai với chữ Tú

– Anh Tú: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Anh Tú mong con trai thông minh và đẹp trai.
– Bảo Tú: Con là bảo bối quý giá và có diện mạo đẹp trai.
– Duy Tú: Mong con sẽ có diện mạo sáng sủa và cuộc sống hạnh phúc.
– Đức Tú: Hy vọng con là người có đức độ và diện mạo đẹp trai.
– Đạt Tú: Mong con vừa đẹp trai vừa thành đạt.
– Đình Tú: Ba mẹ mong con khỏe mạnh, cường tráng và diện mạo sáng sủa.
– Hưng Tú: Chàng trai sáng sủa và giàu có.
– Hải Tú: Mong con mạnh mẽ, năng động như biển cả và có diện mạo sáng sủa.
– Hoàng Tú: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Hoàng Tú mong con sẽ vui vẻ và đẹp trai.
– Khả Tú: Con là chàng trai dễ thương và đẹp trai.
– Khải Tú: Mong con sẽ là đứa con thông minh và đẹp trai.
– Minh Tú: Một chàng trai thông minh và có diện mạo sáng sủa.
– Mạnh Tú: Một chàng trai mạnh mẽ và đẹp trai.
– Nhật Tú: Chàng trai đẹp trai và có cuộc sống rực rỡ như ánh mặt trời.
– Quang Tú: Mong con thành tài và có diện mạo đẹp trai.

16. Gợi ý tên con trai có chữ T – tên Thịnh

Tên con trai có chữ T

– Bảo Thịnh: Mong con có cuộc sống phát đạt và được mọi người yêu mến.
– Chiến Thịnh: Mong con là người giàu có và thành đạt.
– Đức Thịnh: Mong con là người có đức độ và giàu có.
– Đạt Thịnh: Mong con là người giàu có và thành đạt.
– Gia Thịnh: Con mang đến sự giàu có và sung túc cho gia đình.
– Hải Thịnh: Mong cuộc sống của con giàu có như biển cả.
– Hữu Thịnh: Ba mẹ đặt tên cho con trai bắt đầu bằng chữ T là Hữu Thịnh mong con tôn trọng lẽ phải và giàu có.
– Lộc Thịnh: Mong con giàu có và có nhiều may mắn.
– Nhật Thịnh: Con sẽ là người giàu có và có cuộc sống tươi sáng như mặt trời.
– Quang Thịnh: Mong con là người giàu có và thành đạt.
– Sơn Thịnh: Mong con có gia tài giàu có kiên vững như núi.
– Trí Thịnh: Con là người thông minh và giàu có.
– Trường Thịnh: Mong con trai là người khỏe mạnh và giàu có.
– Toàn Thịnh: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Toàn Thịnh mong con có cuộc sống sung túc và giàu có.

>> Bạn có thể xem thêm: Đặt tên con trai sinh năm 2024 hợp phong thủy, mang đến nhiều tài lộc

17. Gợi ý tên con trai tên chữ T với chữ Thanh

– Bá Thanh: Mong con có cuộc sống sung túc và sự nghiệp lớn.
– Bảo Thanh: Con là bảo vật quý giá và có nhân cách thanh tao.
– Duy Thanh: Mong con có tấm lòng trong sáng và cuộc sống hạnh phúc.
– Đức Thanh: Ba mẹ hy vọng con là người đức độ và có nhân cách cao quý.
– Minh Thanh: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Minh Thanh mong con tài giỏi và nhân cách cao quý.
– Quân Thanh: Con là người liêm chính và trong sáng.
– Quảng Thanh: Mong con sẽ làm nên nghiệp lớn và có nhân cách thanh cao.
– Tuấn Thanh: Một người đẹp trai và thanh tao.
– Thế Thanh: Mong con là người uy tín, thanh tao và có tiếng tăm.

18. Gợi ý tên con trai có chữ T – tên Trí

– Anh Trí: Con là một người thông minh và nhanh nhẹn.
– Bảo Trí: Báu vật của con là trí thông minh của mình.
– Duy Trí: Mong con thông minh và có cuộc sống viên mãn.
– Đức Trí: Ba mẹ mong con có đức độ và trí thông minh.
– Hữu Trí: Con là người tôn trọng lẽ phải và thông minh.
– Kiên Trí: Ba mẹ đặt tên cho con trai bắt đầu bằng chữ T là Kiên Trí mong con là người kiên trung và thông minh.
– Minh Trí: Con là người thông minh và tài giỏi.
– Quang Trí: Mong con tài giỏi và thành đạt.
– Tuấn Trí: Mong con là người có diện mạo sáng sủa và thông minh.
– Thành Trí: Hy vọng con là người chân thành và thông minh.
– Tuệ Trí: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Tuệ Trí mong con tài giỏi và thông minh.

>>> Bạn có thể quan tâm: Tổng hợp cách đặt tên cho con từ A – Z mang đến phúc lộc cho cả nhà

19. Gợi ý tên con trai bắt đầu bằng chữ T với tên Trọng

– Bá Trọng: Con là người uy quyền, mạnh mẽ và khí phách hơn người.
– Duy Trọng: Mong con là người được mọi người được yêu mến và cuộc sống hạnh phúc.
– Đức Trọng: Mong con là người đức độ và được mọi người tôn trọng.
– Hữu Trọng: Hy vọng con là người tôn trọng lẽ phải và được mọi người yêu mến.
– Hùng Trọng: Ba mẹ mong con mạnh mẽ và được nhiều người yêu mến.
– Hưng Trọng: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Hưng Trọng mong con giàu có và được yêu mến.
– Minh Trọng: Hy vọng con là người thông minh và được kính trọng.
– Quốc Trọng: Mong con sẽ luôn yêu đất nước.
– Phúc Trọng: Mong con sẽ gặp nhiều may mắn và được kính trọng.
– Thành Trọng: Con là người chân thành và được yêu mến.
– Tuấn Trọng: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Tuấn Trọng mong con là người được quý trọng.

20. Gợi ý tên con trai có chữ T – tên Thiện

– Chí Thiện: Mong con là người lương thiện và có chí lớn vươn lên.
– Anh Thiện: Mong con thông minh và lương thiện.
– Bảo Thiện: Báu vật của con là sự lương thiện.
– Phúc Thiện: Mong con sẽ gặp nhiều may mắn và có tấm lòng lương thiện.
– Tuấn Thiện: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T là Tuấn Thiện mong con tốt lành.
– Minh Thiện: Mong con thông minh và lương thiện.
– Trường Thiện: Mong con luôn mạnh khỏe và lương thiện.
– Thế Thiện: Con là người con trai tốt bụng nhất thế gian.
– Xuân Thiện: Mong con là người vui vẻ và tốt bụng.
– Thanh Thiện: Mong con là người tốt lành và thanh cao.

[inline_article id=308593]

Trên đây là danh sách gợi ý những tên con trai bắt đầu bằng chữ T hay, ý nghĩa và độc đáo. Quả thực có rất nhiều sự lựa chọn khi đặt tên với vần này. Chúc bố mẹ chọn được tên ưng ý cho con yêu của mình!

Categories
Chuẩn bị mang thai Đón con chào đời

Top 150+ tên tiếng Nhật hay cho nam, cho bé trai

Nếu mẹ đang tìm kiếm tên con trai ở nhà bằng tiếng Nhật để bắt kịp xu hướng thì mẹ hãy lựa chọn trong danh sách 150 tên tiếng Nhật hay cho nam mà MarryBaby gợi ý dưới đây.

Gợi ý danh sách tên tiếng Nhật hay cho nam 

Nhật Bản cũng như Việt Nam hoặc Hàn Quốc, đều chịu ảnh hưởng của nền văn hóa Trung Hoa, nên cách đặt tên tuân theo thứ tự họ + tên. Ví dụ như với tên Kudo Shinichi: Kudo là họ và Shinichi là tên.

Dưới đây là 150 tên tiếng Nhật cho nam hay và giàu ý nghĩa cho nam, bố mẹ có thể tham khảo để lựa chọn cho bé yêu. Mẹ lưu ý những tên này có thể làm nickname, tên con trai ở nhà tiếng Nhật hoặc sử dụng khi giao tiếp với người Nhật.

1. Tên tiếng Nhật hay cho nam mang ý nghĩa tươi sáng, rực rỡ

  • Asahi: tên tiếng Nhật hay cho nam Asahi nghĩa là ánh sáng mặt trời
  • Aki/ Akio: cuộc sống của bé tươi sáng, chói lọi
  • Aoi: cây thục quỳ hoặc màu xanh lam
  • Arata: bé luôn có một sức sống tươi mới
  • Akira/ Akihiko: đứa trẻ thông minh, sáng dạ, trí tuệ
  • Akimitsu: ánh sáng rực rỡ, với ý muốn bé luôn thành công
  • Aman: an toàn, bé luôn được bảo bọc chở che
  • Amida: ánh sáng tinh khiết
  • Atsushi: hiền lành, chất phác
  • Asuka: tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa ngày mai, hương thơm
  • Ayumu: giấc mơ, bố mẹ luôn mong ước con sẽ có được một cuộc sống hạnh phúc
  • Botan: cây hoa mẫu đơn, biểu tượng của danh dự và giàu có
  • Chin: mong ước bé sẽ là người vĩ đại, luôn thành công
  • Chiko: bé làm việc gì cũng nhanh chóng  như một mũi tên
  • Dai: mong ước bé sẽ làm được những việc to lớn, vĩ đại giúp ích cho đời
  • Fumihito: Ba mẹ đặt tên tiếng Nhật Fumihito cho nam để con sau này có lòng trắc ẩn, giàu lòng yêu thương 
  • Fumio: người con trai lễ độ, hòa nhã
Tên con mang ý nghĩa tươi sáng, rực rỡ
Tên tiếng Nhật hay cho nam mang ý nghĩa tươi sáng, rực rỡ

>> Xem thêm: 500+ Tên bé trai hay, ý nghĩa 

2. Đặt tên tiếng Nhật cho nam theo kỷ niệm

  • Daichi: con chính là cả thế giới của bố mẹ 
  • Daiki: từ khi có con, mọi điều may mắn và tốt đẹp luôn đến với ba mẹ
  • Daisuke: con được sinh ra đời với tình yêu thương, sự trợ giúp lớn lao của mọi người 
  • Dian/Dyan: đại diện cho sự ấm áp, con là kết tinh của tình yêu giữa ba và mẹ 
  • Ebisu: nhờ sự chúc phước từ ông trời, ba mẹ sinh ra con 
  • Gi: con là người đàn ông dũng cảm, mạnh mẽ vì cùng ba mẹ vượt qua nhiều khó khăn
  • Goro: người con trai thứ năm, vị trí thứ 5
  • Garuda: người đưa tin của Trời
  • Genji: sự khởi đầu tốt đẹp
  • Hayate: con mang đến luồng gió mới, sự ấm áp cho gia đình 
  • Issey: con đầu lòng
  • Jiro: đứa con thứ hai
  • Kazuo: mang ý nghĩa thanh bình, từ khi có con ba mẹ hạnh phúc hơn, ít những tranh cãi hơn. 

>> Xem thêm: 156 tên tiếng anh cho con trai mang ý nghĩa bình an, đại cát

3. Tên Nhật với hàm ý là ước mong của bố mẹ

  • Hibiki: mang ý nghĩa âm thanh hoặc tiếng vang, con sau này sẽ được thành công và nổi tiếng 
  • Hideyoshi: xuất sắc và đức hạnh, tốt, đáng kính
  • Hikaru: ước mong cuộc sống của bé sẽ luôn rực rỡ như ánh sáng mặt trời
  • Hinata: nơi đầy nắng hoặc hướng về phía mặt trời, dù trong khó khăn con cũng sẽ luôn vượt qua để tiến tới những thành công 
  • Hirohito: tấm lòng từ bi, yêu thương và giúp đỡ những người xung quanh
  • Ho: đặt tên con trai bằng tiếng Nhật vì mong ước của bố mẹ là trở thành người đàn ông tốt bụng
  • Hajime: ước mong bé sẽ luôn tâm niệm, với mọi thất bại luôn là sự bắt đầu
  • Hatake: cuộc đời bé sẽ luôn ung dung như người nông điền
  • Hasu: tên tiếng Nhật hay cho nam mang hình ảnh của hoa sen tươi đẹp, cuộc sống con sau này sẽ an yên 
  • Higo: cây dương liễu, vững chãi trước gió
  • Hyuga: hướng về mặt trời nên luôn lạc quan và vui vẻ, bình tĩnh trước những sóng gió cuộc đời 
  • Hotei: thần hội hè, luôn vui tươi nhộn nhịp
  • Hisashi: người giàu ý chí, nghị lực vươn lên
  • Hisoka: chu đáo, tỉ mỉ trong mọi công việc
  • Isora: vị thần của bãi biển, khi mạnh mẽ, khi êm dịu, nhưng tấm lòng luôn quảng đại, yêu thương và ấm áp 
  • Kalong: con dơi, dơi là một trong những loài vật tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng và trường thọ.
  • Kama/ Kahnay/ Kin: hoàng kim, mong bé sẽ có một cuộc sống sung túc
Tên ước mong của bố mẹ
Tên Nhật hay cho nam với ý nghĩa là ước mong của bố mẹ

>> Bố mẹ có thể xem thêm: Đặt tên hay cho bé theo tên 10 loài chim quý hiếm cực hay và ý nghĩa!

4. Tên tiếng Nhật hay cho nam theo tính cách

  • Isamu: người có lòng dũng cảm, quả cảm
  • Isao: gặt hái được nhiều công lao, thành tích trong công việc cũng như cuộc sống nhờ tính tình hòa đồng, biết đồng cảm, yêu thương mọi người 
  • Juro: lời chúc tốt đẹp nhất, cuộc sống lâu dài vì con sống có đức, biết làm việc thiện và luôn sống có lương tâm  
  • Jun: thuận lợi, thuận đường trong cuộc sống vì con được mọi người yêu thương nhờ tính tình hiền lành 
  • Junpei: là tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa con luôn được bình an trong cuộc sống vì ngay thẳng, cương trực, luôn chọn làm điều đúng. 
  • Kane: ước mong bé là một chiến binh mạnh mẽ
  • Kai: tên này trong phương ngữ Ấn Độ Maori và Navajo dùng để chỉ thực phẩm và cây liễu. Cây liễu là đại diện cho sự mạnh mẽ và hi vọng. 
  • Kaede: có nghĩa là cây phong. Cây phong đại diện cho sức mạnh, sự kiên định và vững chắc. 
  • Kano: vị thần của nước. Những người thuộc nhóm nước có tài giao tiếp, lập kế hoạch và cân bằng cuộc sống, biểu thị cho sự linh hoạt, thay đổi và kết nối.
  • Kanji: tên Nhật Bản dành cho con trai với ý nghĩa kim loại. Thuộc tính Kim thường mang giá trị tiềm ẩn, nội lực vững chắc, gia cố bền bỉ.

>> Xem thêm: Tên con trai tiếng Trung hay và ý nghĩa dành cho quý tử nhà bạn

5. Đặt tên tiếng nhật mang ý nghĩa mạnh mẽ

  • Katashi: bền vững, kiên cường
  • Kazuhiko: người có đức, có tài, cương trực, không luồng cúi 
  • Kongo: mạnh mẽ, rắn rỏi như kim cương
  • Kenji: mạnh mẽ và hoạt bát; đứa con thông minh
  • Kumo: tên tiếng Nhật hay cho nam với hình ảnh con nhện. Con nhện biểu tượng cho sự kiên nhẫn và bền bỉ. 
  • Kuma: tên bé mang dáng vóc mạnh mẽ của một chú gấu
  • Kosho: vị thần của màu đỏ, màu đỏ tượng trưng cho lửa, sức mạnh của lửa đi liền với quyền lực, sự tâm huyết, dũng cảm và hi sinh
  • Ken: khỏe mạnh, can trường 
  • Kisame: mong bé sẽ luôn mạnh mẽ như loài cá mập
  • Kichirou: có quyết tâm mạnh mẽ nên luôn nhận được những tốt lành và may mắn 
  • Kiyoshi: người trầm tính, không dễ bị lung lay 
  • Kunio: người xây dựng đất nước
  • Maito: người đàn ông mạnh mẽ
  • Manabu: đạt được thành công trên con đường học tập
  • Masami: có nghĩa là người mạnh mẽ và tuấn tú 

Tên mạnh mẽ

6. Tên Nhật cho nam mang ý nghĩa mong ước về một điều tốt đẹp

  • Masahiko: chính trực, tài đức
  • Masaru: chiến thắng hoặc xuất sắc
  • Maru: từ này thường dùng đệm ở phía cuối cho tên con trai, mang ý nghĩa phóng khoáng, đủ đầy 
  • Makoto: là một tên tiếng Nhật có nghĩa là chân thành hoặc sự thật
  • Minoru: kết trái, và luôn gặt hái được nhiều thành công trong công việc
  • Michio: có nghĩa là mạnh mẽ
  • Minori/ minoru: đạt kết quả, ra hoa kết trái, mang đến nhiều thịnh vượng cho gia đình 
  • Mieko: một đứa trẻ xinh đẹp, đầy phước hạnh
  • Naga: con rồng trong thần thoại, biểu trưng cho sức mạnh, lòng dũng cảm, sự xuất sắc và quyết tâm 
  • Naruhito: đức hạnh, lòng trắc ẩn
  • Naoki: ngay thẳng, chính trực
  • Neji: là người đàn ông trưởng thành, tốt bụng 
  • Niran: tên con trai tiếng Nhật với ý nghĩa vĩnh cửu
  • Nobu: có niềm tin khi làm bất cứ việc gì 
  • Nori: lễ, nghi thức, con nghiêm trang, sang trọng 

7. Đặt tên tiếng nhật hay cho nam mang ý nghĩa một biểu tượng

  • Orochi: tên Nhật cho nam mang ý nghĩa rắn khổng lồ
  • Osamu: kỷ luật, nghiên cứu, logic, trị vì hoặc cai trị
  • Raiden: thần Chớp 
  • Raidon: thần Sấm của Nhật Bản
  • Ren: tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa là hoa sen
  • Rin: trang nghiêm, nghiêm túc hoặc lạnh lùng
  • Ringo: quả táo
  • Rinjin: vị thần biển thống lĩnh loài cá
  • Rio: một bông hoa trắng thơm như hoa anh đào hoặc hoa nhài
  • Ruri: ngọc bích
  • Ryo: mát mẻ, sảng khoái, thanh cao
  • Ryuu: Mong bé sẽ luôn mạnh mẽ và rắn rỏi như loài rồng
  • Sadao: người có lòng trung thành
  • Satoru: trí tuệ, trí khôn
  • San: ngọn núi

>> Xem thêm: Đặt tên con trai Hàn Quốc: 150+ tên hay và ấn tượng lần đầu tiên

8. Đặt tên tiếng Nhật cho nam mang ý nghĩa là một lời chúc

Tên tiếng Nhật mang ý nghĩa là một lời chúc
Đặt tên tiếng Nhật cho nam mang ý nghĩa là một lời chúc
  • Santoso: thanh bình, an lành
  • Sam: mong bé sẽ luôn có những thành tựu giúp ích cho đời
  • Seiji: công bằng và hợp pháp
  • Shinichi: ngay thẳng, liêm khiết, được mọi người quý trọng
  • Shinjiro: chân thật và thuần khiết
  • Shigeru: xum xuê, tươi tốt, thịnh vượng, hạnh phúc về sau 
  • Shin: tên của các chàng trai Nhật Bản có nghĩa là chân thực, có thật
  • Shiori: trở thành một người dẫn đường và chỉ huy 
  • Shun: tài năng, thiên phú giúp ích cho đời
  • Susumu: đặt tên con trai tiếng Nhật có nghĩa là thăng tiến, tiến bộ
  • Suzume: mong con luôn vui vẻ như chim sẻ 
  • Suzu: chuông gió, tiếng chuông mang lại hòa bình và may mắn 
  • Taka: tên tiếng Nhật hay cho nam với hình ảnh chim diều hâu, mang đến nhiều may mắn, sức khỏe, tài lộc
  • Taichi: người đàn ông vĩ đại
  • Takashi: thịnh vượng, cao quý

9. Tên Nhật mang nghĩa là một sự trân trọng

  • Takehiko: bé sẽ mang hình ảnh của một vị hoàng tử
  • Takahiro: người có lòng hiếu thảo
  • Takara: viên ngọc quý
  • Takao: mong bé sẽ luôn hiếu thảo với cha mẹ, ông bà
  • Takeshi: mạnh, có võ
  • Takumi: tài giỏi
  • Tatsu: con rồng
  • Ten: bầu trời
  • Tengu: thiên cẩu, một con vật nổi tiếng có lòng trung thành
  • Tora: tên tiếng Nhật dành cho cả con trai và con gái, có nghĩa là hổ
  • Tomi: màu đỏ
  • Toru: tên Nhật cho nam với ý nghĩa biển cả
  • Toshiro: thông minh
  • Tomoko: trí tuệ
  • Toshiaki: đẹp trai, tài năng

10. Tên tiếng Nhật hay cho nam thể hiện sự dũng mãnh

  • Tsuyoshi: cương quyết, cứng rắn
  • Virode: ánh sáng
  • Washi: chim ưng dũng mãnh
  • Wakana: yêu chuộng hòa bình, luôn bênh vực kẻ yếu 
  • Yong: tên tiếng Nhật hay cho nam chỉ người dũng cảm
  • Yōko: ánh sáng mặt trời chói lọi
  • Yoshito: người luôn đứng về phía công lý
  • Yukio: cậu bé tuyết, phù hợp với những cậu bé sinh vào mùa Giáng sinh

>>> Bạn có thể quan tâm: Top 111 tên tiếng Hàn cho con gái hay và mới nhất năm 2022

Danh sách tên tiếng Nhật hay được chuyển từ tiếng Việt năm 2024

Nếu mẹ muốn sử dụng những tên tiếng Việt vốn là tên khai sinh của con để chuyển sang tên con trai tiếng Nhật, mẹ có thể tham khảo danh sách dưới đây. Những tên tiếng Nhật hay cho nam năm 2024 sau đây có thể được sử dụng trong học tập, công việc,…

1. Tên tiếng nhật hay cho nam theo vần A, B, C

Đặt tên tiếng Nhật hay cho nam theo vần A,B,C
Tên tiếng Nhật hay cho nam theo vần A,B,C
  • An / Ân: アン (an)
  • Anh / Ánh: アイン (ain)
  • Bình: ビン (bin)
  • Cảnh: カイン (kain)
  • Cao: カオ (kao)
  • Công: コン (kon)
  • Cương / Cường: クオン (kuon)
  • Châu: チャウ (chau)
  • Chung: チュン(chun)
  • Chiến: チェン (chixen)

2. Tên Nhật cho nam theo vần D, Đ, G

  • Danh: ヅアン (duan)
  • Doãn: ゾアン (doan)
  • Duẩn: ヅアン (duan)
  • Duy: ツウィ (duui)
  • Dương: ヅオン (duon)
  • Đại: ダイ (dai)
  • Đan: ダン (dan)
  • Đạt: ダット (datto)
  • Đăng: ダン (dan)
  • Đinh/ Đình/ Định: ディン (dhin)
  • Đức:ドゥック (dwukku)
  • Giang: ヅアン (duan)/ジアーン (jia-n)
  • Gia: ジャ(ja)

Tên Nhật cho nam theo vần D, Đ, G

3. Đặt tên tiếng Nhật theo vần H, K, L

  • Hải: ハイ (hai) – tên tiếng Nhật hay cho nam
  • Hạnh: ハン (han) / ハイン (hain)
  • Hậu: ホウ (hou)
  • Hào/ Hảo: ハオ (hao)
  • Hiền / Hiển: ヒエン (hien)
  • Hiếu: ヒエウ(hieu)
  • Hiệp: ヒエップ (hieppu)
  • Hợp: ホップ (hoppu)
  • Huy: フィ (fi)
  • Hùng / Hưng: フン/ホーン (fun/ Houn)
  • Huỳnh: フイン (fin)
  • Hương: ホウオン (houon)
  • Kiệt: キエット (kietto)
  • Kỳ: キ (ki)
  • Khanh/ Khánh: カイン / ハイン (kain / hain)
  • Khang: クーアン (ku-an)
  • Khôi: コイ / コイ / コイ (koi)
  • Khương: クゥン (kuxon)
  • Khoa: クォア (kuxoa)
  • Lập: ラップ (rappu)
  • Lâm/ Lam: ラム (ramu)
  • Linh/ Lĩnh: リン (rin)
  • Long: ロン (ron)
  • Lộc: ロック (roku)
  • Luân / Luận: ルアン (ruan)
  • Lương/ Lượng: ルオン (ruon)

>> Bố mẹ có thể xem thêm: Tên đệm mang ý nghĩa như thế nào? Gợi ý cách chọn tên đệm cho con.

4. Tên tiếng Nhật có ý nghĩa theo vần M, N, P

  • Mạnh: マイン (main)
  • Minh: ミン (min)
  • Nam: – ナム(namu)
  • Nghĩa: ギエ (gie)
  • Nghiêm: ギエム (giemu)
  • Nhân: ニャン (niyan)
  • Nhật / Nhất: ニャット (niyatto)
  • Phát: ファット (fatto)
  • Phú: フー (fu)
  • Phúc: フック (fukku)
  • Phước: フォック(fokku)
  • Phong: フォン (fon)

5. Tên con trai tiếng Nhật theo vần Q, S, T, V, X

  • Quân / Quang / Quảng: クアン (kuan)
  • Quốc: コック/ コク (kokku / koku)
  • Quý: クイ (kui)
  • Quỳnh: クイーン/クイーン (kuin)
  • Quyền: クェン (kuxen)
  • Quyết: クエット (kuetto)
  • Sơn: ソン (son)
  • Tài / Tại: タイ (tai)
  • Tân / Tấn: タン (tan)
  • Tâm: タム (tamu)
  • Tiến: ティエン (thien)
  • Tú: ツー/ トゥ (Toxu)
  • Tuân / Tuấn: トゥアン(twuan)
  • Tuyên:トゥエン(twuen)
  • Tùng: トゥン (twunn)
  • Tường/ Tưởng: トゥオン (toxuon)
  • Thái: タイ (tai)
  • Thanh/ Thành: タイン/ タン (tain/ tan)
  • Thạch: タック(takku)
  • Thăng / Thắng: タン (tan)
  • Thịnh: ティン(thin)
  • Thiên/ Thiện: ティエン (thien)
  • Thọ:トー (to-)
  • Thông:トーン (to-n)
  • Thuận/ Tuân:トゥアン (toxuan)
  • Thùy/ Thụy:トゥイ (toui)
  • Thủy:トゥイ (toui)
  • Trí: チー (chi-) – tên tiếng Nhật hay cho nam
  • Triết: チケット (chietto)
  • Trọng: ョン (chon)
  • Triệu: チュウ (chieu)
  • Trung: ツーン (tsu-n)
  • Trương / Trường: チュオン (chuon)
  • Văn: ヴァン (van)
  • Vĩnh/ Vinh ヴィン (vinn)
  • Việt/Viết: ヴィエット(vietto)
  • Vũ: ヴー (vu-)
  • Vương/ Vượng: ブオン (vuon)
  • Xuân: スアン (suan)

[key-takeaways title=””]

Bằng cách kết hợp các từ lại với nhau, mẹ sẽ có tên con trai bằng tiếng Nhật hay cho con. Chẳng hạn như Anh Minh アインミン, Tuấn Minh トウアンミン, Lâm Phong ラモフォン, Minh Quânミンクアン,…

[/key-takeaways]

>> Xem thêm: 500+ Tên bé trai hay, ý nghĩa năm 2023

Họ tiếng Nhật hay cho nam

Họ tiếng Nhật hay cho nam

Dưới đây là một số họ tiếng Nhật hay cho nam cùng với ý nghĩa của chúng:

1. Họ phổ biến:

  • 佐藤 (Satō): Cánh đồng hoa tử đằng, mang ý nghĩa về sự may mắn, thịnh vượng và lòng nhân ái.
  • 鈴木 (Suzuki): Chuông, tượng trưng cho sự tỉnh táo, minh mẫn và khả năng lãnh đạo.
  • 田中 (Tanaka): Ruộng lúa, thể hiện sự sung túc, no đủ và gắn kết với thiên nhiên.
  • 高橋 (Takahashi): Cây cầu cao, ngụ ý về tầm nhìn xa, hoài bão lớn và sự kiên định.
  • 山田 (Yamada): Núi, biểu tượng cho sự vững chãi, mạnh mẽ và trường thọ.
  • 中村 (Nakamura): Làng ở trung tâm, thể hiện tính cách trung thực, hòa đồng và có trách nhiệm.
  • 渡辺 (Watanabe): Bờ sông, ngụ ý về sự linh hoạt, thích nghi và khả năng giao tiếp tốt.
  • 伊藤 (Itō): Hố nước, tượng trưng cho sự sâu sắc, bí ẩn và khả năng thấu hiểu.
  • 山本 (Yamamoto): Gốc núi, thể hiện nguồn gốc lâu đời, gia thế vững vàng và sự bảo vệ.
  • 小林 (Kobayashi): Rừng nhỏ, ngụ ý về sự thanh bình, giản dị và tâm hồn nghệ sĩ.

2. Họ ít phổ biến nhưng mang ý nghĩa độc đáo:

  • 蒼 (Aoi): Màu xanh lam, tượng trưng cho bầu trời, sự tự do và hy vọng.
  • 凪 (Nagi): Lặng gió, thể hiện sự bình yên, tĩnh lặng và tâm hồn an nhiên.
  • 凛 (Rin): Sương giá, ngụ ý về sự trong sáng, mạnh mẽ và ý chí kiên cường.
  • 楓 (Fū): Lá phong, tượng trưng cho mùa thu, sự lãng mạn và vẻ đẹp thanh tao.
  • 桜 (Sakura): Hoa anh đào, biểu tượng cho vẻ đẹp mong manh, sự tinh tế và tinh thần Nhật Bản.
  • 光 (Hikari): Ánh sáng, ngụ ý về sự lạc quan, niềm tin và nguồn năng lượng tích cực.
  • 夢 (Yume): Mơ ước, tượng trưng cho trí tưởng tượng phong phú, hoài bão lớn và lòng dũng cảm.
  • 星 (Hoshi): Ngôi sao, thể hiện sự tỏa sáng, may mắn và niềm hy vọng.
  • 月 (Tsuki): Mặt trăng, ngụ ý về sự bí ẩn, lãng mạn và vẻ đẹp nữ tính.
  • 雲 (Kumo): Mây, tượng trưng cho sự tự do, phóng khoáng và khả năng thích nghi.

[key-takeaways title=””]

Lưu ý rằng khi lựa chọn họ tiếng Nhật, bạn nên cân nhắc đến tên đệm và tên của bản thân để tạo sự hài hòa về mặt âm thanh và ý nghĩa. Chúc bạn tìm được một họ tiếng Nhật ưng ý!

[/key-takeaways]

Tại sao ba mẹ nên cần cẩn trọng khi đặt tên cho con?

Việc đặt tên cho con là một quyết định quan trọng và có ảnh hưởng lâu dài đến cuộc đời của trẻ. Dưới đây là một số lý do mà người ta thường lưu ý khi đặt tên cho con:

Ảnh hưởng đến danh tính cá nhân: Tên của một người có thể ảnh hưởng đến cách người khác nhìn nhận và đối xử với họ. Một số tên có thể mang theo định kiến, đánh giá tích cực hoặc tiêu cực từ xã hội.

Phong tục và truyền thống: Đặt tên có thể phản ánh phong tục, truyền thống và giá trị gia đình. Việc không tôn trọng những giá trị này có thể gây xung đột trong gia đình.

Khả năng phát âm và viết: Một tên nên dễ phát âm và viết đúng để tránh gây nhầm lẫn hoặc phiền toái trong giao tiếp hàng ngày.

Nghĩa của tên: Nhiều người chọn tên cho con dựa trên ý nghĩa của tên đó. Điều này có thể là một cách thể hiện hy vọng, giá trị, hoặc ước mơ của gia đình đối với tương lai của đứa trẻ.

Sự duyên dáng và phù hợp: Một số người quan tâm đến sự duyên dáng của tên, xem xét xem tên có phù hợp với tên của bố mẹ, có phù hợp với môi trường xã hội hay không.

Tránh các tên dễ gây nhầm lẫn về giới tính: Một số tên có thể gây nhầm lẫn về giới tính, có thể gây bất tiện trong cuộc sống hàng ngày của con.

Ngôn ngữ và văn hóa: Đối với những gia đình có nguồn gốc từ các quốc gia, vùng miền khác nhau, việc chọn tên cũng có thể phản ánh ngôn ngữ và văn hóa của họ.

Tóm lại, việc đặt tên cho con là một quá trình đòi hỏi sự cân nhắc và ý thức về các yếu tố văn hóa, xã hội và cá nhân. Việc này không chỉ ảnh hưởng đến đứa trẻ mà còn ảnh hưởng đến toàn bộ gia đình.

[inline_article id=284077]

Trên đây là danh sách 200 tên tiếng Nhật hay cho nam  được sử dụng phổ biến ở đất nước mặt trời mọc cùng cách chuyển đổi từ tên tiếng Việt sang tiếng Nhật. Mẹ có thể lựa chọn trong danh sách tên tiếng Nhật hay dành cho con trai ở trên để có nickname tiếng Nhật đẹp cho con trai hoặc áp dụng cách chuyển đổi trên khi cần sử dụng trong học tập, làm việc.

Categories
Chuẩn bị mang thai Đón con chào đời

Tên Vy có ý nghĩa gì? Gợi ý những cái tên mang đến bình an và sung túc

Mẹ muốn công chúa nhỏ sở hữu tên ý nghĩa và khiến mọi người mỗi khi nhắc đến tên bé đều phải trầm trồ nhưng lại chưa biết đặt tên gì. Nếu vậy, mẹ thử tham khảo tên Vy và danh sách những tên Vy hay dưới đây nhé. Mẹ sẽ không còn phải băn khoăn tên Vy có ý nghĩa gì và cách đặt tên như thế nào cho hay, cho đẹp. Bởi câu trả lời sẽ được bật mí ngay trong bài viết sau của MarryBaby.

Tên Vy có ý nghĩa gì?

Ý nghĩa tên Vy như thế nào và liệu đặt tên con là Vy có mang lại những điều tốt lành cho bé? Tên Vy nghĩa là gì? Theo ý nghĩa Hán-Việt, Vy có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn, đáng yêu. Nhưng cũng không kém phần hoạt bát, năng động.

Cô bé sở hữu tên Vy sẽ có phần nhí nhảnh, đáng yêu. Làm việc gì bé cũng rất nhanh nhẹn vì vậy đôi khi có phần hơi hấp tấp. Cô gái mang tên này về sau sẽ làm những công việc rất năng động; có khả năng bay nhảy cao và có mối quảng giao rộng rãi.

Người tên Vy mặc dù là cô bé nhỏ nhắn nhưng yêu thích tự do; cô bé ấy sẽ không cho phép mình bị gò bó trong một môi trường nào cả. Cô gái tên Vy cũng được coi là khá tinh tế, có thể nắm bắt được mọi chuyện qua cảm nhận của mình và xử lý tình huống rất khéo léo.

Ý nghĩa tên Vy? Tên Vy còn báo hiệu cho một cuộc sống thú vị, luôn tràn ngập niềm vui và hạnh phúc. Tuy nhiên, những người tên Vy thường gặp một chút rắc rối nhỏ, đó là họ có thể bị viết nhầm tên thành “Vi”, vì 2 tên này đọc giống nhau. Vậy nên, mẹ cũng luôn dặn con phải cẩn trọng trong các công việc liên quan đến giấy tờ nhé. Chẳng hạn bé tên “Tường Vy” nhưng được ghi thành “Tường Vi” thì cũng không hay đấy.

con gái tên vy
Ba mẹ đặt cho con gái tên Vy có ý nghĩa gì?

Đặc điểm của người con gái tên Vy

Người con gái tên Vy sẽ có những đặc điểm gì, chúng ta cùng khám phá nhé.

  • Về tính cách: Tên Vy có ý nghĩa gì? Họ là những người hoạt bát, năng nổ, luôn là tâm điểm chú ý ở những nơi họ xuất hiện. Cô gái tên Vy vì vậy mà rất dễ gần, hòa đồng và được mọi người yêu quý.
  • Về tâm hồn: Người tên Vy được coi như là những chú chim én nhỏ bé, xinh xắn với tâm hồn ngây thơ, trong sáng.
  • Về sự nghiệp: Tên Vy có ý nghĩa gì? Bố mẹ có thể yên tâm rằng sự nghiệp của cô gái sở hữu cái tên đặc biệt này sẽ luôn xuôi chèo mát mái, thuận buồm xuôi gió. Bởi vì người con gái tên Vy rất năng động, giỏi giang và có nhiều mối quan hệ. Trong công việc, họ cũng luôn nỗ lực, cố gắng và luôn đặt ra cho mình kế hoạch cụ thể.
  • Về đường tình duyên: Với bản tính trong sáng, ngây thơ, có phần yếu đuối và luôn nhìn đời bằng ánh mắt tốt đẹp, cô bé tên Vy có thể gặp sự lừa lọc, nguy hiểm trong con đường tình cảm. Thế nhưng, những người tên là Vy cũng biết nhường nhịn, giàu lòng vị tha, luôn quan tâm và chia sẻ với bạn đời nên được đối phương trân quý.

Tên Vy có ý nghĩa gì? Gợi ý cách đặt tên Vy hay cho bé gái

Gợi ý cách đặt tên Vy hay cho bé gái

Sau đây là danh sách tên Vy cùng với những tên đệm hay. Mẹ có thể tham khảo để đặt tên cho nàng công chúa của mình nhé!

A. Vy nghĩa là gì? Tên đệm cho tên Vy ý nghĩa là bảo bối đáng yêu

1. An Vy: ý nghĩa tên An Vy là người con gái mang tên An Vy sẽ là cô bé nhỏ nhắn, đáng yêu và luôn có cuộc đời bình an.

2. Ái Vy: Cô bé luôn có tấm lòng nhân ái, biết yêu thương và thông cảm cho mọi người, đó chính là con.

3. Ánh Vy: Ý nghĩa của tên “Ánh Vy” cũng thể hiện mong ước của bố mẹ rằng con luôn giỏi giang, tinh anh, sáng suốt.

4. Bảo Vy: Tên Vy có ý nghĩa gì? Bảo Vy là người con gái luôn được yêu thương, trân quý, nâng niu bởi vì bé là điều quý giá mà gia đình, bố mẹ có được.

>>> Bạn có thể tham khảo: Tên hay cho bé gái mang lại nhiều may mắn cho con cả đời!

5. Bích Vy: Ý nghĩa tên Vy được coi là viên ngọc màu xanh lấp lánh và luôn tỏa sáng. Đó cũng chính là ước vọng của bố mẹ, lớn lên con sẽ là cô bé giỏi giang, tài năng xuất chúng.

6. Diệu Vy: Ý nghĩa tên Vy là điều kỳ diệu, không ai khác, đó chính là con – cô gái nhỏ bé, xinh xắn của bố mẹ.

7. Đan Vy: Tên Vy mang ý nghĩa gì? Cô bé có tên Đan Vy sẽ luôn khỏe mạnh, cá tính và mang lại nhiều điều quý giá cho gia đình.

8. Hạ Vy: Ý nghĩa tên Hạ Vy sẽ có cuộc đời vô cùng sôi nổi; năng động; cháy hết mình; luôn tỏa sáng và tràn đầy sức sống như mặt trời mùa hạ.

9. Hiền Vy: Tên Vy có ý nghĩa gì? Bố mẹ mong con không chỉ xinh đẹp mà còn phải hiền lành, tốt bụng.

B. Tên đệm cho tên Vy ý nghĩa là kỷ niệm

10. Hoàng Vy: Tên Vy có ý nghĩa gì trong từ Hoàng Vy? Tên này mang ý nghĩa con sẽ là một cô gái đài các, cao sang, luôn được ngưỡng vọng.

11. Hồng Vy: Ý nghĩa của tên Hồng Vy cũng giống như hoa hồng; luôn có vẻ đẹp rực rỡ và tỏa hương thơm ngát cho đời. 

12. Hoài Vy: Tên Vy có ý nghĩa gì? Cô bé mang tên Hoài Vy có một chút buồn của sự hoài niệm.

13. Khánh Vy: Khánh Vy sẽ là người con gái nhỏ bé nhưng luôn hân hoan, vui vẻ. 

14. Lam Vy: Cô gái có vẻ đẹp thanh khiết, tinh khôi như màu xanh lam của dòng sông đó chính là con.

15. Lan Vy: Đặt tên con là Lan Vy thể hiện mong ước của bố mẹ rằng cô bé nhỏ nhắn này sẽ luôn xinh đẹp, nhẹ nhàng và có tâm hồn thanh cao.

16. Minh Vy: Nếu mẹ muốn bé lớn lên sẽ không chỉ xinh đẹp mà còn thông minh, hoạt bát thì hãy đặt tên con là Minh Vy nhé!

17. Mỹ Vy: Tên Vy có ý nghĩa gì? Cô gái nhỏ nhắn nhưng xinh đẹp, mỹ miều đó chính là con.

18. Mai Vy: Cô bé Mai Vy sẽ mang lại niềm vui, sức sống cho mọi người.

19. Nhã Vy: Ý nghĩa tên Vy là bé gái xinh đẹp và luôn có tính cách nhã nhặn, hòa đồng với mọi người.

C. Ý nghĩa của tên Vy là biểu tượng

ý nghĩa tên vy
Tên Vy có ý nghĩa gì?

20. Nhật Vy: Tên Vy có ý nghĩa gì? Người con gái tên Nhật Vy sẽ luôn là ánh mặt trời lung linh, tỏa sáng muôn nơi.

21. Nguyệt Vy: Cô bé tên Nguyệt Vy sẽ luôn xinh đẹp, trong sáng, tinh khôi và quyến rũ.

22. Ngọc Vy: Tên Vy có ý nghĩa gì? “Ngọc” trong “Cành vàng lá ngọc”. Con là viên ngọc quý giá, ai ai cũng phải ngưỡng mộ và trân quý con.

23. Như Vy: Ý nghĩa tên Như Vy là niềm mong mỏi bấy lâu nay của bố mẹ. Lớn lên có sẽ có cuộc đời như ý muốn, bình an, hạnh phúc… sẽ đến với con.

24. Phúc Vy: Ý nghĩa tên Vy ở đây có nghĩa là lớn lên con sẽ có cuộc đời may mắn, tốt lành vì con sống phúc hậu.

25. Phương Vy: Cô gái tên Phương Vy sẽ luôn tỏa sáng bằng sự thông minh, tài giỏi của mình.

26. Quỳnh Vy: Con gái tên Vy này có nghĩa là bông hoa quỳnh nhỏ nhắn, xinh đẹp, yêu kiều và luôn tỏa hương đó chính là con. Con cũng rất khiêm nhường và nhã nhặn.

27. Thảo Vy: Tên Vy có ý nghĩa gì? Bố mẹ mong con gái tên Vy lớn lên sẽ có lòng hiếu thảo.

28. Thanh Vy: Cô gái tên Thanh Vy là biểu tượng của sức sống, của tuổi trẻ giàu nhiệt huyết và luôn cống hiến hết mình.

29. Thục Vy: Tên Vy có ý nghĩa gì? Bố mẹ mong con lớn lên sẽ là cô gái xinh đẹp nhưng thục nữ, dịu dàng.

D. Ý nghĩa của tên Vy mang đến sự nhẹ nhàng, nữ tính

30. Trúc Vy: Con sẽ là một cô nàng xinh đẹp, nhỏ nhắn nhưng sống hiên ngang, ngay thẳng như cây trúc. Tên Vy nghĩa là gì trong từ Trúc Vy? Tên này còn thể hiện phẩm chất cao quý, tốt đẹp, không đua tranh với đời.

31. Thúy Vy: Tên Thúy Vy có ý nghĩa gì? “Thúy” chỉ viên ngọc đẹp, Thúy Vy có nghĩa là con là viên ngọc thanh tao, xinh đẹp.

32. Thùy Vy: Con gái tên Vy là cô bé luôn thùy mị, nết na đó chính là gái yêu của bố mẹ.

33. Thủy Vy: Thủy Vy có nghĩa là dòng nước mát lành, thanh bình. Đặt tên con là Thủy Vy bố mẹ mong ước con một đời bình an.

34. Thụy Vy: Con gái tên Thụy Vy là mong ước lớn lên con sẽ có cuộc sống cao sang, đầy đủ, sung túc.

35. Tú Vy: “Tú” có nghĩa là ngôi sao lấp lánh. Người con gái tên Tú Vi sẽ luôn năng động, giỏi giang và tỏa sáng như vì tinh tú xinh đẹp.

36. Tường Vy: Tên Vy có ý nghĩa gì? Con gái tên Vy bông hoa Tường Vy nhỏ nhắn, xinh đẹp.

37. Uyên Vy: Ý nghĩa của tên Uyên Vy là gì? Nếu mẹ muốn con lớn lên không chỉ xinh đẹp mà còn uyên bác, giỏi giang thì hãy đặt tên con là Uyên Vy nhé!

38. Uyển Vy: Con gái tên Uyển Vy cũng sẽ hết sức nhẹ nhàng, dịu dàng và khéo léo.

>>> Bạn có thể tham khảo: Tên ở nhà cho bé gái năm Nhâm Dần 2022 dễ thương và độc đáo.

39. Xuân Vy: Bé Xuân Vy sẽ luôn căng tràn sức sống, mang lại niềm vui cho mọi nhà.

40. Yến Vy:Đặt tên con là Yến Vy, bố mẹ mong rằng con sẽ là chú chim nhỏ, luôn được tự do sải cánh bay tới những phương trời mà con muốn.

E. Tên Vy có ý nghĩa gì? Mang đến nhiều bình an

41. Tường Vy: Tên một loài hoa đẹp, có hương thơm nhẹ nhàng. Con gái tên có ý nghĩa tên Tường Vy sẽ là một cô gái luôn có nhiều may mắn.

42. Minh Vy: Tên Vy có nghĩa gì? Đây là một cái tên nói lên mong ước của ba mẹ chính là con gái sẽ luôn được hạnh phúc và có cuộc đời tươi sáng.

43. Cát Vy: Con gái tên Vy đệm thêm Cát có nghĩa là may mắn và sung túc.

44. Ngọc Vy: Ngọc Vy có nghĩa là gì? Là một cô gái xinh đẹp và được cả nhà yêu quý như viên ngọc.

45. Kim Vy: Vy nghĩa là gì? Chính là một đứa con gái nhỏ nhắn quý như vàng.

Tên Vy nghĩa là gì? Tên Vy có ý nghĩa gì và gợi ý cách đặt tên Vy dành cho bé gái hy vọng sẽ bổ ích cho bố mẹ. Mong rằng mọi cô gái sở hữu cái tên độc đáo, mới lạ này sẽ có cuộc đời bình an, may mắn và luôn được yêu thương, hạnh phúc!

[inline_article id=268119]

Categories
Mang thai Đón con chào đời

Hướng dẫn cách chấm điểm tên theo Kinh Dịch mọi ông bố bà mẹ cần biết

Chấm điểm tên theo kinh dịch như thế nào? Đặt tên theo kinh dịch ra sao? Hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây, bố mẹ sẽ tìm được một cái tên theo Kinh Dịch tốt nhất mang đến cho con sự may mắn, sung sướng và an yên cả một đời.

Cách đặt tên con theo Kinh Dịch giúp một đời sung túc, hạnh phúc

Đặt tên theo Kinh Dịch là cách đặt tên đầy đủ theo vận mệnh mà đã xác lập được thông qua các quẻ đã chiêm bốc được. Một cách đặt tên của các vua chúa Trung Quốc có từ trước công nguyên và lưu truyền cho đến ngày nay.

Kinh Dịch rất huyền bí và làm đúng theo Kinh Dịch phải mất rất nhiều thời gian và công sức để học hiểu. Trước khi, bố mẹ đặt tên cho con theo Kinh Dịch cần nắm rõ các thông tin liên quan như năm sinh, tháng sinh, ngày sinh, giờ sinh.

Khi đã rõ ngày tháng năm sinh dương lịch hay âm lịch đều phải quy ra năm tháng ngày giờ theo can chi. Nhưng đang nói đến đặt tên người nên chỉ chú ý đến địa can, không cần xét đến thiên can.

Chấm điểm tên theo kinh dịch là cách đoán vận mệnh tương lai bé
Chấm điểm tên theo kinh dịch là cách đoán vận mệnh tương lai bé hay nhất

Nếu nói về tứ trụ phải xét cả thiên can và địa chi. Nạp hết các thông số, chúng ta bắt đầu quy đổi lập quẻ bát quái như sau:

  • Lấy năm sinh (can chi), tháng sinh (từ 1-12), ngày sinh (1-30) cộng lại chia cho 08 lấy số dư làm số của quẻ Thượng (ngoại quái). Tiếp tục, lấy tổng số năm sinh, tháng sinh, ngày sinh, giờ sinh chia cho 08 dư bao nhiêu là số của quẻ hạ (quẻ nội).
  • Lấy tổng số năm sinh, tháng sinh, ngày sinh, giờ sinh chia cho 06 dư bao nhiêu là số của hào động. Suy ra hào biến từ hào động và tạo nên quẻ hào biến. Sau đó, kết hợp với năm sinh âm lịch để phán vận mệnh rồi tính quẻ của người đó về thể lực, tài lực và trí lực.
  • Tìm ra các điểm mạnh và yếu của quẻ và đặt tên con theo Kinh Dịch cho phù hợp. Làm sao tên con phải hạn chế được điểm yếu (nếu có) và phát huy tối đa điểm mạnh. Tên con cũng cần đảm bảo cân đối về các yếu tố tứ trụ, ngũ hành, lục thân, lục thần, phục thần, phi thần, nguyên thần, kỵ thần.

Gợi ý một số tên con đặt theo Kinh Dịch phù hợp với tuổi bố mẹ

Dựa vào cách đặt tên con theo Kinh Dịch ở trên, bố mẹ có thể tự tìm được một cái tên ưng ý giúp con một đời may mắn, an yên rồi đúng không nào. Bên cạnh đó, các ông bố bà mẹ cũng có thể tham khảo một số tên đẹp, mang đến những điều tốt lành cho con như:

  • Đặt tên theo can, chi khi bé mới sinh: Mậu, Kỷ, Canh, Tân hoặc Tý, Sửu, Dần, Mão…
  • Đặt tên con theo vần điệu dễ gọi, dễ nhớ: bố là Hân – con đặt là Hạnh; bố là Chiến – con là Thắng; bố là Hoàn – con là Thành… hay một loạt chữ D: Dũng, Dương, Dưỡng…
  • Đặt tên theo nét chữ, bộ chữ: như bộ Mộc, bộ Thuỷ…
  • Con được đặt tên theo âm dương, ngũ hành: kim, mộc, thuỷ, thổ, hoả
Có nhiều cách đặt tên theo kinh dịch
Có nhiều cách đặt tên theo kinh dịch khác nhau

Hướng dẫn bố mẹ cách chấm điểm tên theo kinh dịch đúng chuẩn cho con

Ngày nay, có rất nhiều cách tính điểm tên cho con theo phần mềm hiện đại. Theo đó, bố mẹ có thể dự đoán được tên con có hợp với tuổi bố mẹ và mang lại hạnh phúc cho con hay không.

Tuy nhiên, cách tính bằng phần mềm cho kết quả không được như mong muốn. Vì vậy, nhiều ông bố bà mẹ vẫn dựa vào cách tính điểm tên theo Kinh Dịch với tính chính xác cao hơn.

Cách chấm điểm tên theo kinh dịch đúng chuẩn sẽ dựa vào nguyên tắc như sạu: 

  • Kim sinh Thủy: Tên cha thuộc Kim thì tên con phải thuộc Thủy.
  • Thủy sinh Mộc: Tên cha thuộc Thủy thì tên con phải thuộc Mộc.
  • Hỏa sinh Thổ: Tên cha thuộc Hỏa thì tên con phải thuộc Thổ.
  • Thổ sinh Kim: Tên cha thuộc Thổ thì tên con phải thuộc Kim.
  • Mộc sinh Hỏa: Tên cha thuộc Mộc thì tên con phải thuộc Hỏa

Chẳng hạn, bố mẹ muốn đặt tên cho con là Võ Nguyễn Hồng Phúc. Chữ Võ thuộc hành Thủy, chữ Nguyễn thuộc hành Mộc, chữ Hồng thuộc hành Hỏa và chữ Phúc thuộc hành Mộc. 

Con có mệnh Mộc tương sinh với các tên có hành Thủy và Hỏa. Cha có mệnh Thủy tương sinh với các tên có hành Kim và Mộc. Mẹ có mệnh Kim tương sinh với các tên có hành Thủy và Thổ. 

  • Xét quan hệ giữa tên và bản mệnh, hành của bản mệnh Mộc hành của tên Mộc. Kết luận. hành của bản mệnh là Mộc và hành của tên là Mộc: không sinh, không khắc, ở trung bình. Chấm điểm: 1.5/32. 
  • Còn quan hệ giữa hành của bố và hành tên con là hành bản mệnh của bố và Thủy hành của tên con là Mộc. Kết luận. hành của bản mệnh bố là Thủy tương sinh cho hành của tên con là Mộc, rất tốt! Điểm chấm 2/23. 
  • Quan hệ giữa hành của mẹ và hành tên con là hành bản mệnh của mẹ và Kim hành của tên con là Mộc. Kết luận, hành của bản mệnh mẹ là Kim tương khắc với hành của tên con là Mộc, rất xấu! Điểm chỉ còn: 0/24. 
  • Quan hệ giữa họ, tên lót và tên là chữ Võ thuộc hành Thủy tương sinh cho chữ Nguyễn có hành là Mộc, rất tốt! Chữ Nguyễn có hành là Mộc tương sinh cho chữ Hồng có hành là Hỏa, rất tốt! Chữ Hồng có hành là Hỏa tương sinh cho chữ Phúc có hành là Mộc, rất tốt! Điểm: 3/35. 

Xác định quẻ của tên trong Kinh Dịch là tách tên và họ ra, rồi lấy hai phần đó ứng với thượng quái và hạ quái, tạo thành quẻ kép. Chuỗi họ tên này ứng với quẻ Thuần Đoài ( duì). Chuỗi kết hợp bởi Thượng quái là Đoài và Hạ quái là Đoài.

Hướng dẫn bố mẹ cách chấm điểm tên theo kinh dịch đúng chuẩn cho con
Đặt tên theo phong thủy bát quái ngũ hành sẽ giúp bé gặp nhiều may mắn

Ý nghĩa của quẻ chỉ thời vận tốt, được mọi người yêu mến, nhất là người khác giới. Cần chú ý đề phòng tửu sắc, ăn nói quá đà sinh hỏng việc có cơ hội thành đạt, đường công danh gặp nhiều thuận lợi, dễ thăng quan tiến chức. 

Tài lộc dồi dào. Thi cử dễ đỗ. Bệnh tật do ăn uống sinh ra, dễ nặng. Kiện tụng nên tránh vì không hợp với quẻ này nên hòa giải thì hơn. Hôn nhân thuận lợi, tìm được vợ hiền. Gia đình vui vẻ. Lại sinh vào tháng 10 là đắc cách, dễ thành đạt đường công danh, tài lộc nhiều. Đây là một quẻ Cát. Số điểm: 2/2. Kết luận, tổng điểm là 8.5/12. 

Sau khi chấm điểm tên theo Kinh Dịch thì có kết luận “Võ Nguyễn Hồng Phúc” là tên đẹp. Hy vọng, nó sẽ mang lại nhiều may mắn, hạnh phúc cho con. Một cách tính điểm tên cho con không quá khó đúng không nào các ông bố bà mẹ.

Vậy thì hãy tìm hiểu và chọn ngay cho đứa con thân yêu sắp chào đời một cái tên thật ý nghĩa và có cuộc sống sung túc, đường công danh vinh hiển. 

Categories
Chuẩn bị mang thai Đón con chào đời

Phần mềm đặt tên con theo tên bố mẹ theo phong thủy cho Android và IOS

Phần mềm đặt tên con theo tên bố mẹ nào được đánh giá cao nhất hiện nay? Hầu hết các gia đình đều rất quan tâm tới vấn đề đặt tên để mang lại những điều tốt đẹp cho con. Nắm bắt được tâm lý đó, hiện nay có khá nhiều app đặt tên con được nhiều công ty xây dựng và phát triển. MarryBaby xin gợi ý 4 phần mềm được đánh giá cao nhất trong bài viết nhé.

Xu hướng sử dụng phần mềm đặt tên cho con theo tên bố mẹ hiện nay

Hiện nay, các bậc phụ huynh đều quan niệm đặt tên cho con hợp phong thủy theo tuổi bố mẹ sẽ mang lại nhiều may mắn và thành công cho trẻ. Bởi cái tên gắn liền với cuộc sống của con trong hành trình tiếp theo.

Với thời đại công nghệ 4.0, sự xuất hiện của các phần mềm đặt tên cho con sẽ giúp bạn thuận tiện hơn. Thay vì bạn phải loay hoay giữa vô số các website để chọn tên cho trẻ. Bạn sẽ không cần phải tham khảo quá nhiều nguồn thông tin sách báo; hay hoang mang trước quá nhiều lựa chọn.

Vì vậy, xu hướng sử dụng phần mềm đặt tên con theo tên bố mẹ hiện nay được khá nhiều bậc phụ huynh sử dụng. Ứng dụng cũng giúp bạn luận giải về ngũ hành tương sinh theo năm sinh của bố mẹ và con. Từ đó sẽ cung cấp cho bạn danh sách đặt tên để bạn tùy ý “ngâm cứu”.

Những lưu ý khi chọn tên cho con

  • Ngoài việc sử dụng phần mềm đặt tên con theo tên bố mẹ, cha mẹ hãy chọn tên cho con nghe thật thuận tai; rõ ràng và tránh những từ có thể nói lóng; nói lái sẽ gây ảnh hưởng đến tâm lý của con sau này.
  • Đối với văn hóa của người Việt Nam, Cha mẹ không nên đặt tên con trùng với những người có vai lớn hơn. Điều này là phạm húy, sẽ mang đến nhiều điều không may mắn và có thể khiến cho người lớn mất lòng.
  • Những cái tên nghe mềm mại; dễ phát âm; có âm sắc bay bổng cũng là một gợi ý giúp tên con hay và ý nghĩa hơn. Bên cạnh đó còn giúp mang đến nhiều thuận lợi và may mắn cho con trong tương lai.
  • Tên con phù hợp với bản mệnh hoặc mang một kỷ niệm đẹp cũng là một cái tên, hay ấn tượng mà cha mẹ cũng cần lưu ý để chọn cho bé yêu một tên gọi đẹp.
  • Đặc biệt, tên gọi thể hiện tình yêu thương cũng là một món quà mà cha mẹ dành tặng cho con từ những ngày đầu chào đời.
  • Cha mẹ cũng tránh đặc tên con bằng chữ số sẽ rất khó về việc làm giấy tờ hành chính. Thay vào đó, hãy chọn tên cho con gái hay và ý nghĩa nhưng cũng đừng quá dài, khó nhớ.
  • Không đặt tên xâm phạm đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khác.
  • Không đặt tên con có ý nghĩa dễ gây hiểu lầm, khó nghe, ý nghĩa không rõ ràng.
  • Hạn chế từ đồng âm.
  • Không đặt tên con mang ý nghĩa thô tục, xui xẻo.

Phần mềm đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn tránh khỏi những lưu ý trên. Ngoài ra, bố mẹ còn có thể chọn cho con những cái tên thật hay và ý nghĩa nữa.

>>> Bạn có thể quan tâm: Đặt tên tiếng Pháp cho con gái – Top những cái tên dễ đọc và ý nghĩa nhất.

Các phần mềm đặt tên theo tên bố mẹ

Những phần mềm đặt tên con theo tên bố mẹ nào đang được ưa chuộng? Dưới đây là các gợi ý cho bố mẹ muốn tham khảo các phần mềm đánh giá tên con.

1. Phần mềm “Đặt tên cho con”

phần mềm đặt tên con theo tên bố mẹ

Phần mềm đánh giá tên con này là một trong những phần mềm đặt tên cho con theo tên bố mẹ 2022 được nhiều người ưa thích. Ứng dụng này luận giải khá chính xác về ngũ hành tuổi bố mẹ; con và danh sách những cái tên khá phong phú đáp ứng yêu cầu của bạn.

a. Các bước sử dụng phần mềm Đặt tên cho con như sau:

– Bước 1: Bạn tải ứng dụng Đặt tên cho con cho các thiết bị Android tại đây.

– Bước 2: Sau khi tải xong ứng dụng, bạn tiến hành khởi động phần mềm. Trước tiên, bạn cần nhập đầy đủ thông tin ngày sinh bố, mẹ, con theo Dương lịch. Tại đây ứng dụng sẽ tự động chuyển từ lịch Dương sang Âm lịch. Sau đó nhấn OK để lưu lại thông tin và chờ kết quả.

– Bước 3: Sau khi bạn bấm OK thì liên kết đặt tên con sẽ hiện lên bên dưới của phần mềm. Những giải đáp của ứng dụng trên có thể giúp bạn lựa chọn được tên cho con phù hợp với cả gia đình theo phong thủy.

Tùy theo danh sách những cái tên được phần mềm đặt tên cho con theo tuổi bố mẹ gợi ý mà có những lựa chọn phù hợp và ý nghĩa.

b. Một số tính năng nổi bật của ứng dụng

  • Giải thích chi tiết, dễ hiểu về ngũ hành của bố mẹ và con.
  • Tổng hợp nhiều tên hay, tên đẹp hợp với tuổi của bố mẹ.
  • Danh sách được cập nhật rõ ràng theo thứ tự A, B, C để các bố mẹ thuận tiện trong việc chọn lựa.

>>> Bạn có thể quan tâm: 100+ tên tiếng Anh hay cho bé gái và 27 tên cho bé trai hot nhất năm 2022.

2. Phần mềm đặt tên con theo tên bố mẹ 2022: “Định Danh Kỳ Thư”

phần mềm đặt tên con theo tứ trụ

Định Danh Kỳ Thư là một trong những ứng dụng đặt tên cho con tiếp theo mà chúng tôi tiết lộ ở bài viết này. Ứng dụng này cho phép bạn chọn tên con theo vận mệnh, ngũ hành, theo tuổi bố mẹ.

Phần mềm đặt tên cho con theo tên bố mẹ này giúp bạn dễ dàng tìm kiếm những cái tên hợp phong thủy cho bé. Ngoài ra, ứng dụng này còn hỗ trợ đặt tên cho doanh nghiệp; quán cà phê; nhà hàng… Ứng dụng dựa theo lý thuyết kinh điển về âm dương; ngũ hành; bát quái để làm cơ sở đặt tên.

Linh tải ứng dụng về cho iOS tại đây.

Một số tính năng nổi bật của ứng dụng:

  • Giao diện dễ sử dụng cho các bố mẹ tìm và đặt tên cho bé sao cho hợp phong thủy.
  • Cho phép bạn chọn tên con theo vận mệnh, ngũ hành hợp tuổi bố mẹ.
  • Ứng dụng cho mở rộng đặt tên cho doanh nghiệp, nhà hàng, dịch vụ kinh doanh,…

3. Phần mềm chấm điểm tên con 2022: “Đặt tên phong thủy”

ứng dụng Đặt tên phong thủy

Phần mềm đặt tên con theo tên bố mẹ đặt tên tiếp theo có tên gọi Đặt tên phong thủy. Đây là một trong những ứng dụng được khá nhiều người dùng thử.

Đây là ứng dụng giúp bạn đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ, đẹp, hợp phong thủy. Phần mềm có hơn 1.000 cái tên đẹp, dễ thương cho con trai và con gái để bạn tham khảo. Ngoài ra, phần mềm đặt tên theo tên bố mẹ này còn được sử dụng để đặt tên gọi ở nhà cho các bé.

Còn chần chừ gì mà không nhanh tay tải thử ứng dụng Đặt tên phong thủy về để trải nghiệm nữa? Chắc hẳn với nhiều cái tên ý nghĩa, lạ, độc đáo sẽ giúp bạn hài lòng đấy.

Tải ứng dụng về cho thiết bị Windows Phone tại đây.

Một số tính năng nổi bật của phần mềm đặt tên con theo tên bố mẹ 2022:

  • Giúp bố mẹ đặt tên đẹp cho con sao hợp phong thủy nhất.
  • Tích hợp thêm tính năng đặt nickname cho bé tại nhà.
  • Giải thích ý nghĩa của tên để bố mẹ không phải băn khoăn.
  • Tổng hợp hơn 1000 tên hay và ý nghĩa cho bé.

>>> Bạn có thể quan tâm: Đặt tên con trai năm 2022 – Tuổi Nhâm Dần đầy ý nghĩa và phú quý một đời

4. Phần mềm đặt tên con theo tuổi bố mẹ: “Đặt tên con”

Phần mềm đặt tên cho con theo tuổi bố mẹ: Đặt tên con

Nếu bạn đang phân vân không biết nên đặt tên con như nào là thích hợp thì phần mềm Đặt tên con này sẽ giúp bạn điều đó. Đây là một ứng dụng miễn phí 100% giúp bạn lựa chọn nhiều cái tên ý nghĩa cho con mình.

Tải ứng dụng về cho thiết bị iOS tại đây.

Một số tính năng nổi bật của phần mềm chấm điểm tên con 2022:

  • Giúp bố mẹ đặt tên con hợp vận mệnh nhất
  • Tổng hợp rất nhiều tên hay và ý nghĩa cho con
  • Giải thích ý nghĩa các tên cực chi tiết giúp bố mẹ dễ lựa chọn
  • Nhiều tên ở nhà cực hay cho bố mẹ tha hồ lựa chọn

Website đặt tên cho con

Ngoài những phần mềm đặt tên cho con theo tuổi bố mẹ nêu trên thì bạn có thể tham khảo thêm những trang website đặt tên cho bé như online để bạn có thể tham khảo lựa chọn nhiều cái tên hay ý nghĩa cho con.

Hầu hết các website này sử dụng lý thuyết về ngũ hành, kinh dịch để luận giải, đưa ra danh sách những cái tên cùng vận mệnh cuộc đời. Việc sử dụng các phần mềm này để đặt tên cho con theo tuổi bố mẹ giúp trẻ có cuộc sống may mắn, hạnh phúc và bình an. Với các thao tác thực hiện vô cùng đơn giản, bạn chỉ cần nhập năm sinh của bố mẹ và con; sau đó lựa chọn những cái tên phù hợp phong thủy.

Tất cả những phần mềm đặt tên con theo tên bố mẹ nêu trên đều dựa trên những lý thuyết về phong thủy, âm dương ngũ hành, vận mệnh… để đưa ra những luận giải phù hợp. Bạn có thể tin hoặc không, tuy nhiên không thể phủ nhận sức lan tỏa của những phần mềm đặt tên con này là khá lớn trong thời đại công nghệ số này.

Phần mềm đặt tên cho con theo tên bố mẹ hay phần mềm đặt tên con theo tứ trụ đều có ý nghĩa tham khảo. Vì thế, ba mẹ khi chọn tên cho cũng nên cân nhắc kỹ nhé. Nhất là những lưu ý mà MarryBaby đã đề cập ở phía trên để cuộc đời con theo tươi đẹp hơn nhé.

[inline_article id=278292]

Trên đây là một số phần mềm đặt tên con theo tên bố mẹ được khá nhiều phụ huynh quan tâm lựa chọn hiện nay. Tuy nhiên, mọi dự đoán và ý nghĩa về tên gọi chỉ mang tính chất tham khảo bạn nhé! Bạn hoàn toàn có thể lựa chọn tên gọi cho con mình theo ý nghĩa tâm linh mà bạn cảm thấy phù hợp nhất.

Categories
Mang thai Đón con chào đời

Đặt tên con trai họ Trần mang ý nghĩa tốt đẹp và phúc lành

Đặt tên con trai họ Trần là 1 trong những vấn đề nhiều bố mẹ quan tâm. Đây cũng chính là món quà quý giá mà bố mẹ dành tặng cho con từ khi bé được sinh ra. Dưới đây sẽ là những gợi ý cách đặt tên bé trai họ Trần hay và ý nghĩa mà các bố mẹ có thể tham khảo.

Gợi ý một số cách đặt tên con trai họ Trần 

1. Tên con trai họ Trần thể hiện mong muốn thành đạt, rạng danh gia đình 

Đặt tên con trai họ Trần
Tên con trai họ Trần thể hiện mong muốn thành đạt, rạng danh gia đình 
  • Trần Thế Hùng
  • Trần Quang Vinh
  • Trần Gia Bảo
  • Trần Minh Bảo
  • Trần Quang Minh
  • Trần Minh Anh
  • Trần Hải Nam
  • Trần Quang Huy
  • Trần Nguyên Khôi
  • Trần Nguyên Khang
  • Trần Bảo Long
  • Trần Phúc Thịnh
  • Trần Hưng Thịnh
  • Trần Thành Đạt
  • Trần Quang Đạt
  • Trần Tuấn Kiệt
  • Trần Quốc Bảo

2. Đặt tên con trai họ Trần để bé luôn mạnh mẽ, ý chí hơn người

  • Trần Bảo Thái Sơn
  • Trần Thế Hưng
  • Trần Xuân Trường
  • Trần Tùng Bách
  • Trần Duy Tùng
  • Trần Việt Long
  • Trần Nhật Huy
  • Trần Kim Trọng
  • Trần Minh Hoàng
  • Trần Sơn Huy
  • Trần Minh Chiến
  • Trần Hoàng Sơn
  • Trần Anh Huy
  • Trần Nam Trung
  • Trần Trung Kiên
  • Trần Trung Sơn
  • Trần Minh Hùng
  • Trần Minh Hùng
  • Trần Thái Dương
  • Trần Hải Đăng 

[inline_article id=280862]

3. Tên con trai họ Trần thể hiện ước mong bé có đạo đức tốt

  • Trần Bảo Gia Khiêm
  • Trần Đức Tài
  • Trần Minh Đức
  • Trần Thiện Nhân
  • Trần Trung Bách
  • Trần Trung Hiếu
  • Trần Hiểu Minh
  • Trần Nhất Trọng
  • Trần Đức Mạnh
  • Trần Ân Sơn
  • Trần Phúc Điền
  • Trần Minh Thiện
  • Trần Thanh Liên
  • Trần Hiền Minh
  • Trần Thiện Ngôn
  • Trần Minh Quân
  • Trần Minh Triết

4. Đặt tên con trai họ Trần để bé luôn được khỏe mạnh, an yên:

  • Trần Văn An
  • Trần Toàn An
  • Trần Mạnh An
  • Trần Mạnh Khang
  • Trần Như Phúc
  • Trần Hoàng Phúc
  • Trần Khang Kiện
  • Trần Phúc Điền
  • Trần Khang Điền
  • Trần An Tường
  • Trần Anh Thái
  • Trần Bảo An

>> Bố mẹ có thể tham khảo thêm: Tham khảo 11 tên ở nhà cho bé trai thú vị, đáng yêu và ấn tượng

Bố họ Trần đặt tên con là gì hài hước

Đa số các ông bố bà mẹ đều muốn đặt cho con mình một cái tên thật hay và thể hiện được ý nghĩa sâu sắc. Tuy nhiên, cũng có không ít người mang tính cách “bá đạo”, đặt tên độc lạ và hài hước.

Vậy nếu bố họ Trần thì nên đặt tên con là gì cho hài hước? Thông thường, bạn có thể đặt tên con trai hay họ Trần theo đặc điểm lúc bé sinh ra như Trần Vũ Hán (kỷ niệm việc bé được sinh ra giữa tâm dịch Covid-19).

Ngoài ra, không ít bố mẹ cũng sẽ chọn tên nhân vật nổi tiếng để đặt tên cho con trai như Trần Trọng Minguk; (thể hiện sự hâm mộ dành cho cặp sinh ba nổi tiếng Hàn Quốc Daehan – Minguk – Manse),…

Thậm chí, nhiều ông bố bà mẹ còn bá đạo đến mức đặt tên con trai họ Trần thật dài; để ai nhìn vào cũng phải chú ý. 

Cần lưu ý khi đặt tên con trai họ Trần

Một số điều cần lưu ý khi đặt tên con trai họ Trần

Với nhiều bậc cha mẹ, việc đặt tên cho con đôi khi chỉ cần hay và đảm bảo đầy đủ ý nghĩa. Tuy nhiên, nếu không muốn gặp cảnh khó xử khi gọi tên con yêu của mình trước mặt người khác. Hoặc không muốn khiến bé cảm thấy thiếu tự tin vì chính cái tên của mình; cha mẹ nên chú ý đến những nguyên tắc đặt tên con sau đây: 

  • Không đặt tên con trùng với tên người yêu cũ: Nếu không muốn khiến gia đình xảy ra những tranh cãi bố mẹ vẫn nên tránh việc đặt tên con theo tên người yêu cũ.
  • Không đặt tên con trùng tên với người thân trong dòng họ: Theo như người xưa truyền lại, việc đặt tên con cháu trùng với tên người thân trong gia đình, dòng họ được xem là điều không hay mà các bố mẹ nên tránh. 
  • Chọn chữ lót trong tên con trai họ Trần giống nhau: Với những gia đình có từ hai con trở lên, việc đặt tên cho các con có cùng tên lót sẽ giúp tạo được sự thống nhất và thể hiện rõ tình cảm gia đình. 
  • Đặt tên con trai họ Trần sao cho khác biệt với những tên gọi khác: Thay vì cọn những cái tên quen thuộc, bố mẹ có thể biến tấu thêm một vài chi tiết để tạo sự khác biệt nhưng lưu ý là đừng để mất đi ý nghĩa trong tên bé nhé!
  • Hạn chế đặt tên con bằng những từ đồng âm có ý nghĩa không hay: Để con không phải trở thành mục tiêu chọc ghẹo của người khác, bố mẹ nên chú ý tránh đặt tên con bằng những từ đồng âm với từ có ý nghĩa không hay. 

Nguồn gốc dòng họ Trần

Tổ tiên của dòng dõi nhà Trần tại Việt Nam có nguồn gốc ở Tần Châu, tỉnh Phúc Kiến, Trung Hoa. Ông Trần Kinh từ Phúc Kiến sang Việt Nam vào khoảng năm 1110, thời vua Lý Nhân Tông (1072-1127).

Lúc đầu, ông cư trú tại xã An Sinh, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh ngày nay. Ông sống bằng nghề chài lưới trên sông nước, trên đường làm ăn chuyển dần vào hương Tức Mạc, huyện Thiên Trường, tỉnh Nam Định.

Đến đời con là Trần Hấp dời mộ tổ sang sinh sống tại Tam Đường, phủ Long Hưng, nay là vùng đất thuộc Thái Bình. Trần Hấp sinh ra Trần Lý. Trần Lý sinh ra Trần Thừa (sau được tôn là Trần Thái Tổ), Trần Tự Khánh và Trần Thị Dung.

Việc đặt tên con sẽ tùy thuộc nhiều vào sở thích, mong muốn của ông bà, cha mẹ. Dù là cái tên nào thì đó cũng sẽ là món quà đặc biệt mà bé nhận được khi vừa mở mắt chào đời. Hy vọng rằng những gợi ý về cách đặt tên con trai họ Trần vừa rồi sẽ giúp các bố mẹ bớt đi 1 phần áp lực trong việc suy nghĩ đặt tên cho con yêu của mình.

Categories
Mang thai Đón con chào đời

Tên cổ trang hay: Tham khảo 100+ cái tên được nhiều người “sủng ái”

Nếu ba mẹ đang mong muốn tìm cho con một cái tên cổ trang hay và lạ cho con như trong phim Trung Quốc thì có đến hơn 100 tên. Ngoài là tên chính thức trên giấy khai sinh, tên cổ trang còn có thể dùng như tên biệt danh ở nhà hay là tên nickname trên mạng xã hội hay các trò chơi đều được.

Nhưng trước khi ba mẹ khám phá tên cổ trang hay cho bé cần phải hiểu rõ một số quy tắc trước khi đặt tên.

Một số quy tắc cần nhớ khi đặt tên cổ trang cho nam và nữ 

Ba mẹ thường đặt tên cho con mang những ý nghĩa tốt đẹp như bình an, thông minh, tài giỏi, hạnh phúc… Đặc biệt, trong Hán ngữ mỗi từ lại mang một ý nghĩa riêng biệt ngoài tên trên mặt chữ. Do đó, ba mẹ cần tìm hiểu thật kỹ điều này khi đặt tên cổ trang hay cho con.

Đặt tên cổ trang hay cho con phải chú ý tên được ghép bởi chữ (bộ thủ) đơn giản và thật dễ hiểu. Bên cạnh đó, cha mẹ cũng có thể lựa chọn những cái tên cổ trang cầu kỳ; nhưng quan trọng là phải mang ý nghĩa tốt lành.

Ba mẹ cần biết những tên có chữ viết khó đọc, khó viết hay dễ gây hiểu lầm có thể sẽ gây cản trở cho bé sau này. Vì vậy, các bậc phụ huynh nên chọn tên cổ trang phát âm dễ nghe; dễ đọc; có vần điệu; chữ viết hài hoà và cân đối; hoặc tên gắn liền với sự kiện mang ý nghĩa nào đó của gia đình.

>> Bạn có thể xem thêm: Cách đặt tên tiếng Thái ý nghĩa nhất cho bé trai và bé gái

Danh sách tên cổ trang hay cho nam 

Dưới đây là những cái tên cổ trang hay cho nam mà bố mẹ có thể tham khảo để đặt cho con. Mỗi tên tiếng Trung cho con trai đều hay, đẹp, dễ gọi và mang ý nghĩa tốt đẹp bao gồm:

1. 高 朗 /gāo lǎng/ – Cao Lãng: Khí chất và phong cách thanh cao, hào sảng.

2. 皓 轩 /hào xuān/ – Hạo Hiên: Quang minh lỗi lạc, khí vũ hiên ngang.

3. 嘉 懿 /jiā yì/ – Gia Ý: Hai từ Gia và Ý đều mang nghĩa tốt đẹp.

4. 俊 朗 /jùn lǎng/ -Tuấn Lãng: Sáng sủa khôi ngô tuấn tú.

5. 雄强 /xióng qiáng/ – Hùng Cường: là tên nam cổ trang mang ý nghĩa khỏe mạnh, mạnh mẽ.

6. 修 杰 /xiū jié/ – Tu Kiệt: Chữ Tu mô tả dáng người thon dài, Kiệt: người tài giỏi; người xuất chúng.

7. 懿 轩 /yì xuān/ – Ý Hiên: : tốt đẹp, : Khí vũ hiên ngang.

8. 英 杰 /yīng jié/ – Anh Kiệt: Anh tuấn, kiệt xuất.

9. 越 彬 /yuè bīn/ –  Việt Bân: : Văn nhã; nho nhã; lịch sự; nhã nhặn.

10. 豪 健 /háo jiàn/ – Hào Kiện: là tên nam cổ trang mang ý nghĩa mạnh mẽ, khí phách.

11. 熙 华 /xī huá/ – Hi Hoa: Vẻ ngoài sáng sủa.

12. 淳 雅 /chún yǎ/ – Thuần Nhã: Thanh nhã, mộc mạc.

13. 鹤 轩 /hè xuān/ – Hạc Hiên: Nhàn vân dã hạc, khí độ bất phàm.

14. 明 远 /míng yuǎn/ – Minh Viễn: Người có suy nghĩ thấu đáo và sâu sắc.

15. 朗 诣 /lǎng yì/ – Lãng Nghệ: là tên cổ trang hay cho nam mang ý nghĩa người thông suốt, độ lượng.

16. 明 哲 /míng zhé/ – Minh Triết: Sáng suốt, thức thời, biết nhìn xa trông rộng, thấu tình đạt lý.

17. 伟 诚 /wěi chéng/ – Vĩ Thành: Vĩ đại, chân thành.

18. 博 文 /bó wén/ – Bác Văn: Học rộng tài cao.

19. 高 俊 / gāo jùn/ – Cao Tuấn: Người cao siêu, phi phàm.

20. 俊 豪 / jùn háo/ – Tuấn Hào: tên cổ trang hay cho nam mang ý nghĩa người có tài năng và trí tuệ kiệt xuất.

21. 俊 哲 /jùn zhé/ – Tuấn Triết: Người có tài trí bất phàm.

22. 泽 洋 /zé yang/ – Trạch Dương: Biển mênh mông.

23. 凯 泽 /kǎi zé/ – Khải Trạch: Hòa thuận, vui vẻ.

24. 楷 瑞 /kǎi ruì/ – Giai Thụy; : May mắn, cát tường.

25. 康 裕 /kāng yù/ – Khang Dụ: Khỏe mạnh, nở nang (bắp thịt).

26. 清 怡 / qīng yí/ – Thanh Di: Thanh bình, hòa nhã.

27. 绍 辉 /shào huī/ – Thiệu Huy: Huy hoàng, xán lạn, rực rỡ.

28. 伟 祺 /wěi qí/ – Vĩ Kỳ: Vĩ đại, may mắn, cát tường.

29. 新 荣 /xīn róng/ – Tân Vinh: Sự phồn thịnh mới trỗi dậy.

30. 鑫 鹏 /xīn péng/ – Hâm Bằng: : tiền của nhiều; : loài chim lớn nhất trong truyền thuyết.

31. 怡 和 /yí hé/ – Di Hòa: là tên cổ trang hay cho nam mang ý nghĩa vui vẻ, hòa nhã.

>> Bạn có thể xem thêm: 100+ Tên tiếng Tây Ban Nha hay và ý nghĩa cho nam và nữ

tên cổ trang hay cho nữ

Gợi ý tên cổ trang hay cho nữ 

Dưới đây là danh sách tên cổ trang ý nghĩa nữ Nhâm Dần, các bậc phụ huynh nên tham khảo ngay nhé! 

1. 映 月 – Ying Yue – Ánh Nguyệt: Tên tiếng Trung mang ý nghĩa “bóng trăng” trong “bóng trăng đáy nước”.

2. 婉 婷 – Uyển Đình: Tên mang hàm ý diễn tả sự nhu mì, ôn hòa của người phụ nữ.

3. 亚 轩 – Á Hiên: Ý nghĩa là khí chất hiên ngang, đây cũng là tên nữ diễn viên nổi tiếng Trung Quốc Tiêu Á Hiên.

4. 鞠 婧 祎 – Tịnh Y: Được ghép từ Tịnh và Y, đây là một tên tiếng Trung hiếm, mang nghĩa an tịnh, nhẹ nhõm, thoải mái, dễ chịu. Nữ diễn viên Cúc Tịnh Y là điển hình nhất cho tên này.

5. 子 安 – Tử Yên: Đây là tên tiếng Trung cổ trang hay cho nữ, có nghĩa là cuộc đời bình yên.

6. 莫 愁 – Mo Chou – Mạc Sầu: Đây là tên tiếng Trung lạnh lùng cho nữ, mang hàm ý không u sầu. Từng xuất hiện trong tiểu thuyết của nhà văn Kim Dung với nhân vật Lý Mạc Sầu.

7. 海 琼 – Hải Quỳnh: Ý nghĩa là hoa quỳnh biển.

8. 芷 若 – Zhi Ruo – Chỉ Nhược: Đây là tên tiếng Trung hiếm và đẹp hay dành cho nữ. Người Trung Quốc ví vẻ đẹp như loài thảo mộc, cùng với cách phát âm dễ chịu.

9. 清 菡 – Thanh Hạm: Được lấy từ hoa sen, đây là tên tiếng Trung lạnh lùng cho nữ có ý nghĩa là thanh tao như đóa sen.

10. 语 嫣 – Yu Yan – Ngữ Yên: Yu Yan được lấy từ cụm từ yu xiao yan ran, mang hàm ý nữ nhân có nụ cười tuyệt mỹ.

11. 苜 蓿 – mùxu – Linh Lăng: Là tên tiếng Trung cho con được lấy từ cỏ linh lăng, một loài thảo dược khác rất nổi tiếng ở Trung Quốc.

12. 百 合 – bǎihé – Bách Hợp: Ngoài tên gọi kiêu kì của một loài hoa, Bách Hợp còn có nghĩa tiếng Trung là trăm sự hòa hợp.

13. 紫 薇 – zǐwēi – Tử Vi: Tên tiếng Trung cho con này mang ý nghĩa khá hay, hàm ý về tình yêu thuần khiết, trong sáng. Hoa tử vi cũng là loài hoa tượng trưng cho tình yêu.

Tên cổ trang hay cho nam và nữ phiên âm theo chữ cái

A. Tên cổ trang hay cho nữ và nam theo chữ A

1. 安 – an: Tên cổ trang đẹp cho nam và nữ này có nghĩa tiếng việt là An. Ba mẹ mong con sau này sẽ có cuộc sống an nhiên và tự tại.

2. 英 – Yīng: Trong tiếng Hán – Việt, Yīng có nghĩa là Anh. Ba mẹ mong con sẽ là người thông minh, tài giỏi, lanh lợi và am tường mọi vấn đề.

3. 亚 – Yà: Tên tiếng Trung cho nữ và nam này có nghĩa là Á. Trong tiếng Việt, Á có nghĩa là sự khởi đầu hân hoan và vui vẻ.

4. 映 – Yìng: Từ này tiếng Việt có nghĩa là Ánh. Bố mẹ mong con sẽ là người tài giỏi, nội trội và thông minh hơn tất thảy moị người.

5. 恩 – Ēn: Tên tiếng Trung cho nữ và nam này có nghĩa là Ân. Con đến với ba mẹ là môt ân huệ lớn mà Ông Trời đã ban tặng.

6. 印 – Yìn: Từ Ấn theo nghĩa Hán – Việt là dấu ấn, vết tích, cũng là cái triện, đánh dấu nội dung muốn thể hiện, bao hàm nghĩa kết quả, giá trị có được. Con chính là dấu ấn quan trọng trong cuộc đời của ba mẹ.

>> Bạn có thể xem thêm: Top 100 tên độc đáo cho con gái tạo ấn tượng ngay từ lần đầu nghe

B. Tên tiếng trung cổ trang hay cho nữ và nam theo chữ B

1. 伯 – Bó: Đặt tên tiếng Trung này có nghĩa là Bá. Theo tiếng Hán – Việt, Bá có nghĩa là người có chức cao, trọng trách lớn. Ba mẹ mong sau này con sẽ là người được nhiều người kính nể.

2. 百 – Bǎi: Tên cổ trang đẹp cho nam và nữ có nghĩa là Bách. Trong tiếng Hán – Việt, Bách có nghĩa là tùng, là thông, mang ý nghĩa to lớn và thông tuệ. Ba mẹ mong con sẽ là người thông minh và tài giỏi.

3. 白 – Bái: Từ này có nghĩa là Bạch. Tiếng Hán – Việt, Bạch có nghĩa là người phúc hậu, có tâm trong sáng, ngay thẳng, sống từ bi và giàu trí tuệ.

4. 宝 – Bǎo: Trong tiếng Hán – Việt, Bǎo có nghĩa là Bảo. Con yêu chính là món bảo bối quý giá nhất cuộc đời của ba mẹ.

5. 北 – Běi: Běi có nghĩa là Bắc. Trong tiếng Hán – Việt, Bắc có nghĩa là người chuẩn mình, công bình và tính cách rõ ràng.

6. 平 –  Píng: Píng có nghĩa là Bình. Ba mẹ đặt tên tiếng Trung này cho con mong con sẽ là người công minh, liêm chính, sống biết lẽ phải, ngay thẳng và biết phân định đúng sai rõ ràng.

7. 贝 – Bèi: Trong tiếng Trung, Bèi có nghĩa là Bối. Con chính là bảo bối quý giá, ba mẹ rất yêu thương, trân trọng và mong con lớn lên sẽ được nhiều người yêu thương.

C. Tên cổ trang hay cho nam và nữ theo chữ C

1. 高 – Gāo: Trong tiếng Hán – Việt, Gāo có nghĩa là Cao. Ba mẹ mong con sẽ có một cuộc sống thanh nhàn, phúc lộc song toàn và nhiều may mắn sẽ đến.

2. 景 – Jǐng: Jǐng có nghĩa là Cảnh. Trong Hán – Việt, Cảnh có nghĩa là sáng tỏ, chiếu sáng, giác ngộ. Bố mẹ mong con luôn biết suy nghĩ, cân nhắc thấu đáo trước khi hành động.

3. 正 – Zhèng: Tên Trung Quốc hay này có nghĩa là Chánh. Bố mẹ mong con sẽ luôn là người quan trọng, chuẩn mực, công bằng và sống ngay thẳng.

4. 朱 – Zhū: Zhū có nghĩa là Châu. Tiếng Hán – Việt, Châu có nghĩa là ngọc trai, trân châu. Ba mẹ mong con sẽ là người xinh đẹp và có tấm lòng thuần khiết, trong trắng.

5. 芝 – Zhī: Tên tiếng Trung cho nữ và nam này có nghĩa là Chi. Trong tiếng Hán – Việt, Chi có nghĩa là cỏ cây mang đến may mắn hoặc là cành cây. Ba mẹ đặt tên này cho con có nghĩa là con chính là món quà máng đến may mắn.

6. 志 – Zhì: Theo Hán – Việt, Zhì có nghĩa là Chí. Ba mẹ mong con sẽ là người có ý chí, luôn quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó để đạt được thành công.

7. 战 – Zhàn: Tên hay tiếng Trung này có nghĩa là Chiến. Theo Hán – Việt, Chiến có nghĩa là sự mạnh mẽ, thật thà, nhanh nhẹn, quyết đoán, trung thành và cũng rất tự tin.

8. 征 – Zhēng: Zhēng có nghĩa là Chinh, tức chiến đấu. Ba mẹ đặt tên này mong con là người kiên cường, bất khuất, chiến đấu hết mình vì mục tiêu trở thành người thành tài.

9. 终 – Zhōng: Trong nghĩa Hán – Việt, tên Chung được viết là 终, nghĩa là cái chuông, thể hiện sự liên tục, không thay đổi. Ba mẹ mong con sẽ là người trầm tĩnh và đạt được thành công lớn.

10. 公 – Gōng: Tên cổ trang hay này có nghĩa là công. Ba mẹ mong con sẽ tạo ra những gì có giá trị, được mọi người chú ý và nhớ đến.

11. 强 – Qiáng: Tên tiếng Trung này có nghĩa là Cường. Ba mẹ mong con sẽ là người khoẻ mạnh, cường tráng và anh hùng.

>> Bạn có thể xem thêm: 250+ Tên Hán Việt hay cho con gái ý nghĩa, hợp phong thủy và đài cát

tên cổ trang hay cho nam

D. Những cái tên cổ đại hay cho nam và nữ theo chữ D

1. 名 – Míng: Tên cổ trang hay này có nghĩa là Danh. Ba mẹ mong muốn sau này con sẽ thành danh, nổi tiếng và được nhiều người kính nể.

2. 夜 – Yè: Tên hay tiếng Trung này có nghĩa là Dạ. Tiếng Hán – Việt, Dạ có nghĩa là ban đêm, sự lễ phép thưa gởi. Ba mẹ mong con sẽ là người biết kính trên nhường dưới.

3. 艳 – Yàn: Diễm tên tiếng Trung có nghĩa là Yàn. Ba mẹ đặt con tên này mong con lớn lên sẽ là một người xinh đẹp, kiều diễm và thuỳ mị.

4. 叶 – Yè: Yè tên tiếng Trung có nghĩa Diêp. Con chính là cành vàng lá ngọc, là đứa con mà ba mẹ hết mực yêu thương và nuông chiều.

5. 妙 – Miào: Diệu tiếng Trung có nghĩa là Miào. Ba mẹ mong sau này con sẽ là một người con gái dịu dàng, hiền lành và nết na.

6. 嬴 – Yíng: Tiếng Việt tên này có nghĩa là Doanh. Đây là từ ngụ ý miêu tả cái đẹp mênh mang, rộng lớn, đầy đủ trước sau. Con chính là đứa con xinh đẹp được ba mẹ yêu thương và nâng niu.

8. 蓉 – Róng: Tên cổ trang nữ này có nghĩa là Dung. Ba mẹ mong con gái sẽ là một người xinh, thuỳ mị, nết na và công dung ngôn hạnh.

9. 勇 – Yǒng: Yǒng là tên cổ trang hay có nghĩa là Dũng. Ba mẹ mong con trai lớn lên sẽ là người mạnh khoẻ, can đảm và dũng mãnh.

10. 维 – Wéi: Duy trong tiếng Trung có nghĩa là Wéi. Hy vọng con trai sẽ là một người tài giỏi, thông minh và được nhiều người kính trọng.

E. Tên cổ trang cho nam và nữ theo chữ Đ

1. 大 – Dà: Dà có nghĩa là Đại. Tiếng Việt, Đại có nghĩa là bao la, to lớn. Ba mẹ mong con sẽ là một người có tấm lòng rộng lớn, bao la và rộng lượng.

2. 桃 – Táo: Đào có nghĩa tiếng Trung là Táo. Đào là tên một loài hoa nở vào mùa xuân. Đào cũng có nghĩa là phong phú và đa dạng. Ba mẹ mong con sẽ là một người xinh đẹp và đặc biệt.

3. 达 – Dá: Dá có nghĩa là Đạt. Mong con sau này sẽ là người thành đạt, luôn dẫn đầu và thành công trong sự nghiệp.

4. 登 – Dēng: Tiếng Việt của tên này là Đăng. Ba mẹ mong con lớn lên sẽ là người thành công và luôn đạt được mọi ước nguyện.

5. 庭 – Tíng: Tên cổ trang hay này có nghĩa là Đình. Tên Đình thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc và mong rằng con sẽ được mọi người kính trọng.

6 定 – Dìng: Tên này tiếng Việt có nghĩa là Định. Hy vọng sau này con sẽ là một người luôn kiên định, khó thay đổi và rạch ròi trong mọi việc.

7. 蝶 – Dié: Điệp là tên tiếng Việt của tên Dié. Điệp có nghĩa là cánh bướm, ý chỉ một tương lai bình yên, an nhàn, tự do, tự tại và lạc quan.

8. 端 – Duān: Duān có nghĩa là Đoan và là tên cổ trang hay đặt cho con gái. Ba mẹ mong con gái sẽ là người dịu dàng, đoan trang, thuỳ mị và nết na.

9. 仝 – Tóng: Đồng là tên tiếng Việt của tên này. Hy vọng con sẽ là người cứng rắn như đồng, mạnh mẽ và sẽ là bờ vai vững chắc trong gia đình.

10. 德 – Dé: Đức là tên tiếng Việt của Dé. Ba mẹ mong sau này con trai sẽ là người có đạo đức, phẩm hạnh tốt và được mọi người kính trọng.

>> Bạn có thể xem thêm: 130+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T cho bé yêu thật “sang chảnh”

F. Tên cổ trang hay cho nam và nữ theo chữ G

1. 嘉 – Jiā: Gia là tên tiếng Trung hay có nghĩa là gia đình, gia tộc. Con chính là người quan trọng trong gia đình.

2. 江 – Jiāng: Jiāng là tên cổ trang hay có nghĩa là Giang. Trong tiếng Việt, Giang có nghĩa là sông, ngu ý chỉ một cuộc đời binh yên và tự tại như dòng sông.

3. 交 – Jiāo: Giao là tên tiếng Việt của Jiāo. Giao là tên loài cỏ giao mong manh, bình dị nhưng mạnh mẽ, ý chí. Mong con lớn lên sẽ là người mạnh mẽ và có ý chí để vượt qua mọi khó khăn.

4. 甲 – Jiǎ: Jiǎ có nghĩa là Giáp. Ba mẹ mong con sẽ luôn là người đứng đầu, người tiên phong và luôn mang đến sự bình an cho mọi người.

G. Tên cổ trang hay theo chữ H

1. 何 – Hé: Hà là tên tiếng Việt của tên này. Ba mẹ mong con sau này sẽ có cuộc sống bình an và tự tại như dòng sông.

2. 夏 – Xià: Tên cổ trang hay này có nghĩa là Hạ. Con chính là mùa hạ mang đến cho cuộc đời ba mẹ ánh nắng tươi sáng.

3. 海 – Hǎi: Hải là tên tiếng Việt của tên này. Hy vọng sau này con sẽ là một chàng trai có tấm lòng rộng lớn và bao la như biển.

4. 行 – Xíng: Hạnh có nghĩa tiếng Trung là Xíng. Con gái lớn lên hy vọng sẽ là có phẩm hạnh, đạo đức và thuỳ mị, nết na.

5. 豪 – Háo: Hào là tên tiếng Việt của tên này. Ba mẹ mong con trai sẽ là một người đàn ông có tài, phóng khoáng và luôn mang đến niềm tự hào cho gia đình.

6. 好 – Hǎo: Hảo là tên tiếng Việt của con. Hy vọng con sẽ là người tốt bụng, được nhiều người yêu thương và quý mến.

7. 姮 – Héng: Đây là tên cổ trang hay có nghĩa là Hằng. Ba mẹ mong con luôn bền bỉ, kiên định và quyết tâm với mọi dự định của mình.

8. 欣 – Xīn: Hân là tên Tiếng Việt có nghĩa là niềm vui, sự hạnh phúc và hân hoan. Ba mẹ mong con sẽ có một cuộc đời vui tươi và lạc quan.

9. 后 – hòu: Hòu có nghĩa tiếng Việt là Hậu. Hy vọng con yêu là người hiền lành, nhân hậu để cuộc sống của con thêm nhiều phước lành.

10. 贤 – Xián: Tên tiếng Trung này ý nghĩa là Hiền. Con hãy là một người hiền lạnh, nhẹ nhàng, nhân ái và có tấm lòng yêu thương mọi người.

>> Bạn có thể xem thêm: Tên theo thần số học và những lưu ý để chọn tên con được nhiều lộc phúc

H. Tên cổ trang hay cho nữ và năm theo chữ K

1. 金 – Jīn: Kim là nghĩa tiếng Việt, có nghĩa là vàng, là điều quý giá. Con chính là món quà quý giá là Trời đang ban tặng cho ba mẹ.

2. 翘 – Qiào: Kiều là tên tiếng Việt, tên cổ trang hay này có có nghĩa là một người kiều diễm, nết na, thuỳ mị và nhẹ nhàng.

3. 杰 – Jié: Tên Trung Quốc này có nghĩa là Kiệt. Sau này, con sẽ là một chàng trai cao lớn, khoẻ mạnh và dũng mạnh.

4. 康 – Kāng: Khang là nghĩa tiếng Việt, ngụ ý là điều may mắn, phúc lành, hạnh phúc và bình an.

5. 凯 – Kǎi: Tên Trung Quốc hay này có nghĩa là Khải. Con chính là niềm vui, hạnh phúc và hân hoan của ba mẹ.

6. 庆 – Qìng: Khánh là nghĩa tiếng Việt, thể hiện sự vui tươi, hạnh phúc và hân hoan. Con chính là niềm hạnh phúc của ba mẹ.

7. 科 – Kē: Khoa là tên tiếng Việt, tên này mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội và trình độ học vấn.

8. 魁 – Kuì: Tên cổ trang hay này có nghĩa là Khôi. Ba mẹ mong con là một chàng trai khôi ngô, tuấn tú và thông minh học giỏi.

I. Tên tiếng trung cổ trang hay cho nữ và nam theo chữ L

1. 兰 – Lán: Tên tiếng Trung cho nữ  này có nghĩa là Lan. Đây là tên của một loài hoa quý, biểu tượng cho sự tinh khiết, thánh thiện, trong sáng.

2. 林 – Lín: Lâm là nghĩa tiếng Việt của từ này. Lâm ý chỉ rừng cây, hy vọng con sẽ là người có tấm lòng to lớn, ý chí kiên định và mạnh mẽ.

3. 泠 – Líng: Tên cổ trang hay này có nghĩa là Linh. Ba mẹ con sẽ là người thông minh, xinh đẹp, có cuộc sống tràn đầy những điều nhiệm màu, tốt đẹp.

4. 莲 – Lián: Tên nữ tiếng Trung này có nghĩa là Liên. Đây là tên của hoa sen – một loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn ngát hương, đẹp dịu dàng.

5. 龙 – Lóng: Tên này có nghĩa tiếng Việt là Long. Ba mẹ mong con lớn lên sẽ là người mạnh mẽ, có uy quyền, sức mạnh và được nhiều người kính nể.

6. 伦 – Lún: Ba mẹ đặt tên tiếng Trung này cho con mang nghĩa là Luân. Hy vọng con sẽ là người có đạo đức, sống có luân lý và luôn trọng lẽ phải.

7. 璃 – Lí: Nghĩ tiếng Việt của tên này là Ly. Tên gọi này tượng trưng cho sự cần mẫn, ý chí kiên cường và khả năng vượt qua thách thức trong cuộc sống.

8. 李 – Li: Đây tên tiếng Hoa hay cho nữ có nghĩa là Lý. Mong con lớn lẽ sẽ là người tôn trọng sự thật, tư duy sắc bén và sống ngay thẳng.

>> Bạn có thể xem thêm: 50 tên con gái mệnh Hỏa ấn tượng và ý nghĩa hợp với ngũ hành

K. Tên cổ trang hay cho nam và nữ theo chữ M

1. 梅 – Méi: Mai là tên tiếng Việt của tên này. Đây là tên một loài hoa nở vào mùa xuân mang hàm ý nói đến tương lai. Hy vọng sau này con của ba mẹ sẽ có tương lai tươi sáng.

2. 孟 – Mèng: Tên cổ trang hay này có nghĩa là Mạnh. Ba mẹ hy vọng con sẽ là một chàng trai khoẻ mạnh, mãnh mẽ về thể chất lẫn tinh thần.

3. 明 – Míng: Minh là nghĩa tiếng Việt. Tên này có nghĩa là một người thông minh, tài giỏi và có sự hiểu biết hơn người.

4. 嵋 – Méi: Tên nữ Trung Quốc này có nghĩa là My. Tên này mang ý nghĩa chỉ sự nữ tính: nét đẹp trẻ trung, duyên dáng, thuần khiết.

5. 美 – Měi: Nghĩa tiếng Việt của tên này là Mỹ/ Mĩ. Ba mẹ đặt tên này mong muốn sau này lớn lên con sẽ trở thành một cô gái đẹp người, đẹp nết.

L. Tên cổ trang hay cho nam và nữ theo chữ N

1. 南 – Nán: Ba mẹ đặt tên tiếng Trung này có nghĩa là Nam. Hy vọng con sẽ là người đàn ông tốt bụng, thông minh, tài giỏi và tháo vát mọi sự trong gia đình.

2. 日 – Rì: Nhật là nghĩa tiếng Việt của tên này. Nhật có nghĩa là mặt trời, ban ngày và hàm ý sự chiếu sáng, soi rọi. Ba mẹ mong con sẽ là một người tài giỏi, thông minh, và có tương lai tươi sáng như ánh mặt trời.

3. 人 – Rén: Tên cổ trang hay này có nghĩa là Nhân. Ba mẹ hy vọng con sẽ là người tốt, lương thiện và luôn sống ngay thẳng, tôn trọng điều thiện lành.

4. 儿 – Er: Tên tiếng Trung cho nữ này có nghĩa là Nhi. Ba mẹ mong muốn con sẽ là người năng động, căng tràn sức sống và có một cuộc sống vui vẻ, tràn ngập tiếng cười.

6. 然 – Rán: Nhiên là nghĩa tiếng Việt, hy vọng sau này con sẽ có một cuộc sống an nhiên, bình an, hạnh phúc và tràn đầy điều tích cực.

7. 如 – Rú: Tên nữ tiếng Trung có nghĩa là Như. Tên này gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà.

8. 银 – Yín: Nghĩa tiếng Việt của tên là Ngân. Tên này có nghĩa là sự thịnh vượng về của cải vật chất và tiền bạc.

9. 玉 – Yù: Yù có nghĩa là Ngọc. Tên Ngọc thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết.

10. 原 – Yuán: Tiếng này có nghĩa tiếng Việt là Nguyên, hàm ý “sự nguyên vẹn”, “trọn vẹn” có nghĩa là sự bình yên, hòa hợp.

>> Bạn có thể xem thêm: Top 100+ tên tiếng Nhật hay cho nữ dễ thương và ấn tượng

M. Tên cổ trang hay cho nam và nữ theo chữ P

1. 菲 – Fēi: Phi là nghĩa tiếng Việt có hàm ý là nhanh như bay. Ba mẹ mong con sẽ là một người nhanh nhen và hoạt bát.

2. 峰 – Fēng: Tên cổ trang hay này có nghĩa là Phong, biểu tượng cho cơn gió. Hy vọng con sẽ là người mạnh mẽ và có chí lớn.

3. 富 – Fù: Tên tiếng Trung này có nghĩa là Phú, biểu tượng cho sự giàu có, uy quyền và sang trọng. Hy vọng sau này con sẽ là người có quyền và giàu có.

4. 芳 – Fāng: Phương là nghĩa tiếng Việt, có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

5. 凤 – Fèng: Fèng có nghĩa là Phượng, đây là tên của một loài chim quý. Ba mẹ hy vọng con sẽ là người được yêu mến và quý trọng.

N. Tên cổ trang cho nam và nữ theo chữ Q

1. 光 – Guāng: Quang là nghĩa tiếng Việt, ý nghĩa là ánh sáng. Ba mẹ mong con sẽ giống như ngọn đèn sáng và đạt được nhiều thành tựu trong cuộc sống.

2. 军 – Jūn: Tên cổ trang hay này có nghĩa là Quân. Người tên quân thường bản lĩnh, mạnh mẽ và thường sẽ là người lãnh đạo tài ba.

3. 国 – Guó: Nghĩa tiếng Việt của tên này là Quốc. Ba mẹ hy vọng con sẽ là người có tham vọng lớn để đạt được thành công.

4. 娟 – Juān: Quyên là nghĩa tiếng của tên này. Đây là tên của loài chim quý có tiếng hót lảnh lót và trong sáng. Hy vọng con gái sẽ là người dịu dàng, lịch thiệp, luôn đảm đang và tháo vát

5. 琼 – Qióng: Tên tiếng Trung của con có nghĩa là Quỳnh. Đây là tên của một loài hoa nở về đêm có hương thơm dịu dàng. Loài hoa này biểu tượng cho sự trong trắng và thuần khiết.

O. Tên cổ trang hay cho nam và nữ theo chữ S

1. 瀧 – shuāng: Nghĩa tiếng Việt của tên này là Sang. Ba mẹ hy vọng con sẽ có tiền tài, danh vọng, sự cao quý và giàu có.

2. 森 – Sēn: Tên Trung Quốc này có nghĩa là Sâm. Đây là một loài cây cỏ quý rất tốt cho sức khoẻ. Người tên Sâm là người xinh đẹp, tài năng có thể giúp ích cho đời như loài sâm quý ấy.

3. 山 – Shān: Sơn là nghĩa tiếng Việt, mang hàm ý chỉ ngọn núi. Ba mẹ hy vọng con sẽ là chỗ dựa vững chắc và là người có uy lực trong gia đình.

Q. Tên cổ trang cho nam và nữ theo chữ T

1. 才 – Cái: Tên cổ trang hay này có nghĩa là Tài. Ba mẹ mong con trai sẽ thành người tài giỏi, thông minh và có cuộc sống sung túc.

2. 新 – Xīn: Tên này có nghĩa tiếng Việt là Tân. Con chính là sự khởi đầu mới rất tốt đẹp của ba mẹ.

3. 太 – tài: Ba mẹ đặt tên tiếng Trung này cho con có nghĩa là Thái. Mong con lớn lên sẽ là người có tài giúp ích cho đất nước được thái bình thịnh vượng.

4. 青 – Qīng: Thanh là nghĩa tiếng Việt của tên này. Hy vọng con lớn lên sẽ là người thanh cao, có tâm hồn trong trắng và thuần khiết.

5. 城 – Chéng: Tên tiếng Việt là Thành, mang hàm ý chỉ sự thành đạt. Hy vọng con yêu sẽ là người thành công có sự nghiệp vững vàng.

6. 草 – Cǎo: Tên tiếng Trung cho nữ này có nghĩa là Thảo. Ba mẹ mong con là người hiểu thảo, dù mong mang nhưng rất mạnh mẽ.

7. 天 – Tiān: Thiên là tên tiếng Việt có nghĩa là bầu trời bao la rộng lớn. Ba mẹ mong con sẽ là người có tấm lòng rộng lớn và bao dung.

8. 垂 – Chuí: Tên cổ trang hay này có nghĩa là Thùy. Con gái sẽ là người nết na, thuỳ mị và dịu dàng.

9. 仙 – Xian: Tiên là nghĩa tiếng Việt của tên này. Hy vọng con sẽ có cuộc sống an nhàn và hạnh phúc.

10. 俊  – Jùn: Nghĩa tiếng Việt của tên này là Tuấn, mong con sẽ là người điển trai và thông minh.

[inline_article id=268178]

Tên không chỉ để gọi mà còn ảnh hưởng đến cuộc sống của con sau này nên bố mẹ tìm hiểu thật kỹ nhé! Với danh sách tên cổ trang hay cho nam và nữ năm 2022 ở trên, hy vọng bố mẹ sẽ tìm được một cái tên đẹp cho con yêu nhé.

Categories
Mang thai Đón con chào đời

300+ Tên con gái mệnh Thổ hay và ý nghĩa mang đến nhiều vinh hoa

Tên con gái mệnh Thổ dễ hay khó đặt? Sở dĩ đặt tên con là điều khiến nhiều bậc sinh thành băn khoăn, bởi vì ai ai cũng mong muốn rằng tên con không chỉ hay, mà còn có nhiều ý nghĩa và gửi gắm được những niềm mong ước lớn lao về tài vận, tương lai của con. Vậy, tên thuộc hành Thổ cho bé gái thì sao, bố mẹ chọn những tên gì phù hợp với quy luật tương sinh và mang lại nhiều điều tốt đẹp cho trẻ?

Mệnh Thổ là gì?

Chúng ta biết rằng trong Ngũ hành có 5 hành cơ bản, thì Thổ là một trong 5 hành cơ bản đó. Nhắc tới Thổ, người ta nghĩ ngay đến đất. Là nơi mà cây cối, vạn vật được gieo trồng, sinh sôi và phát triển. Như vậy, thổ là nguồn cội của mọi vật, của sự sống.

Theo đó, người mang mệnh Thổ có những đặc điểm sau:

  • Ưu điểm: Đặc trưng của những người mệnh Thổ là luôn có thái độ công bằng, khôn ngoan trong nhìn nhận sự việc. Trai gái mang mệnh này cũng có lòng bao dung, sự trung thành và luôn được mọi người tin cậy bởi biết giữ chữ tín. Trong công việc, người mệnh Thổ cẩn trọng, cầu tiến, có khả năng tổ chức cao và luôn cố gắng hoàn thành kế hoạch đã đề ra.
  • Khuyết điểm: Người tên mệnh Thổ khá chậm chạp, không quyết đoán và là những người không làm được việc lớn vì họ sợ phải nghĩ xa, nghĩ rộng. Phần lớn những người mang mệnh này được đánh giá là sống khép kín, nhút nhát. Đôi khi họ còn dễ có thành kiến với người khác và hay lo về những khó khăn không tồn tại.

>>> Bạn có thể tham khảo: Đặt tên con theo phong thủy ngũ hành giúp cả đời thuận lợi sung sướng

Lưu ý khi đặt tên con gái Mệnh Thổ

Đặt tên con mệnh Thổ mẹ cần phải tuân theo quy luật Ngũ hành tương sinh, tương khắc. Theo quy luật này, ta có: Thổ tương hợp với Thổ, tương sinh với Hỏa và Kim; Thổ tương khắc với Mộc và Thủy. Vậy nên, đặt tên con gái mệnh Thổ cần lưu ý:

  • Chọn tên thuộc mệnh Thổ, mệnh Hỏa hoặc Kim.
  • Bố mẹ cần tránh tên bé gái mệnh Thổ có liên quan tới mệnh Mộc và mệnh Thủy.
Đặt tên con gái mệnh Thổ
Đặt tên con gái mệnh Thổ

Gợi ý tên mệnh Thổ cho con gái

A. Anh – Tên con gái mệnh Thổ đẹp

Cô bé được đặt tên con gái mệnh thổ là Anh không chỉ thông minh, nổi trội mà còn xuất chúng.

1. Bảo Anh: Con thông minh và là bảo bối của gia đình.

2. Cẩm Anh: Con vừa thông minh, vừa xinh đẹp.

3. Chiêu Anh: Lớn lên con sẽ mang vẻ đẹp tuyệt mỹ và cao quý.

4. Diệu Anh: Mong muốn lớn lên con là cô gái thông minh và khéo léo.

5. Diệp Anh: là tên con gái mệnh thổ với ý nghĩa chiếc lá mùa thu xinh đẹp, mỏng manh.

6. Đan Anh: Người có tâm tính bình dị, thanh cao.

7. Hằng Anh: Con mang sắc đẹp của mặt trăng rực rỡ.

8. Ngân Anh: Con là người đoan trang, xinh đẹp và rất thông minh.

9. Ngọc Anh: Viên ngọc trong sáng của bố mẹ.

10. Minh Anh: Minh Anh là tên hành Thổ cho bé gái có ý nghĩa là thông minh và tài giỏi.

11. Quỳnh Anh: Quỳnh Anh là tên con gái mệnh thổ với ước mong con sẽ xinh đẹp như một đóa quỳnh thơm ngát.

12. Tú Anh: Lớn lên con sẽ là cô gái thông minh vượt bậc.

13. Tâm Anh: Con có vẻ đẹp tinh túy từ tâm hồn cao đẹp.

Bố mẹ có thể tham khảo thêm tên hợp mệnh Thổ với 50 tên con gái mệnh Hỏa ấn tượng và ý nghĩa hợp với ngũ hành trên MarryBaby.

B. Châu – Tên con gái mệnh Thổ hay 

Châu” theo nghĩa Hán Việt là ngọc trai, hay còn gọi là châu báu, là tuyệt phẩm của đại dương. Tên mệnh thổ cho con gái là Châu sẽ mang ý nghĩa như báu vật, có vẻ đẹp tinh khiết, trong sáng. 

1. An Châu: Viên ngọc bình an, may mắn và là những điều tốt đẹp của bố mẹ.

2. Ái Châu: Con luôn được yêu mến, sau này sẽ có tiền đồ rộng mở.

3. Băng Châu: Là tên con gái mệnh thổ với ước mong con có khí chất cao sang, và xinh đẹp.

4. Bảo Châu: Là tên mệnh thổ cho con gái có ý nghĩa viên ngọc trai quý báu của gia đình.

5. Diễm Châu: Bé là hạt ngọc tuyệt đẹp mà bố mẹ có được.

6. Diệu Châu: Cô gái kỳ diệu vì con luôn tự tin và tỏa sáng.

7. Hoàng Châu: Mong rằng lớn lên con có tiền đồ rộng mở.

8. Hồng Châu: Tên con gái mệnh thổ có nhân cách cao đẹp, luôn tỏa sáng.

9. Hải Châu: Là viên ngọc quý lấp lánh giữa đại dương. Con sẽ là cô bé mạnh mẽ, đầy nghị lực.

10. Hiền Châu: Cô gái tốt bụng, thánh thiện và luôn tràn đầy năng lượng.

11. Kim Châu: Viên ngọc trắng có giá trị cao quý và vẻ đẹp hoàn mỹ.

12. Khánh Châu: Tên mệnh thổ cho con gái với lời chúc luôn gặp mọi điều tốt lành và thuận lợi.

13. Mai Châu: Cô gái có vẻ đẹp thanh tú, quý phái.

14. Mỹ Châu: Viên ngọc mang vẻ đẹp hoàn mỹ, cao sang.

15. Minh Châu: Minh Châu là tên hành Thổ cho bé gái có nghĩa giỏi giang và có tương lai tươi sáng, rạng ngời.

16. Quỳnh Châu: Tên con gái mệnh thổ với ý nghĩa là viên ngọc sắc đỏ; sẽ mang lại may mắn cho mọi người.

17. Trân Châu: Chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ chính là con.

18. Thùy Châu: Thùy mị, nết na và có tính tình đoan trang, đài các.

>> Bạn có thể xem thêm: 100+ tên bé gái hay, ý nghĩa, hợp tuổi ba mẹ mang đến nhiều may mắn

C. Diệp – Tên mệnh thổ cho con gái độc lạ

“Diệp” vốn có nguồn gốc từ cụm từ Kim Chi Ngọc Diệp, có nghĩa là cành vàng lá ngọc. Một số tên con gái mệnh Thổ đẹp bố mẹ có thể đặt như sau:

1. Ái Diệp: Bố mẹ hy vọng rằng con có một cuộc sống giàu sang, sung túc nhưng biết sống nhân hậu và có lòng nhân ái.

2. Ánh Diệp: Đặt tên con mệnh thổ mong con lớn lên có tương lai tươi sáng.

3. Anh Diệp: Là tên con gái mệnh thổ với ý nghĩa con chính là cô gái đẹp nhất trong lòng bố mẹ.

4. Bích Diệp: Cô gái có dung mạo xinh đẹp và phẩm chất cao quý.

5. Diệp Chi: Tên con gái mệnh thổ như chiếc lá xanh đầy sức sống và tinh thần lạc quan.

6. Hoài Diệp: Lớn lên con sẽ được nâng niu, bảo bọc và trân trọng.

7. Hồng Diệp: Người con gái có vẻ đẹp kiều diễm.

8. Huyền Diệp: Tên con gái mệnh thổ ý nghĩa là cô bé chan chứa ước mơ cùng hy vọng.

9. Ngọc Diệp: Chiếc lá ngọc ngà, kiêu sa. Con là một cô gái xinh đẹp và quý phái.

10. Khánh Diệp: Tên mệnh thổ mang ý nghĩa mong con luôn trong sáng và có thể đạt được mọi mục tiêu đề ra.

11. Quỳnh Diệp: Mong con lớn lên tài giỏi và có cuộc sống sung túc.

12. Thiên Diệp: Tên con gái mệnh thổ có nghĩa là lớn lên con sẽ là người con gái danh giá, kiêu sa.

13. Thảo Diệp: Hy vọng con sẽ có một cuộc sống giàu sang nhưng luôn biết kính trọng mọi người.

14. Trúc Diệp: Tượng trưng cho một cô gái có vẻ đẹp mềm mại, thanh cao và tao nhã.

Bố mẹ có thể tham khảo thêm tên hợp mệnh Thổ với 80 tên con gái mệnh Mộc hay và ý nghĩa theo phong thủy trên MarryBaby.

Đặt tên con gái mệnh Thổ
Đặt tên con gái mệnh Thổ

D. Hạ – Tên con gái hợp mệnh Thổ

“Hạ” là cái tên mệnh Thổ vừa có nghĩa là mùa hè rực rỡ, vừa chỉ những cô gái có cuộc sống an nhàn, thư thái, được nghỉ ngơi.

1. An Hạ: Bố mẹ mong con gái yêu sẽ có cuộc sống thoải mái, thảnh thơi.

2. Cúc Hạ: Đặt tên con mệnh Thổ mong rằng cuộc đời con sẽ luôn may mắn, suôn sẻ và như ý.

3. Cát Hạ: Con sẽ đem lại niềm vui và hạnh phúc cho mọi người.

4. Mai Hạ: Tên con gái mệnh thổ có ý nghĩa con luôn tỏa sáng và là người có ý chí, nghị lực.

5. Nhật Hạ: Lớn lên con là cô gái có vẻ đẹp tựa ánh nắng mùa hạ, luôn rực rỡ và tỏa sáng.

6. Thi Hạ: Mong con có tâm hồn lãng mạn, bay bổng.

7. Vĩ Hạ: Cuộc đời con sẽ nhẹ nhàng, nhàn hạ như khúc vĩ cầm.

>>> Bạn có thể xem thêm: 250+ Tên Hán Việt hay cho con gái ý nghĩa, hợp phong thủy và đài cát

E. Hân – Tên con gái mệnh Thổ hay

Hân có nghĩa là hân hoan, vui mừng. Người con gái tên Hân luôn thành công trong công việc, có nhiều niềm vui trong cuộc sống, có khởi đầu tốt đẹp và luôn truyền được cảm xúc vui tươi cho mọi người.

1. Bích Hân: Con sẽ luôn mang đến những niềm vui nho nhỏ cho gia đình.

2. Bảo Hân: Con là bảo bối, báu vật, là điều tốt đẹp nhất mà cuộc sống ban tặng cho bố mẹ.

3. Gia Hân: Tên thuộc mệnh Thổ ý nghĩa mang niềm vui đến cho gia đình.

4. Khánh Hân: Mong muốn con có cuộc sống sung túc đầy đủ, may mắn trên đường đời và luôn sống vui vẻ tốt đẹp.

5. Ngọc Hân: Viên ngọc quý giá của bố mẹ sẽ luôn vui vẻ nhé.

7. Tuyết Hân: Mong muốn con có cuộc sống trong sáng như tuyết.

8. Thục Hân: Lớn lên con sẽ là cô bé vui tươi, dịu dàng, hiền thục.

9. Trúc Hân: Lá trúc mảnh mai nhưng không yếu đuối.

F. Nhi – Đặt tên mệnh thổ cho con gái

Theo nghĩa Hán Việt, “Nhi” có nghĩa là nhỏ bé, đáng yêu. Để đặt tên con gái mệnh Thổ hay và ý nghĩa, bố mẹ có thể chọn tên này.

1. An Nhi: Cô bé hiền lành và sẽ luôn được hạnh phúc.

2. Anh Nhi: Tên con gái mệnh Thổ có nghĩa đây là một cô gái thông minh và ngoan ngoãn.

3. Bảo Nhi: Cô bé xinh nhỏ bé, xinh xắn. Con chính là bảo bối của bố mẹ.

4. Dung Nhi: Cô con gái xinh xắn và rất đáng yêu.

5. Diệu Nhi: Sự xuất hiện của con trên thế gian này là điều kỳ diệu của bố mẹ.

6. Gia Nhi: Bé gái xinh xắn của cả gia đình.

7. Giang Nhi: Tuy con nhỏ nhắn nhưng có tương lai luôn rộng mở.

8. Hiền Nhi: Đứa trẻ hiền lành và đáng yêu.

9. Kiều Nhi: Tên thuộc mệnh Thổ nghĩa là xinh đẹp và đáng yêu đó là con.

10. Mẫn Nhi: Cô gái không chỉ thông minh mà còn nhanh nhẹn.

11. Quỳnh Nhi: Con là bông quỳnh nhỏ bé, luôn tỏa hương thơm.

12. Tuệ Nhi: Con thông minh và là cô bé sớm hiểu chuyện.

13. Thảo Nhi: Cô bé giàu lòng hiếu thảo chính là con.

14. Thục Nhi: Con là cô gái vừa hiền thục vừa xinh xắn.

15. Uyên Nhi: Cô bé hiền hậu, xinh đẹp. Người con gái vẹn toàn mà bố mẹ có được.

16. Yến Nhi: Chú chim yến bé nhỏ mong manh và dễ thương.

Mệnh Thổ hợp tên gì? Bạn có thể tham khảo thêm 100+ tên con gái mệnh Kim có sự nghiệp tươi sáng và sung túc trên MarryBaby.

G. Ngọc – Tên con gái mệnh Thổ hay

Đặt tên con gái mệnh Thổ

“Ngọc” có nghĩa là bảo vật quý giá, luôn được trân trọng, giữ gìn. Đặt tên con gái mệnh Thổ là Ngọc bố mẹ mong con sẽ sống có giá trị, được quý trọng và yêu thương

1. Ánh Ngọc: Cô gái mệnh Thổ có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý.

2. Anh Ngọc: Hy vọng con sẽ luôn xinh đẹp và tinh anh.

3. Bảo Ngọc: Viên ngọc quý giá của bố mẹ chính là con.

4. Bích Ngọc: Con dịu dàng và luôn tỏa sáng như ngọc quý.

5. Diệu Ngọc: Con chính là điều kỳ diệu, mang đến sự may mắn.

6. Diễm Ngọc: Cô gái có vẻ đẹp rạng ngời như viên ngọc quý.

7. Hồng Ngọc: Con chính là viên hồng ngọc quý giá với nét đẹp trong sáng, rạng ngời.

8. Khánh Ngọc: Tên thuộc mệnh Thổ là viên ngọc quý mang lại may mắn cho gia đình.

9. Kiều Ngọc: Người con gái có nhan sắc rung động lòng người.

10. Kim Ngọc: Con quý giá và tỏa sáng như ngọc như vàng.

11. Lam Ngọc: Tên mệnh Thổ là một viên ngọc xanh đẹp đẽ, quý giá.

12. Lan Ngọc: Bông hoa lan bằng ngọc, xinh đẹp và đầy quý phái.

13. Minh Ngọc: Con chính là viên ngọc quý vừa thông minh vừa xinh đẹp.

14. Yến Ngọc: Con xinh đẹp như ngọc và có giọng nói thánh thót như chim yến.

>> Bạn có thể xem thêm: Top 100 tên độc đáo cho con gái tạo ấn tượng ngay từ lần đầu nghe

H. San – Tên con gái độc đáo

“San” là cách đặt tên con gái mệnh Thổ mang ý nghĩa dịu dàng, nhu mì, nữ tính. Người con gái được đặt cái tên này sẽ có cuộc sống nhẹ nhàng và luôn an nhàn, hạnh phúc.

1. Ánh San: Con là cô gái xinh đẹp, luôn tỏa sáng rực rỡ như ánh mặt trời.

2. Bảo San: Người con gái luôn là bảo vật của cả nhà.

3. Diệp San: Mong con sẽ luôn xinh đẹp, cao quý và có bản lĩnh để vượt qua mọi khó khăn trong cuộc đời.

4. Diễm San: Người con gái có vẻ đẹp kiều diễm nhưng cũng đầy nữ tính.

5. Hoài San: Con là minh chứng cho tình yêu sâu sắc của bố mẹ.

6. Linh San: Tên mệnh Thổ nghĩa là xinh đẹp, sang trọng và quý phái là con.

7. Ngọc San: Cô gái xinh đẹp và giàu lòng lương thiện, là báu vật của cả gia đình.

8. Ngân San: Con là tài sản quý giá của bố mẹ. Mong con có tương lai đủ đầy, sung sướng.

9. Tuệ San: Cô gái chỉ cô gái hiền dịu, thông minh và sẽ thành công rực rỡ trong tương lai.

10. Tường San: Con sẽ là cô gái xinh đẹp và có cuộc sống luôn may mắn, tốt lành.

11. Vân San: Người có nét đẹp như các đám mây trên bầu trời đó là con.

12. San San: Đây là người con gái có dáng đi uyển chuyển, dịu dàng và tâm hồn trong sáng, đoan trang. 

Ngoài ra, đặt tên con gái mệnh Thổ như trên, bố mẹ cũng có thể chọn các tên hợp mệnh Thổ khác như: Đoan, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Ngân, Trang, Xuyến, Tâm, Vi, Vân, Phượng, Đan, Đài, Cẩm, Ánh, Thanh, Dương, Thu, Nhật, Minh, Hồng, Linh, Huyền, Dung, Nhiên, Kim, Ly, Yên, Bảo, Bích, Trân, Lý, Diệu, Khuê…

I. Tên thuộc hành Thổ cho con gái theo họ

tên thuộc hành thổ cho be gái

1. Tên cho bé gái họ Nguyễn

  • Nguyễn Quỳnh Anh: Con gái của bố mẹ xinh như đoá hoa quỳnh hương.
  • Nguyễn Ngọc Bích: Con quý giá như viên ngọc bích.
  • Nguyễn Kim Cương: Con là bảo bối của giá của bố mẹ như viên kim cương lấp lánh
  • Nguyễn Phương Dung: Con gái của bố mẹ sẽ là người nết na, thuỳ mị và có dung mạo xinh đẹp.
  • Nguyễn Thu Hiền: Bố mẹ đặt tên cho con gái là Thu Hiền mong con sẽ là người hiền lành và dịu dàng.

>> Bạn có thể xem thêm: 200+ tên con gái 2024 họ Nguyễn thanh lịch, thùy mị và ý nghĩa nhất

2. Những tên thuộc hành Thổ cho con gái họ Trần

  • Trần Huệ An: Món quà vô giá mà trời ban cho con chính là sự bình an.
  • Trần Mai Chi: Con gái của bố mẹ mỏng manh giống như cành mai trước nắng.
  • Trần Tâm Đoan: Hãy là một người con gái xinh đẹp, dịu dàng, trong sáng và đoan trang nhé con gái.
  • Trần Nhật Hạ: Con là một người có dung mạo xinh đẹp và nụ cười tươi như nắng mùa hạ.
  • Trần Bích Ngân: Bố mẹ mong con gái sẽ là một cô gái năng động, vui vẻ và có cuộc sống phú quý.

>> Bạn có thể xem thêm: Đặt tên con gái họ Trần hay, ý nghĩa và hợp tuổi ba mẹ

3. Tên cho con gái họ Phạm

  • Phạm Kim Hoa: Con là đứa con gái cành vàng lá ngọc, quý như bông như hoa.
  • Phạm Thiên Hương: Con sẽ là cô gái quyến rũ, thu hút và được mọi người mến mộ vì tài năng của mình.
  • Phạm Ý Lan: Con đẹp như một đoá hoa lan trong sáng, mong manh, dịu dàng và quyến rũ.
  • Phạm Ngọc An Khuê: Con là một tiểu thư đài cát, được nuông chiều, yêu thương và bảo bọc từ nhỏ.
  • Phạm Lan Thiên Thanh: Con gái sẽ là một cô gái quyến rũ và xinh đẹp như cành hoa lan nở rộ giữa trời xanh.

>> Bạn có thể xem thêm: Mách mẹ 150+ cách đặt tên con gái họ Phạm ý nghĩa và may mắn

4. Tên hành Thổ cho bé gái họ Lê

  • Lê Tuệ Anh: Con gái sẽ là một người thông minh, tài giỏi và học rộng hiểu sâu.
  • Lê Ngọc Lan Chi: Con gái xinh đẹp và mong manh như cành hoa lan bằng ngọc.
  • Lê Tường Lam: Bố mẹ mong con gái sẽ có một cuộc đời bình an và hạnh phúc.
  • Lê Thanh Hảo: Mong con gái của bố mẹ sẽ có một cuộc sống tốt đẹp và thuận lợi.
  • Lê Thiên Vân: Bố mẹ mong con gái sẽ có một cuộc sống tự do tự tại như mây trời.

>> Bạn có thể xem thêm: Đặt tên cho con gái họ Lê siêu đáng yêu, cực hay và ý nghĩa

[inline_article id=281017]

Bạn thấy như thế nào về người con gái mệnh Thổ và tên con gái mệnh Thổ nào hay bạn sẽ chọn cho bé yêu của mình? Hãy tiết lộ tên hợp mệnh Thổ của bé cho MarryBaby biết điều đó nhé!