“Xin chúc mừng “thiên thần nhỏ” đến với thế giới của mẹ. Đón con chào đời tập hợp những bí quyết “siêu xịn” giúp mẹ biết nên làm gì để con yêu có một khởi đầu vững chắc về sức khỏe thể chất, tinh thần.
Có mẹ nào đang thắc mắc ý nghĩa tên Phương Anh là gì không? Đây là một cái tên hay và được ưa chuộng cho bé gái, hay có thể tượng trưng cho những điều tốt đẹp đi theo suốt cuộc đời của bé sau này.
Nếu nhiều ba mẹ thường “đau đầu” khi tìm kiếm một cái tên thích hợp cho bé yêu của mình. Bài viết dưới đây sẽ giúp mẹ tìm hiểu ý nghĩa tên Phương Anh, một cái tên hay cho bé gái nhé.
Ý nghĩa tên Phương Anh
Có nhiều quan niệm cho rằng tên gọi có thể ảnh hưởng đến cuộc đời, vận mệnh của con người. Thật ra ý nghĩ này chưa được xác nhận bởi cơ sở khoa học, nhưng dân gian có câu “Có thờ có thiêng, có kiêng có lành”.
1. Ý nghĩa chữ “Phương”:
Theo từ điển Hán Việt, chữ “Phương” có nghĩa là chân phương, hiền dịu. Không chỉ vậy, “Phương” còn có nghĩa là những điều hay, tốt lành, mang lại niềm vui và cảm hứng cho mọi thứ xung quanh.
2. Ý nghĩa chữ “Anh”:
“Anh” là tên gọi chứa đựng sự mạnh mẽ, phù hợp để đặt cho cả nam lẫn nữ.
Chữ “Anh” có nghĩa là tinh hoa, là những gì tinh túy, tốt đẹp nhất, thể hiện giá trị và sự quan trọng.
“Anh” còn có ý nghĩa là kiệt xuất, học hành thành đạt, có kiến thức sâu rộng, giỏi giang trên nhiều phương diện,
“Anh” có ý nghĩa sâu thẳm, là những điều sâu xa, nằm sâu bên trong, đến mức không thể nhìn thấy được.
3. Vậy tên Phương Anh có ý nghĩa gì?
Chọn tên Phương Anh cho bé, bố mẹ không chỉ muốn con trở thành người thông minh, xinh đẹp, sống có đạo đức mà còn thông tuệ, giỏi giang và có ý chí. Vì thế, ý nghĩa của tên Phương Anh để chỉ người con tài giỏi, mang lại tiếng thơm, vinh dự cho dòng tộc.
Những người tên Phương Anh thường gặt hái nhiều may mắn, được bạn bè giúp đỡ, quý nhân phù trợ.
Dự đoán tương lai những người tên Phương Anh
Để hiểu thêm về ý nghĩa tên Phương Anh để đặt cho bé, mẹ hãy tham khảo dự đoán về tương lai của những bé có tên Phương Anh sẽ thế nào nhé.
1. Về tính cách
Những bé gái tên Phương Anh thường rất sáng trí, nhanh nhẹn. Đặc biệt hơn, bé rất quý trọng tự do cá nhân và luôn không ngừng hoạt động.
Đa số những người này luôn sẵn sàng cho sự mạo hiểm, phiêu lưu, những điều bất ngờ trong cuộc sống.
Phương Anh thường không bận tâm lắm đến tiền tài, mà bản thân họ thích tận tận hưởng những giá trị tinh thần mà có thể không đến từ tiền bạc. Bản tính lạc quan cũng giúp họ lấy lại tinh thần một cách nhanh chóng.
Một đặc điểm nổi bật nữa của những bé tên Phương Anh là tính cách cởi mở, hòa đồng, thích cười đùa, ca hát nên luôn được nhiều người yêu mến.
2. Về công danh sự nghiệp
Với những ai có tên Phương Anh, thành công đối với họ không hẳn là có được quyền hành, tiền bạc mà là được tận hưởng đời sống nhiều điều thú vị, nhiều chinh phục mới.
Họ không thích sự buồn tẻ, đơn điệu trong công việc. Vì vậy họ cần phải chọn nghề năng động, tự do sáng tạo.
Nếu chọn lựa đúng ngành nghề, họ có thể leo lên đến đỉnh cao. Một số ngành nghề phù hợp với bé tên Phương Anh như viết báo, sáng tác, hội họa, nhiếp ảnh, luật gia, phi công, quảng cáo, tuyên truyền hay những công việc cần sự giao tiếp nhiều.
3. Về đường tình duyên
Phương Anh là người con gái rất dễ quyến rũ, hấp dẫn người khác phái bởi họ không chỉ thông minh, lanh lợi mà còn rất đỗi dịu dàng.
Những người tên Phương Anh thường rất lãng mạn, say mê và hết mình trong tình yêu. Người thích hợp với họ cũng phải là người ưa tự do, bay nhảy, luôn đem lại một nguồn năng lực tích cực, lạc quan trong mối quan hệ.
Gợi ý tên cho em của bé Phương Anh
Nhiều gia đình có từ hai con trở lên thường thích đặt tên có con gần giống nhau để mang lại cảm giác gắn kết, thân thuộc. Nếu bé tên Phương Anh, mẹ có thể đặt cho em trai hoặc em gái những tên như sau.
Tên gọi cho em trai Phương Anh
Tên cùng chữ Anh: Việt Anh, Tuấn Anh, Đức Anh, Vũ Anh, Lâm Anh.
Tên cùng chữ đệm “Phương”: Phương Vũ, Phương Nam, Phương Bắc, Phương Quân.
Tên gọi cho em gái Phương Anh
Tên cùng chữ Anh: Hà Anh, Châu Anh, Minh Anh, Bảo Anh.
Tên cùng chữ đệm “Phương”: Phương Nghi, Phương Uyên, Phương Ly, Phương Linh, Phương Thanh.
Gợi ý một số tên đệm với tên “Anh” hay nhất
Phương Anh là cái tên được rất nhiều bố mẹ ưa thích và lựa chọn đặt cho cô công chúa nhỏ của mình.
Ngoài từ “Phương” thì tên “Anh” cũng thường được ghép với nhiều tên đệm khác để trở thành cái tên hay và có nhiều ý nghĩa. Mẹ cùng tham khảo một số tên dưới đây nhé.
Chi Anh: Chi có nghĩa cành cây, ý chỉ sự dòng dõi. Chi Anh là cô gái đài cát, lá ngọc cành vàng.
Mai Anh: Con là nhành mai đẹp nhất của đời ba mẹ.
Kiều Anh: Người con gái có nhan sắc xinh đẹp, kiều diễm.
Lan Anh: Con có nét đẹp nhẹ nhàng, quý phái như nhành lan.
Quế Anh: Quế là tên một loại thảo dược quý giá. Quế Anh chỉ sự mộc mạc nhưng không kém phần quý hiếm.
Ngọc Anh: Con là viên ngọc quý giá để nâng niu, chăm sóc.
Nguyệt Anh: Nguyệt là trăng, Nguyệt Anh chỉ ánh trăng sáng trong, rạng rỡ và viên mãn.
Thục Anh: Cái tên gợi lên sự hiền thục, nết na của người con gái.
Bảo Anh: Cô gái thông minh, quý phái, là bảo bối quý giá.
Cát Anh: Cô gái thông minh, đem lại nhiều may mắn cho gia đình.
Điệp Anh: Người con gái xinh đẹp mỹ miều, kiêu sa, lộng lẫy.
Đan Anh: “Đan” trong tiếng Hán Việt có nghĩa là giản dị, không cầu kỳ phức tạp. Đan Anh thể hiện người con gái xinh đẹp, thanh cao, tâm tính bình dị, trong sáng, sống khiêm nhường không ganh đua.
Đoan Anh: Có trí tuệ và tính cách ngay thẳng hơn người.
Hạ Anh: Tia nắng mùa hạ ấm áp, luôn đem lại niềm vui, điều tốt lành cho người khác
Hiền Anh: Con vừa thông minh, giỏi giang vừa hiền hòa, thân thiện.
Hương Anh: Mẹ mong con là cô gái dịu dàng, đằm thắm, có cuộc sống êm đẹp.
Minh Anh: Đặt tên Minh Anh bố mẹ mong muốn con tài giỏi, thông minh, sáng sủa.
Thảo Anh: Tốt bụng, hiếu thảo, dịu dàng mà không kém phần tinh tế.
Tú Anh: Dung mạo xinh đẹp, thanh tú và có phẩm chất thông minh.
Túc Anh: Con người có cuộc sống trọn vẹn, viên mãn.
Tường Anh: Bố mẹ mong muốn mọi điều may mắn, tốt đẹp sẽ đến với con.
Tuyết Anh: Tên này có ý nghĩa là phẩm cách cao quý và trong sáng.
Uyên Anh: Duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái.
Uyển Anh: Người con gái tinh hoa, tài giỏi, khéo léo tuyệt vời.
Diên Anh: Diên là lâu dài. Diên Anh là người có tài cán bền lâu.
Vân Anh: Tài năng và luôn để lại tiếng thơm cho đời.
Vy Anh: Cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn nhưng không kém phần giỏi giang, thông minh.
Hồng Anh: Hồng là loài hoa đẹp, Anh là tốt đẹp. Hồng Anh là bông hoa xinh đẹp
Ý Anh: Thiên thần nhỏ bé, xinh đẹp và đáng yêu của bố mẹ.
Yến Anh: Cuộc đời yên ổn, không phải lo nghĩ nhiều.
Chiêu Anh: Chiêu là rực rỡ. Chiêu Anh có thể hiểu là ánh sáng rực rỡ, chói lọi, mang hình ảnh cái đẹp tuyệt mỹ, cao quý, hơn người.
Đăng Anh: Đăng là ngọn đèn, hàm nghĩa tri thức. Đăng Anh là ánh sáng đẹp nhất của ngọn đèn, thể hiện trí tuệ siêu việt, tài năng xuất sắc.
Mỗi cái tên đều gửi gắm những ý niệm đẹp đẽ, những kỳ vọng và gửi gắm của ba mẹ vào thiên thần nhỏ của mình. Những thông tin về ý nghĩa tên Phương Anh có lẽ đã giúp mẹ hiểu rõ về vẻ đẹp của cái tên này. Chúc mẹ sớm tìm được 1 cái tên ý nghĩa cho bé gái như thế nhé.
Đặt tên con gái năm 2023 là việc rất quan trọng đòi hỏi ba mẹ phải thật cẩn trọng. Bởi vì tên con gái đẹp năm 2023 sẽ đi theo con suốt cả cuộc đời. Bên cạnh đó, cái tên hợp phong thủy và ý nghĩa sẽ giúp con có thêm nhiều may mắn và cuộc đời nhiều bình an hơn.
Những gợi ý đặt tên con gái năm 2023
A. Đặt tên con gái năm 2023 theo bộ
1. Tên con gái đẹp năm 2023 theo bộ Sơn:
Tên bé gái tuổi Quý Mão rất phù hợp với bộ Sơn (núi) như Loan, Uy, Phong, Nhi… mẹ nên áp dụng. Những cái tên này mang ý nghĩa là sự kiên vững và uy phong. Cả cuộc đời con sẽ luôn bình an, thuận lợi và vang danh.
2. Con gái sinh năm nay đặt tên là gì theo bộ Thổ?
Con gái Quý Mão cũng rất phù hợp với tên theo bộ Thổ như: Ngân, Kim, Sa… Những cách đặt tên con gái năm 2023 này mang ý nghĩa mạnh mẽ và phát triển. Cuộc đời của con sẽ gặp nhiều điều tốt lành và có sự nghiệp rộng mở.
Mặt khác, mẹ cần tránh đặt tên con gái theo bộ Vương. Vì điều này sẽ mang khiến cuộc đời của con trở nên cực nhọc; gian truân vất vả và dễ bị người đời ám hại.
Bố mẹ nên tránh đặt tên con gái năm 2023 theo bộ chữ thuộc bộ chữ Vương, Đại, Quân. Các bộ này chỉ hợp với các bé trai bởi mang ý nghĩa oai phong, mạnh mẽ. Tuy nhiên, đối với bé gái sẽ mang hàm ý lo toan, gánh vác cuộc sống.
Bố mẹ có thể đặt tên bé gái theo chữ bộ Đông, Mão Như Liễu, Đông mang hàm ý may mắn, gặp quý nhân phù trợ trên cuộc đời; gồm có Linh, Ngọc, Châu, Trân, Đoan, Thiên,…
Các bộ chữ thuộc Nguyệt, Nhục và Tâm với hàm ý một cuộc sống đầy đủ, tâm hồn phong phú. Bố mẹ có thể đặt tên hay cho bé gái 2023 gồm có Hằng, Huệ, Tuệ, Tình, Nguyệt, Thanh,Tâm,…
C. Chọn con gái năm nay đặt tên là gì theo phong thủy?
Theo ngũ hành, tuổi Quý Mão thuộc mệnh Kim. Vì thế, bố mẹ nên đặt tên con gái năm 2023 mang ý nghĩa vàng bạc sang trọng, lấp lánh. Bởi vì khắc mệnh Thủy, bố mẹ nên tránh những tên bé gái 2023 thuộc nghĩa nước hoặc màu xanh. Những tên con gái năm này sẽ làm giảm tài vận, hoặc khiến sức khỏe yếu ớt và dễ bệnh tật.
D. Đặt tên con gái năm 2023 theo mong ước của cha mẹ
Đặt tên con gái năm 2023 còn là cách để cha mẹ gửi gắm mong ước của mình về con cái. Cha mẹ có thể đặt tên con gái năm 2023 với hàm ý như:
Mong ước bé có phẩm hạnh tốt, thùy mị, nết na, bố mẹ có thể tham khảo tên hay cho bé gái 2023 sau: Dung, Hạnh, Mỹ, Nhẫn, Hiền, Gia Linh, Tuệ Mẫn, Hiền Nhi, Tâm Thảo, Đào Uyên,…
Mong ước bé sống mạnh mẽ, phi thường có thể tham khảo tên con gái năm 2023 sau: Đan Vy, Bảo Vy, Tường Vy, Tuệ Nhi, Uyên Thư, Minh Nguyệt, Trang Đài, Kim Anh, Bảo Kim, Châu Anh,…
Mong ước bé xinh đẹp, giỏi giang, bố mẹ có thể đặt tên con gái năm 2023 sau: Lâm Vy, Linh Chi, Ngọc Diệp, Hương Mai, Vân Khánh, Lý Lan, Anh Đào,…
Khi đặt tên con gái năm 2023, cha mẹ nên xem tử vi của con để hiểu về tính cách; sự nghiệp; gia đạo và những khó khăn của con trong cuộc đời sau này. Dưới đây là những tóm tắt về tử vi của con gái:
Việc sinh con gái năm nay đặt tên là gì cần ba mẹ lưu ý những điều sau đây:
1. Trong văn hóa Việt Nam
Đặt tên con gái nghe nhẹ nhàng, tránh những tên nghe nặng nề.
Không đặt tên xâm phạm đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khác.
Không nên đặt tên con trùng với tên người đã khuất trong dòng họ hoặc những người thân cận có vai lớn trong họ hàng.
Không đặt tên con có ý nghĩa dễ gây hiểu lầm hoặc dễ nói lái sang nghĩa khác và hạn chế từ đồng âm.
Tên con trai phải thể hiện sự mạnh mẽ, nam tính; không mang ý nghĩa thô tục, xui xẻo.
Không nên đặt tên con theo bộ xung khắc hoặc mang mệnh khắc với tuổi và mệnh của con. Nếu cha mẹ đặt tên con như thế sẽ khiến cho con mất đi sự may mắn và gặp nhiều khó khăn.
2. Theo tử vi và phong thủy
Con gái sinh năm 2023 là tuổi con Mão nên ba mẹ có thể chọn những cái tên tam hợp với tuổi Mão thuộc tuổi Hợi – Mão – Mùi. Ngược lại, ba mẹ nên tránh đặt tên con thuộc vào tứ hành xung là Tý – Ngọ – Mão – Dậu.
Ngoài ra, ba mẹ khi đặt tên con con gái nhớ chọn những tên phong thủy hợp với mệnh của ba mẹ. Vì điều này sẽ giúp cho sự nghiệp ba mẹ thêm phát đạt, cuộc sống gia đình sau này được bình an và cuộc đời con gái được nhiều may mắn.
[inline_article id=277820]
Hy vọng với những gợi ý về cách đặt tên con gái năm 2023 của MarryBaby sẽ giúp cho cha mẹ chọn một cái tên hay cho con gái. Nếu còn thắc mắc gì về cách đặt tên con gái hay và ý nghĩa hãy truy cập ngay và trang MarryBaby để tìm thấy câu trả lời nhé.
Để đặt tên Hán Việt hay cho con gái, ba mẹ cần nên lưu ý một số nguyên tắc dưới đây.
Nguyên tắc đặt tên Hán Việt cho nữ hay
1. Nguyên tắc âm dương ngũ hành
Theo quy luật âm dương, âm dương cần cân bằng thì mới có thể mang lại sự hài hòa, thịnh vượng. Do đó, khi đặt tên hán việt cho con gái, cha mẹ cần lưu ý đến sự cân bằng âm dương trong tên.
2. Nguyên tắc ý nghĩa
Tên cần có ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con. Cha mẹ nên đặt tên cho con với những ý nghĩa tốt đẹp như:
Chúc con có cuộc sống hạnh phúc, viên mãn
Chúc con có sức khỏe dồi dào, thông minh, tài giỏi
Bạn có thể kết hợp các từ Hán Việt hay với nhau sao cho nghe xuôi tai và có âm điệu. Chẳng hạn như Kim Cúc, Thanh Ngọc, Lan Hương, Bích Châu…
6. Đặt một tên chung và thay tên đệm
Trong một gia đình có đông con, bạn có thể dùng một tên gọi chung cho các con. Sau đó, bạn thay tên đệm để phân biệt. Chẳng hạn như, Nguyễn Ngọc Mỹ Uyên, Nguyễn Ngọc Minh Uyên,…
[key-takeaways title=”Ý nghĩa tên “Thị” trong tên con gái!”]
Theo văn hóa Việt Nam, tên của con gái thường có “chữ Thị” để phân biệt với tên con trai có “chữ Văn”. Vì người xưa quan niệm rằng, chữ Thị ý chỉ con gái trong nhà chỉ lo chuyện bếp núc, nội trợ. Trong khi đó, con trai lo việc đèn sách, công danh nên có tên đệm là chữ Văn.
Ngày nay, ba mẹ có thể chọn tên Hán Việt hay cho con gái không nhất thiết phải có chữ Thị. Thay vào đó, bạn có thể chọn những từ Hán Việt hay có thể ghép với họ để tạo thành một cái tên đẹp và có ý nghĩa.
– DU – Yóu – 游: Tên Hán Việt hay có nghĩa là đi chơi, ý nói con gái sẽ được đi nhiều nơi (Thanh Du)
– DIỄM – Yàn – 艳: Đẹp đẽ, tươi đẹp, ý nói con sẽ có một cuộc sống sung túc, hạnh phúc (Hồng Diễm, Ngọc Diễm)
– DIỆP – Yè – 叶: Lá cây, ý nói con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển xanh tốt như những chiếc lá (Bích Diệp, Ngọc Diệp)
– DUNG – Róng – 蓉: Hoa phù dung, ý nói con sẽ có một nét đẹp quyến rũ và sang trọng (Thùy Dung, Di Dung)
– DƯƠNG – Yáng – 杨: Cây dương liễu, ý nói con sẽ có một sức sống mãnh liệt như loài dương liễu và vượt lên mọi khó khăn trong cuộc sống (Thùy Dương, Minh Dương)
– ĐIỆP – Dié – 蝶: Con bươm bướm, loài côn trùng được mệnh danh là loài hoa biết bay, ý muốn con sẽ xinh đẹp và tỏa hương cho đời (Ngọc Điệp, Bích Điệp)
– ĐAN – Dān – 丹: Màu đỏ, màu này gắn liền với lửa và máu, nó biểu tượng cho sức mạnh và quyền lực (Minh Đan, Linh Đan, Diệp Đan, Thục Đan)
– ĐOAN – Duān – 端: Đầu mối, bắt đầu một điều tốt đẹp (Thục Đoan)
– ĐÔNG – Dōng – 东: Phía đông, phương đông, nó còn có ý nghĩa là người chủ, mong con lớn lên sẽ làm ăn thành đạt (Thanh Đông)
4. Tên bắt đầu bằng chữ G, H
– GIANG – Jiāng – 江: Sông lớn, ý muốn bé có thể kiên cường vượt qua mọi khó khăn cho dù bão táp, phong ba như thế nào đi chăng nữa (Hương Giang, Hoài Giang)
– HÀ – Hé – 河: Hà nghĩa là gì? Hà là tên Hán Việt cho con gái mang ý nghĩa dòng sông hay dải ngân hà, mong con có cuộc sống yên bình như dòng sông trôi nhẹ nhàng cũng như thanh tao và dịu dàng như nước.
– HẠ – Xià – 夏: Mùa hè, mùa hạ, ý muốn bé sẽ có một cuộc sống thư thái và an nhiên (An Hạ, Giang Hạ)
– HẢI – Hǎi – 海: Biển, ý muốn bé sẽ có một tình yêu thương bao la, rộng lớn đối với mọi người xung quanh (Thanh Hải)
– HÂN – Xīn – 欣: Hân trong tiếng Trung mang ý nghĩa vui vẻ, ba mẹ mong con có một cuộc sống hạnh phúc, tràn ngập niềm vui (Ngọc Hân, Bảo Hân)
– HẰNG – Héng – 姮: Trăng, ý muốn bé sẽ luôn kiên trì, nỗ lực để đạt được những mục tiêu mà bé đặt ra và hướng tới thành công (Thúy Hằng, Thu Hằng, Minh Hằng)
– HẠNH – Xíng – 行: Tên Hán Việt hay có nghĩa là tiết hạnh thanh cao (Mỹ Hạnh, Thu Hạnh, Thúy Hạnh)
– HIỀN – Xián – 贤: Đức hạnh, ý muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp và giàu lòng nhân ái (Ngọc Hiền, Kim Hiền, Thục Hiền, Thu Hiền)
– HOA – Huā – 花: Mong muốn bé sẽ mang một nét đẹp tựa các loài hoa và tỏa ngát hương cho đời (Ngọc Hoa, Quỳnh Hoa)
– HOÀI – Huái – 怀: Nhớ nhung, tấm lòng (Thu Hoài)
– HỒNG – Hóng – 红: Màu hồng, ý muốn bé trở nên giàu lòng trắc ẩn, là chỗ dựa vững chắc, biết quan tâm và đồng cảm đối với mọi người xung quanh (Thành Hồng)
– HUỆ – Huì – 惠: Ơn huệ, ý muốn bé sẽ sở hữu trí thông minh hơn người (Minh Huệ, Thu Huệ)
– HUYỀN – Xuán – 玄: Huyền bí và hơn nữa là ý muốn bé sẽ có được một cuộc sống viên mãn (Ngọc Huyền, Minh Huyền, Thu Huyền)
5. Ý nghĩa tên Hán Việt hay cho bé gái bắt đầu bằng chữ K, L
– KIỀU – Qiào – 翘: Nổi bật, mang một nét đẹp kiêu sa (Lam Kiều, Thúy Kiều)
– KIM – Jīn – 金: Tên Hán Việt hay có nghĩa là vàng, mong muốn con có một cuộc sống sung túc (Thiên Kim)
– KHUÊ – Guī – 圭: Ngọc quý, ý muốn con sẽ được mọi người trân trọng và yêu quý như một viên ngọc (Ngọc Khuê, Thục Khuê)
– LAM – Lán – 蓝: Màu xanh lam, ý muốn con sẽ là nơi để mọi người có thể đặt niềm tin và sự tin tưởng (Thanh Lam)
– LÊ – Lí – 黎: Đám đông, hơn nữa nó còn mang ý nghĩa là bé sẽ nhận được sự bảo bọc yêu thương từ mọi người xung quanh (Hiền Lê, Thanh Lê)
– LỆ – Lì – 丽: Mỹ lệ, đẹp đẽ, bé sẽ mang một nét đẹp nghiêng nước, nghiêng thành (Cẩm Lệ)
– LIÊN – Lián – 莲: Hoa sen, ý muốn bé sẽ vượt lên mọi khó khăn trên đường đời (Hương Liên, Thùy Liên)
– LIỄU – Liǔ – 柳: Cây Liễu, dù có mong manh, dễ vỡ như thế nào đi chăng nữa nhưng bé vẫn kiên trì vượt lên tất cả để có được sự hạnh phúc (Thúy Liễu)
– LINH – Líng – 泠: Trong suốt, tinh khôi như những giọt sương ban mai (Ngọc Linh, Mỹ Linh, Thùy Linh)
– LOAN – Wān – 湾: Vịnh biển, ý muốn bé sẽ được thiên phú cho nhiều tài năng, giúp ích cho đời (Kim Loan, Thùy Loan, Tố Loan)
– LY – Lí – 璃: Pha lê, ý muốn bé sẽ luôn an lành và hạnh phúc trong cuộc sống (Mỹ Ly, Phượng Ly)
6. Tên Hán Việt bắt đầu bằng chữ M, N
– MÂY – Yún – 云: Mây, đám mây (Lê Mây, Thùy Mây)
– MIÊN – Mián – 绵: Miên nghĩa là gì? Miên trong tiếng Hán mang ý nghĩa tơ tằm, tuy thanh mảnh nhưng lại mang một nét đẹp cực kỳ cuốn hút (Thùy Miên, Thụy Miên, Gia Miên)
Cái tên ảnh hưởng đến sức khỏe tâm lý của con thế nào?
Tên gọi là một phần quan trọng trong cuộc sống của mỗi người, nó không chỉ thể hiện cá tính, phẩm chất mà còn có ảnh hưởng đến sức khỏe tâm lý. Một cái tên hay, ý nghĩa sẽ giúp con gái có cảm giác tự tin, yêu thương bản thân và có động lực để vươn lên trong cuộc sống.
Ngược lại, một cái tên xấu, ý nghĩa không tốt có thể khiến con gái cảm thấy tự ti, mặc cảm, thậm chí là trầm cảm.
Việc đặt tên hán việt cho con gái là một việc quan trọng, cha mẹ cần dành thời gian tìm hiểu và lựa chọn tên phù hợp cho con.
[inline_article id=281049]
Bạn thấy danh sách tên Hán Việt hay cho bé gái cùng những tên Trung Quốc độc lạ dành cho bé yêu trên như thế nào? MarryBaby mong rằng với danh sách đó, mẹ sẽ chọn được tên ưng ý cho công chúa nhỏ nhà mình.
Minh Khôi là một cái tên đẹp, thường được ba mẹ chọn đặt tên cho bé trai. Vậy ý nghĩa tên Minh Khôi là gì? Tên Minh Khôi có đem lại nhiều may mắn cho bé? Nếu đang thắc mắc về vấn đề này, mẹ đừng bỏ qua những thông tin sau đây nhé.
Ý nghĩa tên Minh Khôi
Nhiều ba mẹ có nhu cầu tìm hiểu về ý nghĩa của cái tên trước khi quyết định đặt cho bé yêu. Việc làm này rất hợp lý vì cái tên là vật bất ly thân, gắn bó suốt cuộc đời của bé.
Chữ “Minh” trong Hán Việt chỉ sự thông minh, tài giỏi hơn người. Ngoài ra, trong các từ ghép, “Minh” thường thể hiện ý nghĩa một tinh thần minh mẫn, sáng ngời, vui vẻ và tràn ngập tiếng cười.
Chữ “Khôi” mang nhiều ý nghĩa, đều hàm ý đến sự tốt đẹp như:
Khôi có nghĩa là sự cao rộng, chỉ người có tài năng, tầm nhìn xa trông rộng, tính cách phóng khoáng.
Khôi có ý nghĩa là sự khôi ngô, tuấn tú, một ngoại hình ưa nhìn, dễ tạo thiện cảm cho người khác.
Khôi còn mang ý nghĩa là người đứng đầu, thể hiện năng lực lãnh đạo, có trách nhiệm và khả năng làm nên việc lớn.
“Khôi” trong Minh Khôi nghĩa là gì? Khôi dùng để chỉ sự cường tráng, người có sức khỏe dồi dào, là điểm tựa vững chắc cho những người xung quanh.
Ý nghĩa tên Minh Khôi là gì?
Khi đặt tên Minh Khôi cho bé yêu, mẹ gửi gắm kỳ vọng con sẽ là một chàng trai thông minh, ngoại hình tuấn tú, có năng lực và trách nhiệm trong công việc. Đồng thời, con đường sự nghiệp của con sẽ hanh thông, gặt hái được nhiều tiền tài và thành công.
Dự đoán tương lai những người tên Minh Khôi
Ý nghĩa tên Minh Khôi hàm chứa nhiều điều tốt đẹp cho cuộc sống của bé sau này. Vậy cụ thể tương lai của những người có tên Minh Khôi sẽ như thế nào?
1. Về tính cách
Bé trai tên Minh Khôi thường có tính cách hướng ngoại, yêu thích việc xây dựng các mối quan hệ và làm việc trong môi trường đông người.
Những người này thường thích khám phá sự mới lạ, tính tình mạnh mẽ, phóng khoáng, không ngại thay đổi.
Ngoại hình khôi ngô và khả năng ăn nói khéo léo, ngọt ngào cũng là một trong những điểm nổi bật của chàng trai tên Minh Khôi. Đây đều là những tính cách tuyệt vời khiến mọi người yêu quý và trân trọng.
2. Về con đường sự nghiệp
Với những tố chất như thông minh, có tầm nhìn và năng lực làm việc, khả năng giao tiếp và xây dựng quan hệ tốt, chàng trai tên Minh Khôi được dự đoán sẽ có sự nghiệp rộng mở. Minh Khôi có con đường học hành, thi cử hanh thông, thuận lợi.
Trong công việc làm ăn, những người tên Minh Khôi thường có cho mình một mục tiêu phấn đấu rõ ràng và kiên trì, quyết tâm theo đuổi mục tiêu đó. Minh Khôi luôn nhiệt thành và mạnh mẽ dấn thân với những gì mình tin tưởng.
Tính cách thoải mái, hào phóng, dễ thu phục lòng người sẽ giúp Minh Khôi có nhiều sự giúp đỡ để vượt qua những thời điểm khó khăn.
Con đường công danh sự nghiệp của những chàng trai tên Minh Khôi khá sáng sủa, thành công. Vì vậy, những người này thường có cuộc sống đủ đầy, tinh thần thư thái, an vui.
3. Về tình duyên
Người tên Minh Khôi thường giàu cảm xúc, sống tình cảm. Chàng trai này chân thành trong tình yêu, ngọt ngào và lãng mạn nên thường sẽ gặp được mối nhân duyên đẹp đẽ.
[inline_article id=264680]
Mách mẹ một số tên đệm hay khi kết hợp với tên Khôi
Như vậy, ý nghĩa tên Minh Khôi ngập tràn những gì đẹp đẽ và tinh túy. Ngoài Minh Khôi, một số chữ đệm khác khi kết hợp với tên Khôi cũng mang đến nhiều may mắn cho bé. Mẹ tham khảo thêm một số gợi ý sau đây nhé.
Chí Khôi: Một ý chí mạnh mẽ để đi đến tương lai tươi sáng.
Thanh Khôi: Một chàng trai sống ngay thẳng, văn minh, thanh bạch.
Đình Khôi: Con là người thông minh, tài giỏi, là niềm tự hào vĩ đại của ba mẹ.
Mạnh Khôi: Con là chàng trai vững vàng, tài giỏi, đạt nhiều thành công trong sự nghiệp.
Tùng Khôi: Con vững chắc như cây tùng cây bách, là chỗ dựa vững chắc cho những người thân.
Vĩ Khôi: Cuộc đời con sẽ đầy ắp những điều ngọt ngào, tươi đẹp như âm thanh của tiếng vĩ cầm.
Bảo Khôi: Bảo mang ý nghĩa là những gì quý giá nhất, cần được trân quý, giữ gìn. Bảo Khôi thường chỉ những người tài năng, tuấn tú, giỏi giang nhất, là bảo vật của gia đình.
Hoàng Khôi: Chữ “Hoàng” gợi ra sự vương giả, giàu sang, phú quý. Đặt tên con là Hoàng Khôi, ba mẹ mong muốn bé sẽ có tương lai sung túc, đủ đầy, cuộc sống vẻ vang rực rỡ.
An Khôi: Ba mẹ mong con sống một cuộc đời thanh bình, sáng rõ.
Đức Khôi: Cái tên dành cho những người vừa tài năng vừa đức độ.
Nam Khôi: Chàng trai vừa có học thức, giỏi giang, vừa mạnh mẽ và nam tính.
Nhật Khôi: Theo từ điển Hán – Việt, Nhật có nghĩa là mặt trời. Nhật Khôi mang ý nghĩa cho sự rực rỡ, một cuộc đời tràn ngập ánh sáng và may mắn.
Quốc Khôi: “Quốc” thường mang ý nghĩa là quốc gia, là lý tưởng đúng đắn. Chàng trai Quốc Khôi sẽ có cuộc đời với nhiều hoài bão lớn lao, gây dựng nên cơ đồ, trở thành niềm tự hào của gia đình, dòng tộc.
Thiên Khôi: “Thiên” nghĩa là trời, là những gì thuộc về tự nhiên. Cái tên Thiên Khôi với ngụ ý sẽ có nhiều quý nhân phù trợ, mang lại nhiều may mắn cho bé.
Tuấn Khôi: Những người tên Tuấn Khôi thường có diện mạo nổi trội vượt bậc, tuấn tú vạn người mê.
Thái Khôi: “Thái” trong cụm từ thái bình thịnh vượng, chỉ sự yên ổn phồn vinh. Đặt tên bé yêu là Thái Khôi, ba mẹ mong con sẽ có cuộc sống đủ đầy, không lo nghĩ ưu phiền.
Hữu Khôi: “Hữu” chỉ những điều đúng đắn, tượng trưng cho lẽ phải. Bé tên Hữu Khôi sẽ luôn có chính kiến, cương trực và luôn đi theo chính nghĩa.
Đăng Khôi: Con gặt hái được nhiều thành quả trong con đường học vấn, trở thành người học rộng tài cao, thăng quan tiến chức.
Hy vọng những thông tin về ý nghĩa tên Minh Khôi trong bài đã giúp mẹ phần nào yên tâm vào lựa chọn của mình. Còn nếu vẫn còn băn khoăn về tên cho con, chúc mẹ sớm tìm được cái tên như ý cho chàng trai nhỏ của mình nhé.
Ngoài việc đặt tên tiếng Hàn cho con trai vì yêu thích các ngôi sao giải trí Hàn Quốc, mẹ có thể đặt tên tiếng Hàn cho bé để phục vụ học tập, giao tiếp sau này. Danh sách những tên con trai Hàn Quốc cho bé yêu mà MarryBaby tổng hợp dưới đây hy vọng sẽ giúp ích được bố mẹ.
Gợi ý những cách đặt tên con trai Hàn Quốc
1. Tên con trai Hàn Quốc được dùng phổ biến
Dưới đây là danh sách những gợi ý để bố mẹ đặt tên tiếng Hàn cho con trai được dùng phổ biến ở xứ sở kim chi.
– Dong-hyun: đức hạnh
– Ha-jun: tuyệt vời và tài năng
– Ha-yoon: tuyệt vời và cho phép
– Hyun- woo: có đạo đức
– Ji-ho: Là tên con trai Hàn Quốc có ý nghĩa trí tuệ và sự vĩ đại
– Ji-hu: trí tuệ và tương lai
– Ji-yoo: trí tuệ và dồi dào
– Joon-woo: thần thánh và đẹp trai
– Jun-seo: Là tên con trai Hàn Quốc có ý nghĩa đẹp trai và tốt bụng
– Jung-hoon: trung thực và đẳng cấp
– Seo-jun: tốt bụng và đẹp trai
– Seo-yun: tốt lành và bóng bẩy
– Sang-hoon: nhân từ và đẳng cấp
– Sung-ho: Là tên con trai Hàn Quốc có ý nghĩa người kế thừa và vĩ đại
– Sung-hoon: người kế nhiệm
– Sung-jin: Đây là tên con tiếng Hàn có nghĩa người kế thừa và sự thật
– Sung-min: nhanh chóng / nhẹ nhàng
– Ye-jun: tài năng và đẹp trai
– Yu-jun: Là tên con trai Hàn Quốc có ý nghĩa can đảm và đẹp trai
– Young-chul: vĩnh cửu và vững chắc
– Young-ho: vĩnh cửu và vĩ đại
– Young-soo: Là tên bé trai tiếng Hàn thể hiện sự vĩnh cửu và trường tồn
2. Đặt tên con trai tiếng Hàn Quốc theo kiểu độc đáo
Nếu bạn yêu thích cách đặt tên con trai theo kiểu Hàn Quốc thì những lựa chọn này có thể thích hợp cho bạn.
– Byeong-ho: tươi sáng và tuyệt vời
– Dae-jung: lớn lao
– Eun: chàng trai có lòng tốt
– Hye: Là tên con tiếng Hàn thể hiện sự thông minh
– Hyeon: đức hạnh
– Seok: đá
– U-jin: Tên con trai tiếng Hàn có nghĩa là vũ trụ
3. Tên con trai Hàn Quốc thể hiện sự mạnh mẽ
Nếu bạn muốn tên con trai Hàn Quốc thể hiện được sự mạnh mẽ cũng như bản lĩnh đàn ông thì những ý tưởng đặt tên con trai tên Hàn Quốc sau đây có thể phù hợp:
– Chin-hae: độ sâu của đại dương
– Chul: sắt
– Chung-hee: Tên con trai tiếng Hàn có nghĩa là chính trực và nghiêm túc
– Daeshim: người có bộ óc vĩ đại nhất
– Hyun-ki: khôn ngoan và sắc sảo
– Kang-dae: hùng mạnh và mạnh mẽ
– Kwan: một chàng trai mạnh mẽ
– Mal-chin: Là tên con trai Hàn Quốc có ý nghĩa vẫn tồn tại cho đến khi kết thúc
– Sang-ook: Đây là tên tiếng Hàn cho nam biểu thị một người luôn khỏe mạnh
– Suk-chin: tảng đá không thể lay chuyển
– Won-shik: chủ gia đình
– Yong-rae: Là cách đặt tên con trai hay cho bé yêu trở thành người hùng trong tương lai
Các nhà lãnh đạo kiệt xuất; các diễn viên, ca sĩ nổi tiếng của Hàn Quốc cũng sở hữu những cái tên rất đẹp. Mẹ có thể tham khảo danh sách đặt tên con trai theo kiểu Hàn Quốc sau đây để đặt cho con mình:
– Eric: ca sĩ / nhạc sĩ nam
– Hyun: diễn viên Hyun Bin
– Jae / Jay: Nhạc sĩ Jae Park hoặc Rapper Jay Park
– Jae-in: nhà lãnh đạo hiện tại của Hàn Quốc
– Jimin: thành viên nhóm nhạc BTS
– Joon: ca sĩ kiêm diễn viên KPop Park
– Jungkook: thành viên nhóm nhạc BTS
– Heung-min: cầu thủ bóng đá
– Ken: Là tên con trai Hàn Quốc của diễn viên Jeong
– Kevin: ca sĩ / người dẫn chương trình Woo
– Peniel: thành viên Shin của nhóm nhạc nam BtoB
– Suga: thành viên nhóm nhạc BTS
– Syngman: Vị tổng thống đầu tiên của Hàn Quốc Rhee
– Tae-hwan: Vận động viên giành huy chương vàng Olympic Park
5. Tên tiếng Hàn được lấy từ tên các thành phố
Nếu bạn yêu thích văn hóa Hàn Quốc có thể sử dụng tên tỉnh và thành phố của Hàn Quốc làm tên riêng cho con trai.
– Boseong: thủ phủ trồng chè của Hàn Quốc
– Busan: đây là thành phố lớn thứ hai của Hàn Quốc
– Daejeon: thành phố ở miền trung Hàn Quốc
– Jeju-Do: Là tên con trai Hàn Quốc có ý nghĩa hòn đảo núi lửa ngoài khơi bờ biển Hàn Quốc
– Jinhae: thành phố nổi tiếng với lễ hội hoa anh đào
– Seoul: thủ đô của Hàn Quốc
– Ulsan: thành phố nhỏ ở Hàn Quốc
6. Danh sách tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa để đặt cho con
Với bản danh sách những tên bé trai tiếng Hàn dưới đây, mẹ sẽ có nhiều sự lựa chọn hơn cho chàng hoàng tử của mình.
1. Baek Hyeon: Tên con trai tiếng Hàn có nghĩa xứng đáng và đức hạnh
2. Beom-soo: sửa chữa hoặc để trang trí
3. Byung-chul: nắm giữ
4. Byung-ho: tươi sáng và vinh quang
5. Byung-hoon: người lính cùng quyền lực
6. Chan-woo: chiếu sáng sinh động; sáng và giúp bảo vệ, ban phước
7. Chang-ho: Tên con trai tiếng Tàn có nghĩa là hưng thịnh, thịnh vượng; bầu trời mùa hè
8. Chang-hoon: mũi giáo và lao; chỉ dẫn và hướng dẫn giảng dạy
9. Chang-min: có nghĩa là một âm thanh chính nghĩa và mạnh mẽ
10. Chul: Là tên con trai Hàn Quốc có ý nghĩa có nghĩa là công ty, chỉ những người làm chủ
11. Chin-hae: độ sâu của đại dương. Chin Hae là một cái tên Hàn Quốc độc đáo chỉ người con trai sâu sắc
12. Chin-hwa: người giàu có nhất
13. Chin-mae: chàng trai chân thật. Đây là một trong những cái tên phổ biến nhưng độc đáo của Hàn Quốc
14. Chun-soon: người khôn ngoan và trung thực
15. Chung-hee: một người chính trực. Chung Hee là tên con trai Hàn Quốc tuyệt vời
16. Dae-jung: vĩ đại, công bằng và thật thà
17. Dae-seong: người sở hữu giọng hát tuyệt vời hoặc có nhân cách tốt
18. Dae-hyun: tuyệt vời và vinh dự
19. Dae-sung: có nghĩa là hoàn chỉnh và to lớn
20. Dae-won: Là tên con trai Hàn Quốc có ý nghĩa mùa xuân tuyệt vời.
21. Deok-su: canh gác, người gìn giữ hòa bình
22. Do-hun: người tuân theo pháp luật
23. Do-hyun: người có nhiều khả năng
24. Dal: mặt trăng
25. Do-yun: con đường, sự đồng ý
26. Ga-eul: mùa thu
27. Geon: Tên con trai tiếng Hàn có nghĩa là mạnh mẽ hoặc tôn trọng
28. Hei: trí tuệ
29. Hwan: tươi sáng
30. Hyun: sáng sủa, thông minh hoặc đức hạnh
31. Hyun-ki: khôn ngoan; sắc sảo. Đây là một cái tên con trai Hàn Quốc dễ thương
32. Hyung-sik: thông minh, xuất sắc
33. Jae-sang: tôn trọng lẫn nhau
34. Jeong: im lặng, thanh khiết
35. Jeong-eun: Tên con trai tiếng Hàn có nghĩa là một người chính trực và tốt bụng
36. Jeong-Gwon: quyền lực
37. Ji-hun: Tên tiếng Hàn cho bé trai chỉ một người đầy trí tuệ
38. Jung: một người đàn ông chính trực
39. Jung-hwa: người đàn ông giàu có, chính trực
40. Kang-dae: Là tên con trai Hàn Quốc có ý nghĩa một người hùng mạnh và mạnh mẽ
41. Byung-hee: Tên tiếng Hàn cho bé trai có nghĩa tươi sáng hoặc huy hoàng
42. Doh: thành tích, là một cái tên tuyệt vời nếu bạn muốn con trai sau này thành công
43. Dong-chan: khen ngợi hoặc tán thưởng, dành cho những chàng trai có phẩm chất tốt
44. Joo-won: Tên tiếng Hàn cho bé trai có nghĩa là đẹp
45. Joon-su: tài năng hay điềm lành, là một tên con trai Hàn Quốc hay, ý nghĩa
46. Kwan: mạnh mẽ và hoang dã. Đây là một trong những tên tiếng Hàn đẹp dành cho bé trai
47. Kyong: độ sáng
48. Min-jun: Tên tiếng Hàn cho bé trai có nghĩa thông minh, nhạy bén, nhanh nhẹn
49. Mi-sun: người đẹp và tốt bụng – một phẩm chất mà cha mẹ nào cũng muốn con mình có được
50. Minjun: Là tên con trai Hàn Quốc có ý nghĩa đẹp trai, thông minh và tài năng
51. Myeong: chàng trai trung thực và khéo léo
52. Myung-dae: có nghĩa là sự công bằng tuyệt vời
53. Moon-sik: trồng một thứ gì đó
54. Mu-yeol: dũng cảm và quyết liệt trong trận chiến
55. Myung-bak: Tên Hàn hay cho nam với ý nghĩa là sáng chói
56. Myung-hoon: người có đạo đức tốt
57. Myung-hwan: rực rỡ hoặc bóng bẩy
58. Myung-jun: sáng sủa và đẹp trai
59. Myung-yong: con rồng sáng mạnh mẽ
60. Nam-gi: Là tên con trai Hàn Quốc có ý nghĩa phương nam trỗi dậy, biểu hiện sự mạnh mẽ
61. Nam-gil: con đường rộng mở
62. Sung-ki: Tên tiếng Hàn cho bé trai có nghĩa là nền tảng vững chắc
63. Sung-min: nhanh nhẹn hoặc lanh lợi
64. Sang-hun: Tên hàn hay cho nam với ý nghĩa là người có công lao
65. Tae-hyung: một người vượt trội và cao quý
66. Won-chul: đây là tên con trai Hàn Quốc đẹp, có nghĩa là thông thái hoặc hiền triết
67. Won-sik: người đứng đầu gia đình. Đây là một trong những cái tên phổ biến của Hàn Quốc và phù hợp với những cậu bé là anh cả
68. Sung-hyun: đạt được thành công
69. Beom-seok: hình mẫu của một tảng đá
70. Chan-young: Là tên con trai Hàn Quốc có ý nghĩa bông hoa tươi sáng hay anh hùng tỏa sáng
71. Dong-gun: bầu trời rực rỡ phía đông
72. Dong-ha: Tên hàn hay cho nam với ý nghĩa là sông phía đông
73. Ha-joon: tuyệt vời, tài năng, đẹp
75. Moon-soo: bờ sông. Một cái tên lạnh lùng và điềm tĩnh dành cho những cậu bé sinh ra ở vùng biển
76. Myung-soo: “Myung” có nghĩa là tươi sáng hoặc rực rỡ, “Soo” là nước hoặc bờ biển. Kết hợp tên này có nghĩa là bờ biển rực rỡ
77. Nam-il: Tên tiếng Hàn cho bé trai có nghĩa là mặt trời phía Nam
78. Oh-seong: năm ngôi sao hoặc hành tinh
79. Sung-won: mùa xuân hoặc cội nguồn
80. Won-ho: Là tên con trai Hàn Quốc có ý nghĩa có nghĩa là hồ
81. Hyun Bin: tỏa sáng rực rỡ, đây cũng là tên của nam diễn viên nổi tiếng xứ sở kim chi
82. Kang Ha Neul: Tên tiếng Hàn cho bé trai có nghĩa là bầu trời hoặc thiên đường
83. Kim Soo Hyun: xuất sắc và đức hạnh. Diễn viên nổi tiếng trong phim My Love from the Star
84. Lee Dong Wook: cái cột, cái xà. Nổi tiếng với vai Thần chết trong Goblin, nam diễn viên còn có hàng loạt bộ phim truyền hình ăn khách trong đó có My Girl
85. Lee Min Ho: có nghĩa là tươi sáng. Một trong những nam diễn viên nổi tiếng nhất của Hàn Quốc
86. Lee Seung Gi: vươn lên từ nền tảng vững chắc. Nổi tiếng với các vai diễn trong A Korean Odyssey, My Girlfriend
87. Rain: vinh quang. Nổi tiếng với tư cách là một ca sĩ ở Hàn Quốc, danh tiếng vang xa với vai chính trong bộ phim Full House
88. Son Ho Jun: dũng cảm, quyết liệt
89. Jeong-hun: đúng đắn
90. Ji-hu: Là tên con trai Hàn Quốc có ý nghĩa có nghĩa là trí tuệ, sự thông thái
91. Ji-min: thông minh, sắc sảo, nhiều tham vọng
92. Ji-su: Tên Hàn hay cho nam với ý nghĩa là đẹp đẽ, sum suê
93. Jong-dae: rộng lớn
94. Jong-in: trầm lặng
95. Mi-re: rồng
96. Na-ra: đất nước, quốc gia
97. Noo-ri: mưa đá
98. Pu-reum: màu xanh lam
99. Saem: mùa xuân
100. Seong-jin: Tên con trai Hàn Quốc có ý nghĩa là ngôi sao
Tên con trai Hàn Quốc chuyển thể từ tên tiếng Việt
Khi làm giấy tờ liên quan đến học tập, công việc, cũng có khi bạn làm việc với người Hàn Quốc hoặc khi đi sang xứ sở kim chi, bạn có thể sẽ cần có tên bằng tiếng Hàn.
Vậy thì việc chuyển đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn là cần thiết. Mẹ tham khảo cách chuyển đổi dưới đây để áp dụng cho con khi cần nhé:
MarryBaby đã gửi tới bố mẹ những cái tên con trai Hàn Quốc hay, ý nghĩa và mới nhất của năm nay. Mong rằng với những gợi ý này, bố mẹ sẽ hài lòng và chọn được tên đẹp cho bé.
Tên đệm là gì? Hay họ lót là gì? Cấu trúc tên tiếng Việt thường là Họ + Tên đệm + Tên chính. Tên đệm, hay còn gọi là chữ lót là một phần không thể tách rời của một cái tên và có ý nghĩa bổ sung hoặc độc lập với tên chính. Để có một cái tên hay cho bé, bố mẹ hãy tham khảo bài viết dưới đây nhé.
Tên đệm là gì?
Tên đệm là gì? Tên đệm còn gọi là tên lót hay họ lót là tên được đặt ở giữa họ và tên, để tăng nhấn mạnh cho tên, mục đích nhấn mạnh và làm rõ nghĩa thêm cho tên.
Ngoài ra, tên đệm cũng thường gắn liền với tên để tạo ra một ý nghĩa cụ thể cho tên theo dụng ý của cha mẹ khi đặt tên cho con.
Bên cạnh tìm hiểu tên đệm là gì; thì chúng ta cần biết thêm về chức năng của tên đệm hay tên lót. Đây là kiểu phổ biến nhất và cổ điển nhất. Bạn đã quá quen thuộc với chữ “Thị” cho tên con gái và “Văn” cho tên con trai.
Chữ “Văn” trong tên con trai, nhiều học giả giải thích rằng đó là vì con trai thời xưa phải lo chuyện đèn sách, văn chương để thi cử, tiến thân trên quan trường.
Chữ “Thị” trong tên con gái có nhiều cách giải thích khác nhau. Nhiều nhà nghiên cứu giải thích rằng “Thị” đầu tiên là từ chỉ họ. Vì các cô gái ngày xưa không được gọi bằng tên riêng chỉ dùng chữ “Thị” sau họ cha để gọi. Những cũng có người cho rằng, từ “Thị” để chỉ phụ nữ và có ý miệt thị, coi thường phụ nữ.
[recommendation title=””]
Nhưng hiện nay, bố mẹ không còn xu hướng dùng tên đệm chữ “Văn” hay chữ “Thị” để đặt tên cho con trai, con gái nữa. Tên đệm ngày nay có thể dùng những từ ngữ khác nhưng vẫn có thể giúp phân biệt được giới tính.
[/recommendation]
2. Để ghi nhớ về mẹ
Bố mẹ có thể dùng họ mẹ đệm vào giữa họ cha và tên chính của bé hoặc thêm tên của mẹ vào trước tên bé. Đó là cách đặt tên mong bé không quên nguồn gốc của mình, biết trân trọng và yêu thương mẹ. Đối với cách chọn tên đệm này, hai họ của bố và mẹ phải có dấu bằng trắc khác nhau tạo thành âm điệu lên xuống nhịp nhàng.
Cách bổ sung tên chính có tên đệm là gì? Phần chữ lót sẽ kết hợp cùng cái tên chính để tạo thành một ý nghĩa đặc biệt cho tên gọi. Do từ ngữ tiếng Việt là từ đơn âm nên một âm sẽ mang một ý nghĩa và cần ghép với âm khác để tạo thành ý nghĩa trọn vẹn.
Nhưng cũng có trường hợp, tên đệm và tên chính khi kết hợp với nhau sẽ tạo thành một từ mới; chẳng hạn “Kim” là vàng và “Chi” là nhánh cây, tạo thành tên “Kim Chi” có nghĩa là cành vàng. Tương tự, tên “Ngọc Diệp” có nghĩa là lá ngọc.
4. Dùng chỉ thứ bậc dòng họ
Theo truyền thống, con cháu của những anh em trong cùng gia đình sẽ sử dụng tên đệm để phân biệt thứ bậc. Thứ tự sẽ giảm dần gồm Bá, Mạnh, Trọng, Thúc, Quý. Cụ thể, con của anh cả sẽ mang tên đệm là Bá. Con của người thứ hai sẽ là Mạnh, lần lượt cho đến Quý.
Nếu là con cháu của cùng một người thì đời thứ nhất sẽ là Bá, đời thứ hai là Mạnh… Thời xưa, tên đệm dạng này chỉ áp dụng cho con trai. Nhưng hiện nay, tên đệm dạng này cũng áp dụng cho cả con gái trong gia tộc.
Tên đệm là gì? Thông thường, việc sử dụng tên đệm để tạo ra một cái tên đẹp là điều đa số các bậc cha mẹ hướng đến. Những từ được chọn thường mang ý nghĩa chỉ sự quý hiếm, vẻ đẹp, gửi gắm hy vọng vào tương lai cho con cái sau này.
Các hình thức của tên đệm là gì?
Chúng ta đã biết tên đệm là gì; thì chúng ta cũng cần nắm rõ các hình thức của tên đệm hay tên lót dưới đây:
Tên đệm đứng độc lập: Là loại tên đệm không phối hợp được với tên họ hay tên chính để làm thành từ ngữ kép. Ví dụ, Trần Quốc Toản.
Tên đệm phối hợp với tên chính: Khi đặt tên cho con, nhiều ba mẹ đã cố gắng lựa tên đệm có thể đi chung với tên chính để có ý nghĩa rộng hơn, tốt đẹp hơn. Ví dụ, Nguyễn Hải Nam.
Tên đệm phối hợp với tên họ: Tên đệm phối hợp được với tên họ để làm thành từ ngữ kép có ý nghĩa. Ví dụ, Hoàng Kim Liên.
Tên đệm có hai chữ: Một tên đứng độc lập, một tên phối hợp với tên chính. Ví dụ, Nguyễn Ngọc Khánh Hà.
Khi đã biết tên đệm là gì, dưới đây là một số gợi ý và ý nghĩa của từ Hán Việt tương ứng. Lưu ý, nhiều từ Hán Việt đồng âm nhưng lại có ý nghĩa hoàn toàn khác nhau:
– Ái: Được yêu thích, sủng ái
– An: Bình an, yên ổn
– Anh: Thông minh, sáng sủa
– Bảo: Quý báu, hiếm có
– Công: Cân bằng, không che giấu, người có địa vị
– Đức: Tên đệm Đức là gì? Có nghĩa là lương thiện, đạo đức
– Đình: Dong dỏng cao như ngọc đẹp, ngụ ý dáng người đẹp; Đều đặn, vừa phải
– Duy: Chỉ riêng mình, duy nhất
– Gia: Hưng vượng, thuộc về gia đình, Tăng lên, gia tăng
– Hải: Ý nghĩa tên là biển cả bao la
– Hiếu: Tốt lành, hay, giỏi, hiếu thảo
– Hoài: Tên đệm Hoài là gì? Có nghĩa là nhớ nhung
– Hoàng: Màu vàng, Lấp lánh, sáng rõ, có dòng dõi hoàng gia
Việc chọn tên các loài chim quý để đặt tên hay cho bé cũng là một gợi ý hay cho cha mẹ chuẩn bị đón con chào đời.
Đặt tên cho con gắn với tên các loài chim ngoài biểu hiện ước mơ con sẽ luôn tung cánh bay xa vươn tới những chân trời cao rộng, thường còn có ý nghĩa tính cách của con sẽ luôn tự lập.
Trong văn hóa xưa, việc đặt tên con gái theo một số loài chim quý đã trở thành biểu tượng của nữ nhi khuê các, con nhà dòng dõi như Phi Yến, Hoàng Yến, Xuân Oanh… Những cái tên cho con trai như Phi Bằng, Thế Ưng… lại biểu hiện sức mạnh và uy lực của những cánh chim làm chủ bầu trời, gửi gắm mong ước của cha mẹ là con sẽ “bay cao bay xa”.
Tên gọi ảnh hưởng đến số phận như thế nào?
Tên gọi không chỉ giúp định danh, phân biệt mỗi người với nhau mà theo quan niệm dân gian còn có thể ảnh hưởng đến tính cách và cuộc sống của mỗi người.
Do đó, trước khi tìm hiểu cách đặt tên, mời các bố mẹ cùng tìm hiểu về một vài nghiên cứu thú vị xoay quanh cái tên nhé!
Những cái tên dễ gọi sẽ được yêu thích hơn
Nghiên cứu của Đại học New York, Mỹ, cho thấy, những người có tên dễ phát âm thường có chức vụ cao trong công việc. Nhà tâm lý học Adam Alter giải thích khi chúng ta dễ dàng tiếp nhận một thông tin nào đó, chúng ta có xu hướng thích nó hơn. Ông cũng chỉ ra các công ty có tên đơn giản thường thành công hơn.
Người có tên phổ biến sẽ làm nhân viên
Trang web tin tức kinh doanh hàng đầu trên thế giới Business Insider công bố nghiên cứu của Đại học Marquette, Mỹ, chỉ ra những người có tên phổ biến thường “bị thuê” làm nhân viên. Trong khi người có tên lạ, tên hiếm ít rơi vào trường hợp này,
Con trai có tên như con gái thường bị cô lập ở trường
Giáo sư David Figlio của Đại học Florida, Mỹ, đã khảo sát các trường học trong tiểu bang từ năm 1996 đến 2000 và đưa ra kết quả nghiên cứu rằng những học sinh nam có tên giống con gái thường bị trục trặc trong quan hệ bạn bè. Chúng thường có hành vi không đúng mực, bị điểm kém và vi phạm nội quy nhà trường.
Khám phá 111 tên hay dựa theo 10 loài chim quý để đặt tên hay cho bé
Trong phạm vi của bài viết này, MarryBaby gợi ý về cách đặt tên con theo tên của các loài chim, mời các bố mẹ cùng tham khảo.
1. Đặt tên hay cho con trai theo tên chim hải âu
Chim hải âu được xem là biểu tượng của khát khao bay cao, bay xa, là điềm lành, là niềm hy vọng về sự thịnh vượng, đặc biệt là với những người đi biển. Do đó, những tên gọi gợi đến tên của loài chim này thường được chọn để đặt cho các bé trai. Ba mẹ có thể tham khảo những cái tên như: Hải Âu, Đông Âu, Viết Âu, Xuân Âu, Bạch Âu, Quốc Âu, Ngọc Âu, Bắc Âu, Việt Âu, Thái Âu.
Trong văn hóa phương Đông, chim đại bàng là biểu tượng cho sức mạnh, lòng can đảm, tầm nhìn xa và sự bất tử. Chim đại bàng thường được mệnh danh là chúa tể bầu trời.
Trong nghĩa Hán – Việt, “bằng” thường được dùng để chỉ loài chim lớn, có sức bay xa, theo truyền thuyết. Do đó, trong văn hóa dân gian, việc chọn tên “Bằng” để đặt cho con trai hàm ý bày tỏ mong ước con sẽ mạnh mẽ, bay cao bay xa.
Nếu chọn tên Bằng để đặt tên cho con, các bố mẹ có thể tham khảo các gợi ý sau: Phi Bằng, Uy Bằng, Nhật Bằng, Mạnh Bằng, Quốc Bằng, Chí Bằng, Duy Bằng, Hải Bằng, Thế Bằng, Lương Bằng.
3. Đặt tên hay cho con trai theo chim ưng
Trong văn hóa phương Đông, chim ưng là biểu tượng của sự dũng mãnh, sức mạnh, đương đầu vượt qua sóng gió, có tầm nhìn xa, trông rộng. Vì vậy, việc cha mẹ chọn tên “Ưng” để đặt tên cho con thể hiện mong ước con sẽ là chàng trai có lòng dũng cảm, cương nghị và tinh thần tiến thủ.
Nếu yêu thích tên Ưng, ba mẹ có thể chọn một trong các tên sau: Hoàng Ưng, Lâm Ưng, Ngọc Ưng, Phi Ưng, Phúc Ưng, Thế Ưng, Thiên Ưng, Xuân Ưng…
4. Đặt tên hay cho con gái theo tên chim vành khuyên
Trong văn hóa phương Đông, chim vành khuyên mang nhiều ý nghĩa đem đến tài lộc vượng khí. Bên cạnh đó, hình dáng nhỏ bé, nhanh nhẹn của vành khuyên có ý nghĩa tượng trưng cho sự thông minh, chăm chỉ.
Việc lấy tên chọn vành khuyên để đặt cho bé gái là thể hiện mong ước con sẽ luôn thông minh, chăm chỉ, mang đến điều tốt đẹp cho người xung quanh.
Để đặt tên cho con gái hay và ý nghĩa, ba mẹ có thể tham khảo những cái tên sau: Kim Khuyên, Vành Khuyên, Bích Khuyên, Bảo Khuyên, Minh Khuyên, Tú Khuyên, Hồng Khuyên, Nhã Khuyên, Lệ Khuyên, Hoài Khuyên, Trúc Khuyên…
Theo văn hóa phương Đông, loan chính là chim phượng mái, một loài chim có theo trí tưởng tượng của người xưa. Đay là loài chim được mô tả là có hình dáng đẹp, cao quý, là biểu tượng của đức hạnh, của thủy chung trong tình yêu lứa đôi; còn biểu thị cho sự hòa hợp âm dương.
Việc cha mẹ đặt tên Loan cho con gái mang ý gửi gắm mong ước con là người tài sắc vẹn toàn, có cuộc sống sung túc, quyền quý, danh giá mà trong tương lai con sẽ có được.
Các cha mẹ có thể tham khảo những cái tên sau: Thúy Loan, Thanh Loan, Kim Loan, Ngọc Loan, Hồng Loan, Mỹ Loan, Cẩm Loan, Tố Loan, Phương Loan, Quỳnh Loan, Tuyết Loan.
6. Đặt tên hay cho bé gái theo tên chim phượng
Theo truyền thuyết, chim phượng hoàng chỉ xuất hiện vào thời thái bình. Loài chim này là biểu tượng của tài lộc, thành công, đức hạnh và vẻ duyên dáng, thanh nhã, đồng thời là biểu thị cho sự hòa hợp âm dương.
Nếu thích biểu tượng văn hóa này, cha mẹ có thể chọn cho bé gái một trong các tên như: Bích Phượng, Nhật Phượng, Thu Phượng, Kim Phượng, Hải Phượng, Thúy Phượng, Hồng Phượng, Mỹ Phượng, Ngọc Phượng, Quỳnh Phượng.
[inline_article id=278744]
7. Đặt tên con gái theo tên chim họa mi
Nhắc đến chim họa mi hay chim sơn ca hẳn bạn nghĩ ngay đến tiếng hót líu lo cực hay. Vậy liệu bạn có biết chim họa mi là loài chim nhỏ bé và xinh đẹp, là biểu tượng của âm nhạc và thẩm mỹ trong giới động vật hay không?
Nếu yêu thích loài chim này, cha mẹ có thể chọn một trong các tên sau: Họa Mi, Giáng Mi, Khánh Mi, Yến Mi, Tú Mi, Bảo Mi, Hòa Mi, Vân Mi, Hà Mi, Trà Mi, Trúc Mi.
8. Đặt tên hay cho con gái theo tên của chim uyên ương
Vịt uyên ương không chỉ là một trong 10 loài vật đẹp nhất hành tinh mà còn là biểu tượng của hạnh phúc và sự chung thủy, bền vững trong hôn nhân.
Để đặt tên cho bé gái theo tên của loài chim này, cha mẹ có thể chọn một trong các tên sau: Ngọc Uyển, Nhật Uyển, Nguyệt Uyển, Xuân Uyển, Phượng Uyển, Thượng Uyển, Kim Uyển, Hồng Uyển.
9. Gợi ý đặt tên cho con gái hay theo tên của chim oanh
Chim oanh là loài chị có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Trong văn hóa Việt Nam, chim oanh là biểu tượng của sự xinh đẹp, hiền dịu. Do đó, có rất nhiều cha mẹ chọn tên của loài chim này để đặt tên cho công chúa nhỏ.
Nếu cũng yêu thích loài chim này, các bố mẹ có thể chọn một trong các gợi ý sau: Hoàng Oanh, Hồng Oanh, Kim Oanh, Ngọc Oanh, Song Oanh, Thu Oanh, Thùy Oanh, Trâm Oanh, Tuyết Oanh, Yến Oanh, Mỹ Oanh.
10. Đặt tên hay cho con gái theo tên chim quyên
Theo âm Hán – Việt thì từ “quyên” có nghĩa là con chim cuốc. Đây là loài chim thường cất tiếng kêu suốt ba tháng mùa hè. Trong văn hóa phương Đông, chim cuốc (đỗ quyên) đã trở thành hình tượng nghệ thuật, đi vào thơ ca, tranh họa, thành hoa văn trang trí khảm vào các đồ gỗ, mỹ nghệ…
Để đặt tên con theo tên của loài chim này, các bố mẹ có thể tham khảo các gọi ý sau: Tố Quyên, Tú Quyên, Khánh Quyên, Mai Quyên, Thục Quyên, Bảo Quyên, Lệ Quyên, Hà Quyên, Ngọc Quyên, Hạnh Quyên, Hoàng Quyên, Đỗ Quyên.
11. Đặt tên hay cho con gái theo tên chim yến
Chim yến từ lâu đã trở thành biểu tượng cho sự may mắn, thịnh vượng và sức khỏe trong văn hóa Á Đông. Ngoài ra, hình ảnh của loài chim này còn là biểu tượng của tình yêu son sắt và hạnh phúc viên mãn.
Để đặt tên con gái theo tên của loài chim này, có rất nhiều gợi ý cho ba mẹ: Bạch Yến, Cẩm Yến, Dạ Yến, Hải Yến, Hoàng Yến, Kim Yến, Minh Yến, Mỹ Yến, Ngọc Yến, Nhã Yến, Phụng Yến, Phi Yến, Thi Yến, Xuân Yến.
Ngoài những cái tên gợi ý ở trên, ba mẹ cũng có thể lấy tên chim sơn ca, vàng anh, yến phụng… để đặt tên cho bé yêu. Môt gợi ý khác là ngoài làm chọn làm tên chính thức cho con, các ba mẹ cũng có thể chọn tên của loài chim yêu thích để đặt tên ở nhà cho bé.
[inline_article id=284003]
Qua đây, hi vọng bạn đã biết về sự ảnh hưởng của việc đặt tên đối với tính cách và cuộc sống như thế nào và có thể chọn cho con tên thật ưng ý. Với những gợi ý trên của MarryBaby mong các bố mẹ đã có một cái tên thật hay để đặt tên hay cho bé cưng của mình.
Muốn đặt tên con trai để tương lai bé hanh thông trong mọi sự, bạn cần kết hợp hoàn hảo giữa tên đệm và tên chính. Dưới đây là 100 tên đệm hay cho con trai mà bạn có thể áp dụng khi đặt tên cho con trai của mình.
Tên đệm hay cho con trai
1. An – Tên đệm hay cho con trai
“An” có nghĩa là an lành, bình an. Đối với tên đệm hay cho con trai này, bạn đọc có thể kết hợp để tạo ra những cái tên mang sắc thái ý nghĩa khác nhau. Cụ thể như:
1. An Bảo: Chàng trai là bảo vật quý giá của bố mẹ, mong con luôn gặp may mắn, bình an.
2. An Du: Mong con trai có thể được đi khám phá nhiều địa điểm mới trong hành trình của mình.
3. An Đức: Một chàng trai có phẩm hạnh tốt, luôn bình an trong cuộc sống.
4. An Cường: Chàng trai mạnh mẽ, có chí tiến thủ, biết cách ứng xử trong cuộc sống.
5. An Chí: Mong con luôn có ý chí, nghị lực phi thường trong cuộc sống.
6. An Hòa: Chàng trai có tính cách hòa đồng, luôn đối xử chan hòa với mọi người.
7. An Khánh: Mong con trai có cuộc đời luôn bình yên và hạnh phúc.
8. An Khang: Tên đệm hay cho bé trai tên Khang, thể hiện con lớn lên bình an, khỏe mạnh, phát tài.
9. An Lộc: Chàng trai có cuộc đời luôn bình an, nhiều tài lộc.
10. An Mạnh: Hy vọng con trai có sức khỏe dồi dào, hạnh phúc và bình an.
11. An Phú: Chàng trai luôn bình an, có cuộc sống phú quý và tài lộc.
12. An Uy: Con trai có sức mạnh và sự uy tín, đạt được tín nhiệm trong cuộc sống tương lai.
13. An Tú: Tên đệm hay cho con trai này có ý nghĩa chàng trai tuấn tú, tài ba.
14. An Thiện: Mong con có sự thành tâm đem đến những việc thiện cho cuộc sống và mọi người xung quanh.
[Inline_ article id=185762]
2. Tên đệm hay cho bé trai với chữ Anh
“Anh” theo nghĩa Hán Việt là “tài giỏi”. Đây là một tên nam đẹp bố mẹ nên tham khảo. Người con trai có tên đệm là “Anh” sẽ là những người thông minh, nổi trội, giỏi giang trên nhiều phương diện. Ngoài ra, tên “Anh” thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng lớn lên con sẽ xuất chúng.
1. Anh Duy: Con là chàng trai sống có nguyên tắc và cư xử đúng mực.
2. Anh Đức:Mong muốn lớn lên con là một chàng trai mạnh mẽ.
3. Anh Hào: Người con trai tài giỏi, anh hùng hào kiệt chính là con.
4. Anh Huy: Tên đệm Anh cho con trai có ý nghĩa là người có tài năng, cống hiến hết mình cho xã hội.
5. Anh Khôi: Chàng trai tuấn tú, oai vệ, thông minh, sáng dạ và thi cử đỗ đạt, thành danh.
6. Anh Khoa: Mong muốn lớn lên con sẽ thông minh, đỗ đạt trong các kỳ thi.
7. Anh Minh: Tên nam đẹp này có ý nghĩa là người con trai vừa tinh anh, vừa thông minh.
8. Anh Quân: Tên đệm hay cho con trai với mong muốn con thông minh, tài giỏi và có khả năng lãnh đạo.
9. Anh Quốc: Mong con lớn lên trở thành người tài năng và nổi danh khắp chốn.
10. Anh Sơn: Tên đệm Anh cho con trai có nghĩa là chàng trai mang nét đẹp hùng vĩ của núi rừng.
11. Anh Phong: Chàng trai với vẻ đẹp của sự tự tin, chí khí.
12. Anh Tú: Mong muốn con lớn lên thông minh, tuấn tú, khôi ngô.
13. Anh Vũ: Lớn lên con sẽ là một cơn gió mát lành, là người tốt, biết hiếu thuận.
14. Anh Vĩnh: Bố mẹ mong muốn con lớn lên sẽ luôn luôn tài giỏi, xuất chúng và có trí dũng hơn người.
15. Anh Vương: Chàng trai có khí phách giỏi giang, xuất chúng.
[Inline_article id=149002]
3. Tên lót hay cho con trai hay với chữ Minh
Bạn có thể đặt tên đệm hay cho con trai mình là tên “Minh”. Đây là một trong những tên lót hay cho con trai mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Chi tiết một số tên hay cho bé trai ghép từ tên đệm cho con trai “Minh” mà bạn có thể tham khảo lựa chọn đặt tên cho con trai như sau:
1. Minh Danh: Mong con trai có trí thông minh hơn người, ghi được công danh và luôn mạnh mẽ trước cuộc đời.
2. Minh Dương: Hy vọng con trai có tấm lòng rộng lớn như đại dương và tỏa sáng như ánh mặt trời.
3. Minh Đức: Hy vọng con trai có tài đức hơn người, lòng vị tha, gặp may mắn trong cuộc sống.
4. Minh Hào: Đây là tên hay cho bé trai với ý nghĩa hy vọng con trai trở thành người hào kiệt, thông minh tài giỏi.
5. Minh Hùng: Niềm hy vọng con có sức khỏe, cơ thể tráng kiện, mạnh mẽ.
6. Minh Hoạt: Hy vọng con trai luôn thông minh, nhanh nhẹn, hoạt bát.
7. Minh Hưng: Cầu mong con một đời phú quý, thanh nhàn, tài lộc.
8. Minh Hậu: Con trai là người có trái tim hiền lành, nhân hậu.
9. Minh Hải: Tên đệm cho con trai có ý nghĩa là người con trai có tấm lòng rộng lớn như trời biển.
10. Minh Giáp: Mong con trai có tính cách cứng cỏi, mạnh mẽ, kiên cường, chịu được áp lực của cuộc sống.
11. Minh Quân: Cầu mong con trai có đủ tài năng, khí chất, oai phong như bậc đế vương.
Bên cạnh những cái tên đệm cho con trai kể trên, bạn có thể tham khảo tên đệm hay cho con trai có chữ “Minh” khác như: Minh Tài, Minh Tú, Minh Uy, Minh Vương, Minh Tuấn, Minh Trực, Minh Trường, Minh Trí, Minh Tiến, Minh Triết…
Với mỗi cái tên đệm cho con trai khác nhau lại mang những hàm ý, sự hy vọng về tương lai tươi sáng, hạnh phúc mà bố mẹ dành cho con yêu của mình.
[Inline_article id = 276808]
4. Khánh – Tên đệm cho con trai hay
“Khánh” cũng là một trong số những tên đệm cho con trai hay được nhiều bậc phụ huynh lựa chọn. Bạn có thể kết hợp với nhiều tên chính dưới đây để đặt tên cho con trai yêu của mình.
1. Khánh Ân: Mong con có cuộc đời ít chông gai, bình yên và hạnh phúc.
2. Khánh Duy: Với tất cả niềm vui mừng, hạnh phúc mà ba mẹ dành cho con yêu.
3. Khánh Đăng: Cầu mong con yêu có sự nghiệp học hành giỏi giang, đứng đầu các kỳ thi cử.
4. Khánh Đức: Bố mẹ đặt niềm tin vào con trai, mong con trở thành người có đức độ, sống cuộc đời có ý nghĩa.
5. Khánh Gia: Hy vọng con trai luôn là niềm hạnh phúc và niềm tự hào của gia đình.
6. Khánh Khoa: Cầu mong con có đầy đủ tài năng, học vấn cao trong sự nghiệp.
7. Khánh Mạnh: Với tên đệm hay cho con trai này, cha mẹ mong muốn con học cao, thông minh, khỏe mạnh.
8. Khánh Phúc: Niềm hy vọng con yêu có một tương lai tươi sáng, giàu sang sung túc và may mắn.
9. Khánh Phi: Tên đẹp cho bé trai này có nghĩa là hy vọng con trai có đầy đủ sức mạnh và ý chí hơn người.
10. Khánh Thường: Là người có đức hạnh, thủy chung, đem lại niềm vui cho những người xung quanh.
“Hải” được xem là tên đệm hay cho con trai mang ý nghĩa mạnh mẽ như dòng nước. Hãy cùng theo dõi một số tên cho con trai khi kết hợp với chữ Hải nhé.
1. Hải Anh: Đặt tên đệm hay cho con trai với hy vọng con có thể khám phá thế giới bằng trí thông minh, gan dạ của mình.
2. Hải Bằng: Mong muốn con trai luôn mạnh mẽ, nghị lực trong cuộc sống.
3. Hải Bình: Một chàng trai có tính cách khoáng đạt, tấm lòng rộng mở như biển khơi.
4. Hải Long: Hy vọng con yêu mạnh khỏe, dũng cảm, trí dũng, mạnh mẽ.
5. Hải Lưu: Cầu mong con có sự ấm áp, tốt đẹp như dòng nước biển.
6. Hải Minh: Cuộc sống mới tốt đẹp, may mắn, hạnh phúc đang chờ đợi con.
7. Hải Ngọc: Con yêu đối với cha mẹ tựa như viên ngọc quý giá của đại dương.
8. Hải Phong: Tên đệm hay cho con trai với hy vọng con trai khôi ngô, tuấn tú, cường tráng.
9. Hải Quang: Tương lai tỏa sáng, thành công là những gì cha mẹ mong chờ ở con.
10. Hải Quốc: Mong muốn con trai có đủ bản lĩnh gánh vác được những trọng trách lớn lao trong công việc, cuộc sống.
11. Hải Sơn: Mong con luôn vững tin vượt qua khó khăn của cuộc sống.
12. Hải Thường: Một người có tính cách khoáng đạt, tấm lòng rộng mở, sống có nhân nghĩa.
13. Hải Trí: Tên cho bé trai này thể hiện sự khoáng đạt, sự thông minh kiệt xuất của con trong tương lai.
6. Gia – Tên lót hay cho con trai nên chọn
“Gia” là dòng chảy mát lành, bình an và hiền hòa. Tên đệm “Gia” được đặt cho con trai thể hiện mong muốn cuộc đời con sẽ êm đềm, không có sóng to gió lớn, vượt qua được mọi thử thách của cuộc sống.
1. Gia An: Chàng trai đem lại sự bình yên cho gia đình.
2. Gia Ân: Ân huệ ông trời ban tặng cho gia đình chính là con.
3. Gia Bảo: Con là bảo bối, là báu vật của gia đình.
4. Gia Cường: Tên đệm hay cho con trai với ước mong con lớn lên sẽ là chàng trai kiên cường để vượt qua mọi khó khăn, trở ngại.
5. Gia Hòa: Con mang lại cho gia đình sự sum vầy, hòa thuận, bình yên.
6. Gia Huy: Tên đệm hay cho con trai với ước mong tương lai con sẽ học hành thành tài để làm rạng danh gia tộc.
7. Gia Hưng: Người chấn an hưng thịnh cho gia đình chính là con.
8. Gia Hiếu: Con là người được trời phú cho sự thiên tài. Lớn lên sẽ không ngừng thăng tiến trong sự nghiệp.
9. Gia Minh:Con là chàng trai có khối óc và trí tuệ hơn người.
10. Gia Nguyên: Chàng trai được nhiều người bảo vệ, hưởng tài lộc của gia đình.
11. Gia Đức: Con là người tài đức vẹn toàn, được nhiều người ngưỡng mộ.
12. Gia Khánh:Bé luôn là niềm vui và niềm tự hào của gia đình.
13. Gia Khải:Mong muốn sau này con sẽ có gia đình vui vẻ, hạnh phúc.
14. Gia Khoa: Con làm rạng danh gia tộc với sự thành công, đỗ đạt của mình.
15. Gia Phúc: Có con, gia đình luôn gặp may mắn, hạnh phúc, bình an.
16. Gia Vinh: Mong con sau này giàu sang, phú quý và thành công để mang vinh hoa về cho gia đình.
17. Gia Vĩ: Con chính là điều vĩ đại mà gia đình có được.
Bên cạnh đó, còn rất nhiều tên cho bé trai có tên đệm hay cho con trai mà bạn có thể tham khảo để đặt cho con mình như Anh, Bảo, Duy, Đăng, Công, Chí, Mạnh, Nam, Nhân, Ngọc, Phúc, Quang, Quốc, Trung, Trí, Tuấn, Thái, Thiên, Thế, Thành, Uy, Việt, Xuân…
Với những cái tên hay cho bé trai đi kèm tên đệm hay cho con trai hay có ý nghĩa riêng biệt mang lại cho bạn nhiều sự lựa chọn theo sở thích. Cụ thể như:
1. Bảo Khánh: Mong con trở thành món quà quý giá.
2. Tùng Quân: Con chính chỗ dựa, điểm tựa của mọi người.
3. Mạnh Hùng: Chàng trai có sức sống mạnh mẽ, hùng dũng.
4. Hiền Minh: Mong con có trí tuệ sáng suốt, tài đức vẹn toàn.
5. Khang Kiện: Hy vọng con trai có cuộc sống bình yên và mạnh khỏe.
6. Khôi Nguyên: Đây là tên đệm hay cho con trai với ý nghĩa mong con là người đứng đầu các cuộc thi.
7. Mạnh Hùng: Chàng trai có thân hình vạm vỡ, sức khỏe cường tráng.
8. Thành Công: Tên đệm hay cho con trai với hy vọng con luôn đạt được mục đích và thành công trong cuộc sống.
9. Trung Dũng: Với mong ước con trở thành chàng trai dũng cảm, anh dũng và trung thành.
10. Thiên Ân: Con trai là ân huệ từ trời cao dành cho bố mẹ.
11. Thành Đạt: Mong con yêu có sự nghiệp thành công như mong đợi.
12. Tài Đức: Hy vọng con trở thành chàng trai tài đức vẹn toàn.
13. Tuấn Kiệt: Cầu mong con yêu trở thành người xuất chúng, có tương lai xán lạn.
14. Thanh Liêm: Hãy sống cuộc đời ngay thẳng, liêm khiết như chính cái tên bố mẹ đặt cho con.
15. Trọng Nhân: Mong con luôn sống nghĩa khí, làm người tốt.
16. Thanh Tùng: Chàng trai ngay thẳng, sống mạnh mẽ.
17. Thái Sơn: Con yêu mạnh mẽ, có cuộc đời vĩ đại như núi thái sơn.
18. Thiện Tâm: Hy vọng con yêu luôn có tấm lòng hướng thiện, trong sáng dù cuộc sống có nhiều vất vả, bon chen.
19. Quang Dũng: Mong muốn con lớn lên sẽ là một chàng trai tươi sáng, rạng rỡ và giàu lòng can đảm.
Như vậy, bài viết đã tiết lộ 100 tên đệm hay dành cho con trai mới nhất mà bạn có thể áp dụng. Mong rằng những chia sẻ trên sẽ giúp bạn có thêm nhiều lựa chọn trong việc chọn tên đệm hay cho con trai!
Những lưu ý khi đặt tên cho bé trai
Để tránh gặp phải những sai lầm đáng tiếc khi đặt tên đệm hay cho con trai, bạn cần tham khảo một vài lưu ý dưới đây trước khi đặt tên con:
Cha mẹ không đặt tên hay cho con trai trùng với tên của người thân trong gia đình, dòng họ (tổ tiên, ông bà, họ hàng…). Bởi theo phong tục, nếu đặt tên trùng với tên tổ tiên sẽ bị coi là “phạm húy”, không tôn trọng người bề trên.
Không đặt tên con trai bằng các từ vô nghĩa, mang ý nghĩa tiêu cực, xui xẻo sẽ ảnh hưởng đến vận mệnh của con sau này.
Không nên đặt tên con trai bằng những tên từ thời xưa, không hợp thời, tên xấu. Vì sau khi con lớn rất dễ bị tự ti bởi tên gọi của mình.
Để có những cái tên đệm hay cho con trai, bố mẹ hãy tham khảo những thông tin trên đây. Chúc bạn chọn được một tên đệm cho con trai hay và ý nghĩa cho quý tử nhà mình.
Đặt tên con gái họ Trần được khá nhiều bố mẹ quan tâm vì đây là dòng họ lớn ở Việt Nam. Không phải ngẫu nhiên mà ông bà chúng ta có quan niệm rằng: “Cái tên nói lên tất cả”. Tên gọi phản ánh một phần nào đó tính cách và số phận của mỗi người. Vậy nên, là cha mẹ, hãy cẩn trọng trong việc đặt tên con gái họ Trần năm 2022 nhé.
Đặt tên con gái họ Trần theo phong thủy hay và ý nghĩa
A. Tên con gái họ Trần hợp tuổi ba mẹ
Con gái sinh năm 2023 tuổi Mèo (tức Quý Mão), mệnh Kim (Kim Bạch Kim). Bé gái họ Trần sẽ hợp với màu trắng, bác, xám có ánh kim. Bên cạnh đó các màu hợp với mệnh Thổ sẽ rất hợp với Kim gồm màu nâu và vàng.
Khi đặt tên con gái họ Trần, ba mẹ nên tránh chọn những tên thuộc hành Hỏa có màu xanh lá, đỏ hay nâu đất. Ngoài ra, những tên thuộc bộ của năm Nhâm Tý và Canh Tý.
B. Đặt tên cho bé gái họ Trần theo mệnh
Năm 2023 là mệnh Kim vì thế khi đặt tên cho con gái họ Trần; ba mẹ nên chọn những tên thuộc mệnh Kim có sự lấp lánh của ánh kim như Minh Nguyệt, Trang Đài, Kim Anh, Bảo Kim, Cát Tiên, Kim Sa… Ba mẹ cũng có thể chọn tên có mệnh Thổ hợp tuổi như Ngọc Châu, Nguyệt Cát,…
Vì mệnh Kim khắc với mệnh Hỏa và Mộc nên ba mẹ tránh những tên thuộc mệnh Mộc và Hỏa như Ngọc Hạ, Quỳnh Hoa, Kim Lan, Cẩm Tú… Những tên này có thể ảnh hưởng đến tài vận và khiến con không gặp nhiều thuận lợi sau này.
C. Đặt tên cho con gái họ Trần theo tính cách
Con gái họ Trần đặt tên gì đẹp? Bên cạnh đặt tên con theo mệnh thì ba mẹ có thể đặt tên con theo tính cách của bé hoặc những phẩm chất mà mình mong muốn. Cụ thể:
Muốn con là người con gái nết na, phẩm hạnh: Dung, Hạnh, Hiền, Nhẫn, Tâm, Thảo, Ái,…
Muốn con xinh đẹp và giỏi giang: Tuệ Mẫn, Minh Uyên, Minh Nguyệt, Nhân Tâm, Tâm Đoan…
Muốn con là cô gái mạnh mẽ và nghị lực: Bảo Anh, Kim Ngân, Xuân Nghi, Uyển Mi, Thanh Thanh..
Họ Trần đặt tên con gái là gì cho đẹp? Để đặt tên con gái họ Trần hợp mệnh, hợp phong thủy, bố mẹ cần lưu ý một số điều sau:
Chữ “Trần” có 4 âm tiết, vốn là chữ có phần hơi khô, nặng, vậy nên cha mẹ nên chọn cho con tên lót và tên chính mềm mại để tạo nên tên con gái đẹp năm 2022, mềm mại, cân bằng. Tránh chọn những tên quá khô, cứng, trúc trắc sẽ dễ gây hiểu nhầm đó là tên con trai.
Tên con gái họ Trần cũng cần phải tương sinh và tương hợp với tuổi của bố mẹ, đặc biệt là tuổi của bố để mang lại may mắn, tài lộc, bình an cho gia đình. Tuyệt đối không được chọn tên khắc mệnh bố.
Cũng như đặt tên cho con gái mang các họ khác, con gái họ Trần cũng cần được đặt tên không phạm húy.
Tên con gái họ Trần bố mẹ nên chọn những tên hay, ý nghĩa để cuộc đời con sau này cũng suôn sẻ, hạnh phúc. Tránh đặt những cái tên xấu, dễ gây hiểu nhầm…
[inline_article id=8714]
Ngoài những cách đặt tên con gái họ Trần năm 2022 hay và ý nghĩa mà MarryBaby nêu ở trên; bố mẹ có thể kết hợp để tạo ra những cách đặt tên bốn chữ cho con gái nhà mình. Chúc bố mẹ chọn được một cái tên thật ý nghĩa cho công chúa nhé.
Nếu như khi đặt tên cho bé gái, cha mẹ có xu hướng lựa chọn những cái tên nữ tính, yêu kiều thì với con trai, những tên Hán – Việt hay cho nam cần thể hiện được sự mạnh mẽ, bản lĩnh.
MarryBaby mách bạn danh sách những tên Hán – Việt hay cho con trai cùng những tên con trai Trung Quốc được ưa chuộng hiện nay.
Gợi ý 100+ tên Hán – Việt hay cho nam
Dưới đây là cách đặt tên Hán – Việt hay cho bé trai theo vần cùng ý nghĩa của các tên để bố mẹ dễ dàng lựa chọn:
1. Tên con trai Hán – Việt theo chữ cái
1.1 Tên Hán – Việt hay cho nam vần A, B, C
– ÂN – Ēn – 恩: Tên Hán – Việt hay cho nam có nghĩa là ân đức, có ân có nghĩa
– BÁ – Bó – 伯: Theo từ điển Hán – Việt có nghĩa là anh cả, anh trưởng
– BẮC – Běi – 北: phía Bắc, phương Bắc
– BÁCH – Bǎi – 百: trăm (số nhiều)
– BẠCH – Bái – 白: Theo từ điển Hán – Việt có nghĩa là trắng, rõ ràng minh bạch
– BẰNG – Féng – 冯: vượt mọi trở ngại
– BẢO – Bǎo – 宝: Theo từ điển Hán – Việt có nghĩa là quý giá, bảo bối
– BIÊN – Biān – 边: biên giới
– BÌNH – Píng – 平: ngang bằng, công bằng
– BỬU – Bǎo – 宝: Theo từ điển Hán – Việt có nghĩa là quý báu
– CAO – 高 Gāo: người cao quý, được mọi người quý trọng
– CẢNH – 景 Jǐng: ánh sáng mặt trời sáng chói
– CẢNH – Jǐng – 景: phong cảnh, cảnh vật
– CAO – Gāo – 高: Tên Hán – Việt hay cho nam có nghĩa là cao thượng, thanh cao
– CHÍ – Zhì – 志: chí hướng, ý chí
– CHIẾN – Zhàn – 战: chiến đấu
– CHINH – Zhēng – 征: chinh chiến, đi xa
– CHÍNH – Zhèng – 正: Tên Hán – Việt hay cho nam có nghĩa là ngay thẳng, chính trực
– CHUNG – Zhōng – 终: cuối cùng (ý nói chung thủy tới cuối)
– CHƯƠNG – Zhāng – 章: Tên Hán – Việt hay cho nam có nghĩa là trật tự, mạch lạc
– CÔNG – Gōng – 公: cân bằng
– CỪ – Bàng – 棒: Tên Hán – Việt hay cho nam có nghĩa là tài giỏi
– DŨNG – Yǒng – 勇: Tên Hán – Việt hay cho nam có nghĩa là dũng cảm, dũng mãnh
– DANH – Míng – 名: danh tiếng
– DOANH – Yíng – 嬴: Tên Hán – Việt hay cho nam có nghĩa là chiến thắng
– DUY – Wéi – 维: gìn giữ
– ĐẠI – Dà – 大: to lớn, lớn lao
– ĐĂNG – Dēng – 灯: cái đèn
– ĐẠT – Dá – 达: thông qua
– ĐIỀN – Tián – 田: Tên Hán – Việt hay cho nam có nghĩa là đồng ruộng
– ĐỊNH – Dìng – 定: yên lặng
– ĐÔ – Dōu – 都: thủ đô
– ĐỒNG – Tóng – 仝: cùng nhau
– ĐỨC – Dé – 德: Tên Hán – Việt cho nam có nghĩa là ơn đức.
1.3 Tên Hán – Việt đẹp cho con trai vần G, H
– GIA – Jiā – 嘉: khen ngợi
– GIANG – Jiāng – 江: Tên Hán – Việt cho nam có nghĩa là con sông lớn
– GIÁP – Jiǎ – 甲: áo giáp
– HÀO – Háo – 豪: người có tài năng, phóng khoáng
– HẢO – Hǎo – 好: Tên Hán – Việt cho nam có nghĩa tốt, hay
– HẬU – Hòu – 后: phía sau
– HIẾN – Xiàn – 献: dâng, tặng
– HIỀN – Xián – 贤: Tên Hán – Việt cho nam có nghĩa là đức hạnh, tài năng
– HIỂN – Xiǎn – 显: vẻ vang
– HIỆP – Xiá – 侠: Theo từ điển Hán – Việt, hoàng có nghĩa là hào hiệp
– HIẾU – Xiào – 孝: người con trai có hiếu, một tên Hán – Việt đẹp cho con trai
– HOAN – Huan – 欢: vui vẻ, phấn khởi
– HOÀN – Huán – 环: vòng ngọc
– HOÀNG – Huáng – 黄: Theo từ điển Hán – Việt, hoàng có nghĩa là vàng, màu vàng, huy hoàng
– HỘI – Huì – 会: hội hè (chỉ những điều vui vẻ)
– HUÂN – Xūn – 勋: Theo từ điển Hán – Việt, huân có nghĩa công lao (huân công). Việc đặt tên Hán – Việt cho con trai, là Huân hàm ý lớn lên con sẽ lập được công trạng hiển hách.
– HUẤN – Xun – 训: dạy dỗ, răn bảo
– HÙNG – Xióng – 雄: Theo từ điển Hán – Việt, hùng có nghĩa là dũng mãnh, kiệt xuất
– HƯNG – Xìng – 兴: hưng thịnh
– HƯƠNG – Xiāng – 香: hương thơm, hương vị
– HUY – Huī – 辉: soi sáng
– HUỲNH – Huáng – 黄: Theo từ điển Hán – Việt, huỳnh có nghĩa là màu vàng.
– PHÁP – Fǎ – 法: Theo từ điển Hán – Việt, pháp có nghĩa là người có phép tắc khuôn mẫu
– PHONG – Fēng – 风: gió (phiêu lưu như cơn gió)
– PHÚ – Fù – 富 –: Việc đặt tên Hán – Việt cho nam này hàm ý giàu có, tên thể hiện sự sung túc giàu có
– PHÚC – Fú – 福: hạnh phúc – người có phúc, hạnh phúc
– QUÂN – Jūn – 军: binh lính
– QUANG – Guāng – 光: Theo từ điển Hán – Việt, quang có nghĩa là sáng, rạng rỡ
– QUỐC – Guó – 国: đất nước (chỉ những người có lòng yêu nước)
– QUÝ – Guì – 贵: quý giá, sang trọng – con người cao quý
– QUYỀN – Quán – 权: quyền lực, người có quyền uy
– SÁNG – Chuàng – 创: người khởi đầu, khai sáng
– SƠN – Shān – 山: Theo từ điển Hán – Việt, sơn có nghĩa là ngọn núi, hàm ý sự nghiệp của con sẽ to lớn, vững chãi như núi.
– SONG – Shuāng – 双: mãi mãi có đôi.
1.7 Tên Hán – Việt hay cho nam vần T
– TÀI – Cái – 才: Tên Hán Việt cho nam hàm ý chỉ một người có tài
– TÂN – Xīn – 新: mới mẻ, tươi mới
– TẤN – Jìn – 晋: đi lên, phát triển
– THẠCH – Shí – 石: đá
– THÁI – Tài – 泰: Tên Hán – Việt cho nam hàm ý con là người thư thái, bình yên
– THẮNG – Shèng – 胜: thắng lợi – mong con đạt được mọi thứ
– THANH – Qīng – 青: Theo từ điển Hán – Việt, thanh có nghĩa là màu xanh
– THÀNH – Chéng – 城: thành trì kiên cố, vững chãi
– THÀNH – Chéng – 成: hoàn thành, thành tâm, người có lòng thành
– THẾ – Shì – 世: đời người
– THI – Shī – 诗: Theo từ điển Hán – Việt, thi có nghĩa là thơ ca
– THIÊN – Tiān – 天: bầu trời
– THIỆN – Shàn – 善: Tên Hán – Việt cho con trai hàm ý con là người luôn làm việc tốt, tài giỏi
– THỊNH – Shèng – 盛: đầy đủ
– THUẬN – Shùn – 顺: suôn sẻ, thuận lợi
– TIẾN – Jìn – 进: tiến lên, cải tiến
– TIỆP – Jié – 捷: thắng trận
– TÌNH – Qíng – 情: Tên Hán – Việt cho nam hàm ý con là người giàu tình cảm
– TOÀN – Quán – 全: Theo từ điển Hán – Việt, toàn có nghĩa là toàn vẹn, đầy đủ
– TOẢN – Zǎn – 攒: gom góp lại
– TRÍ – Zhì – 智: tên hán việt cho con trai hàm ý con là ngườ có trí tuệ, giỏi giang
– TRIẾT – Zhé – 哲: khôn khéo, có trí tuệ
– TRỌNG – Zhòng – 重: coi trọng (được coi trọng, kính nể)
– TRUNG – Zhōng – 忠: Theo từ điển Hán – Việt, trung có nghĩa là trung thành. Việc đặt tên Hán – Việt cho con trai là tên “Trung” thể hiện mong ước con là bậc trung quân, ái quốc
– VĂN – Wén – 文: Theo từ điển Hán – Việt, văn có nghĩa là văn chương, hàm ý người giỏi văn thơ
– VĨ – Wěi – 伟: người con trai có tấm lòng vĩ đại
– VIỆT – Yuè – 越: tốt đẹp, giỏi giang, ưu việt
– VINH – Róng – 荣: Theo từ điển Hán – Việt, vinh có nghĩa là vinh hoa phú quý. Việc tên Hán – Việt cho con trai là Vinh bày tỏ nguyện vọng mong con có cuộc sống sung túc
– VĨNH – Yǒng – 永: lâu dài, vĩnh cửu
– VŨ – Wǔ – 武: võ thuật, người giỏi võ thuật
– VŨ – Wǔ – 羽: lông vũ đẹp, quý hiếm.
– VƯƠNG – Wáng – 王: Theo từ điển Hán – Việt, vương có nghĩa là vua, chúa (người có xuất thân cao quý). Việc tên Hán – Việt cho con trai là Vương hàm ý mong muốn con sao này sẽ làm nên nghiệp lớn, sánh ngang với các bậc quân vương.
– Lãng Nghệ – 朗诣 /lǎng yì/: người có tấm lòng độ lượng
– Thuần Nhã – 淳雅 /chún yǎ/: thanh nhã, mộc mạc
– Tử Sâm – 子 琛/Zi Chēn/: đứa con quý báu
– Lập Thành – 立诚 /lì chéng/: thành thực, trung thực, chân thành
– Minh Thành – 明诚 /míng chéng/: người sáng suốt, chân thành
– Vĩ Thành – 伟诚 /wěi chéng/: vĩ đại, chân thành
– Giai Thụy – 楷瑞 /kǎi ruì/: may mắn, cát tường
– Lập Tân – 立 新/Lì Xīn/: người làm nên cái mới
– Cao Tuấn – 高俊 / gāo jùn/: cao siêu, phi phàm
– Tuấn Triết – 俊哲 /jùn zhé/: người có tài trí giỏi giang
– Minh Triết – 明哲 /míng zhé/: sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng
– Khải Trạch – 凯泽 /kǎi zé/: hòa thuận, vui vẻ
– Việt Trạch – 越泽 /yuè zé/: nguồn nước lớn
– Bác Văn – 博文 /bó wén/: tên con trai Trung Quốc hay thể hiện mong muốn con là người học rộng tài cao
– Minh Viễn – 明远 /míng yuǎn/: người có suy nghĩ thấu đáo, chu toàn
– Tân Vinh – 新荣 /xīn róng/: phồn thịnh
– Gia Ý – 嘉懿: /jiā yì/: tốt đẹp, may mắn
Lưu ý khi đặt tên con trai Hán – Việt
Việc chọn tên để đặt tên cho con trai thường là những cái tên mang ngữ nghĩa nam tính, có tài đức, có sắc thái mạnh mẽ, ý chí, có nhân, có nghĩa, có hiếu, có trung, có hoài bão và chí hướng. Tên con trai thường được được đặt dựa trên:
Truyền thống gia đình, tổ tiên: Chí Đức, Hữu Tài, Tiến Đạt, Duy Khoa, Trọng Kiên, Minh Triết
Kỳ vọng của cha mẹ với con cái như thành đạt, thông thái, bình an, hạnh phúc: Chí Đạt, Anh Tài, Minh Trí, Duy Nhất, Tùng Thọ…
Phẩm đức nam giới về nhân, nghĩa, lễ, trí, tín, trung, hiếu, văn, tuệ như: Trí Dũng, Chiến Thắng, Quang Vinh, Kiến Quốc, Vĩ Hùng., Hiển Vinh…
[inline_article id=278505]
Nhìn chung khi đặt tên con trai theo nghĩa Hán – Việt, bố mẹ hường chọn những từ thể hiện yếu tố sức mạnh, trí thông minh và tài đức vẹn toàn.
MarryBaby đã gửi tới bố mẹ những tên Hán – Việt hay cho nam độc đáo và nhiều ý nghĩa. Bố mẹ cập nhật để có thể nhanh chóng lựa chọn được tên ưng ý nhé. Chúc các chàng trai nhỏ luôn thông minh, khỏe mạnh và là niềm tự hào của cả nhà!