Categories
Mang thai Đón con chào đời

100 tên đệm hay cho con trai để bé bình an, tài đức vẹn toàn

Muốn đặt tên con trai để tương lai bé hanh thông trong mọi sự, bạn cần kết hợp hoàn hảo giữa tên đệm và tên chính. Dưới đây là 100 tên đệm hay cho con trai mà bạn có thể áp dụng khi đặt tên cho con trai của mình. 

Tên đệm hay cho con trai

1. An – Tên đệm hay cho con trai

“An” có nghĩa là an lành, bình an. Đối với tên đệm hay cho con trai này, bạn đọc có thể kết hợp để tạo ra những cái tên mang sắc thái ý nghĩa khác nhau. Cụ thể như:

1. An Bảo: Chàng trai là bảo vật quý giá của bố mẹ, mong con luôn gặp may mắn, bình an. 

2. An Du: Mong con trai có thể được đi khám phá nhiều địa điểm mới trong hành trình của mình. 

3. An Đức: Một chàng trai có phẩm hạnh tốt, luôn bình an trong cuộc sống. 

4. An Cường: Chàng trai mạnh mẽ, có chí tiến thủ, biết cách ứng xử trong cuộc sống. 

5. An Chí: Mong con luôn có ý chí, nghị lực phi thường trong cuộc sống. 

6. An Hòa: Chàng trai có tính cách hòa đồng, luôn đối xử chan hòa với mọi người.

7. An Khánh: Mong con trai có cuộc đời luôn bình yên và hạnh phúc. 

8. An Khang: Tên đệm hay cho bé trai tên Khang, thể hiện con lớn lên bình an, khỏe mạnh, phát tài.

9. An Lộc: Chàng trai có cuộc đời luôn bình an, nhiều tài lộc. 

10. An Mạnh: Hy vọng con trai có sức khỏe dồi dào, hạnh phúc và bình an.

11. An Phú: Chàng trai luôn bình an, có cuộc sống phú quý và tài lộc.

12. An Uy: Con trai có sức mạnh và sự uy tín, đạt được tín nhiệm trong cuộc sống tương lai. 

13. An Tú: Tên đệm hay cho con trai này có ý nghĩa chàng trai tuấn tú, tài ba.

14. An Thiện: Mong con có sự thành tâm đem đến những việc thiện cho cuộc sống và mọi người xung quanh. 

[Inline_ article id=185762]

2. Tên đệm hay cho bé trai với chữ Anh

tên đệm hay cho con trai

“Anh” theo nghĩa Hán Việt là “tài giỏi”. Đây là một tên nam đẹp bố mẹ nên tham khảo. Người con trai có tên đệm là “Anh” sẽ là những người thông minh, nổi trội, giỏi giang trên nhiều phương diện. Ngoài ra, tên “Anh” thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng lớn lên con sẽ xuất chúng.

1. Anh Duy: Con là chàng trai sống có nguyên tắc và cư xử đúng mực.

2. Anh Đức: Mong muốn lớn lên con là một chàng trai mạnh mẽ.

3. Anh Hào: Người con trai tài giỏi, anh hùng hào kiệt chính là con.

4. Anh Huy: Tên đệm Anh cho con trai có ý nghĩa là người có tài năng, cống hiến hết mình cho xã hội.

5. Anh Khôi: Chàng trai tuấn tú, oai vệ, thông minh, sáng dạ và thi cử đỗ đạt, thành danh.

6. Anh Khoa: Mong muốn lớn lên con sẽ thông minh, đỗ đạt trong các kỳ thi.

7. Anh Minh: Tên nam đẹp này có ý nghĩa là người con trai vừa tinh anh, vừa thông minh.

8. Anh Quân: Tên đệm hay cho con trai với mong muốn con thông minh, tài giỏi và có khả năng lãnh đạo.

9. Anh Quốc: Mong con lớn lên trở thành người tài năng và nổi danh khắp chốn.

10. Anh Sơn: Tên đệm Anh cho con trai có nghĩa là chàng trai mang nét đẹp hùng vĩ của núi rừng.

11. Anh Phong: Chàng trai với vẻ đẹp của sự tự tin, chí khí.

12. Anh Tú: Mong muốn con lớn lên thông minh, tuấn tú, khôi ngô.

13. Anh Vũ: Lớn lên con sẽ là một cơn gió mát lành, là người tốt, biết hiếu thuận.

14. Anh Vĩnh: Bố mẹ mong muốn con lớn lên sẽ luôn luôn tài giỏi, xuất chúng và có trí dũng hơn người.

15. Anh Vương: Chàng trai có khí phách giỏi giang, xuất chúng.

[Inline_article id=149002]

3. Tên lót hay cho con trai hay với chữ Minh

đặt tên lót hay cho con trai

Bạn có thể đặt tên đệm hay cho con trai mình là tên “Minh”. Đây là một trong những tên lót hay cho con trai mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Chi tiết một số tên hay cho bé trai ghép từ tên đệm cho con trai “Minh” mà bạn có thể tham khảo lựa chọn đặt tên cho con trai như sau:

1. Minh Danh: Mong con trai có trí thông minh hơn người, ghi được công danh và luôn mạnh mẽ trước cuộc đời.

2. Minh Dương: Hy vọng con trai có tấm lòng rộng lớn như đại dương và tỏa sáng như ánh mặt trời. 

3. Minh Đức: Hy vọng con trai có tài đức hơn người, lòng vị tha, gặp may mắn trong cuộc sống. 

4. Minh Hào: Đây là tên hay cho bé trai với ý nghĩa hy vọng con trai trở thành người hào kiệt, thông minh tài giỏi.

5. Minh Hùng: Niềm hy vọng con có sức khỏe, cơ thể tráng kiện, mạnh mẽ. 

6. Minh Hoạt: Hy vọng con trai luôn thông minh, nhanh nhẹn, hoạt bát.

7. Minh Hưng: Cầu mong con một đời phú quý, thanh nhàn, tài lộc. 

8. Minh Hậu: Con trai là người có trái tim hiền lành, nhân hậu. 

9. Minh Hải: Tên đệm cho con trai có ý nghĩa là người con trai có tấm lòng rộng lớn như trời biển.

10. Minh Giáp: Mong con trai có tính cách cứng cỏi, mạnh mẽ, kiên cường, chịu được áp lực của cuộc sống. 

11. Minh Quân: Cầu mong con trai có đủ tài năng, khí chất, oai phong như bậc đế vương.

Bên cạnh những cái tên đệm cho con trai kể trên, bạn có thể tham khảo tên đệm hay cho con trai có chữ “Minh” khác như: Minh Tài, Minh Tú, Minh Uy, Minh Vương, Minh Tuấn, Minh Trực, Minh Trường, Minh Trí, Minh Tiến, Minh Triết…

Với mỗi cái tên đệm cho con trai khác nhau lại mang những hàm ý, sự hy vọng về tương lai tươi sáng, hạnh phúc mà bố mẹ dành cho con yêu của mình. 

[Inline_article id = 276808]

4. Khánh – Tên đệm cho con trai hay 

“Khánh” cũng là một trong số những tên đệm cho con trai hay được nhiều bậc phụ huynh lựa chọn. Bạn có thể kết hợp với nhiều tên chính dưới đây để đặt tên cho con trai yêu của mình.

1. Khánh Ân: Mong con có cuộc đời ít chông gai, bình yên và hạnh phúc. 

2. Khánh Duy: Với tất cả niềm vui mừng, hạnh phúc mà ba mẹ dành cho con yêu.

3. Khánh Đăng: Cầu mong con yêu có sự nghiệp học hành giỏi giang, đứng đầu các kỳ thi cử. 

4. Khánh Đức: Bố mẹ đặt niềm tin vào con trai, mong con trở thành người có đức độ, sống cuộc đời có ý nghĩa.

5. Khánh Gia: Hy vọng con trai luôn là niềm hạnh phúc và niềm tự hào của gia đình.

6. Khánh Khoa: Cầu mong con có đầy đủ tài năng, học vấn cao trong sự nghiệp. 

7. Khánh Mạnh: Với tên đệm hay cho con trai này, cha mẹ mong muốn con học cao, thông minh, khỏe mạnh. 

8. Khánh Phúc: Niềm hy vọng con yêu có một tương lai tươi sáng, giàu sang sung túc và may mắn. 

9. Khánh Phi: Tên đẹp cho bé trai này có nghĩa là hy vọng con trai có đầy đủ sức mạnh và ý chí hơn người.

10. Khánh Thường: Là người có đức hạnh, thủy chung, đem lại niềm vui cho những người xung quanh.

>>> Bạn có thể tham khảo: Tham khảo 11 tên ở nhà cho bé trai năm 2023 thú vị, đáng yêu, ấn tượng

5. Hải – Tên lót hay cho con trai năm 2023

“Hải” được xem là tên đệm hay cho con trai mang ý nghĩa mạnh mẽ như dòng nước. Hãy cùng theo dõi một số tên cho con trai khi kết hợp với chữ Hải nhé.

1. Hải Anh: Đặt tên đệm hay cho con trai với hy vọng con có thể khám phá thế giới bằng trí thông minh, gan dạ của mình. 

2. Hải Bằng: Mong muốn con trai luôn mạnh mẽ, nghị lực trong cuộc sống.

3. Hải Bình: Một chàng trai có tính cách khoáng đạt, tấm lòng rộng mở như biển khơi. 

4. Hải Long: Hy vọng con yêu mạnh khỏe, dũng cảm, trí dũng, mạnh mẽ.

5. Hải Lưu: Cầu mong con có sự ấm áp, tốt đẹp như dòng nước biển.

6. Hải Minh: Cuộc sống mới tốt đẹp, may mắn, hạnh phúc đang chờ đợi con. 

7. Hải Ngọc: Con yêu đối với cha mẹ tựa như viên ngọc quý giá của đại dương.

8. Hải Phong: Tên đệm hay cho con trai với hy vọng con trai khôi ngô, tuấn tú, cường tráng. 

9. Hải Quang: Tương lai tỏa sáng, thành công là những gì cha mẹ mong chờ ở con.

10. Hải Quốc: Mong muốn con trai có đủ bản lĩnh gánh vác được những trọng trách lớn lao trong công việc, cuộc sống. 

11. Hải Sơn: Mong con luôn vững tin vượt qua khó khăn của cuộc sống.

12. Hải Thường: Một người có tính cách khoáng đạt, tấm lòng rộng mở, sống có nhân nghĩa.

13. Hải Trí: Tên cho bé trai này thể hiện sự khoáng đạt, sự thông minh kiệt xuất của con trong tương lai.

tên đệm hay cho con trai

6. Gia – Tên lót hay cho con trai nên chọn

“Gia” là dòng chảy mát lành, bình an và hiền hòa. Tên đệm “Gia” được đặt cho con trai thể hiện mong muốn cuộc đời con sẽ êm đềm, không có sóng to gió lớn, vượt qua được mọi thử thách của cuộc sống.

1. Gia An: Chàng trai đem lại sự bình yên cho gia đình.

2. Gia Ân: Ân huệ ông trời ban tặng cho gia đình chính là con.

3. Gia Bảo: Con là bảo bối, là báu vật của gia đình.

4. Gia Cường: Tên đệm hay cho con trai với ước mong con lớn lên sẽ là chàng trai kiên cường để vượt qua mọi khó khăn, trở ngại.

5. Gia Hòa: Con mang lại cho gia đình sự sum vầy, hòa thuận, bình yên.

6. Gia Huy: Tên đệm hay cho con trai với ước mong tương lai con sẽ học hành thành tài để làm rạng danh gia tộc.

7. Gia Hưng: Người chấn an hưng thịnh cho gia đình chính là con.

8. Gia Hiếu: Con là người được trời phú cho sự thiên tài. Lớn lên sẽ không ngừng thăng tiến trong sự nghiệp.

9. Gia Minh: Con là chàng trai có khối óc và trí tuệ hơn người.

10. Gia Nguyên: Chàng trai được nhiều người bảo vệ, hưởng tài lộc của gia đình.

11. Gia Đức: Con là người tài đức vẹn toàn, được nhiều người ngưỡng mộ.

12. Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui và niềm tự hào của gia đình.

13. Gia Khải: Mong muốn sau này con sẽ có gia đình vui vẻ, hạnh phúc.

14. Gia Khoa: Con làm rạng danh gia tộc với sự thành công, đỗ đạt của mình.

15. Gia Phúc: Có con, gia đình luôn gặp may mắn, hạnh phúc, bình an.

16. Gia Vinh: Mong con sau này giàu sang, phú quý và thành công để mang vinh hoa về cho gia đình.

17. Gia Vĩ: Con chính là điều vĩ đại mà gia đình có được.

>>> Bạn có thể tham khảo: Đặt tên con trai năm 2023 đầy ý nghĩa và phú quý một đời

Một số tên hay cho bé trai khác

em bé mới sinh

Bên cạnh đó, còn rất nhiều tên cho bé trai có tên đệm hay cho con trai mà bạn có thể tham khảo để đặt cho con mình như Anh, Bảo, Duy, Đăng, Công, Chí, Mạnh, Nam, Nhân, Ngọc, Phúc, Quang, Quốc, Trung, Trí, Tuấn, Thái, Thiên, Thế, Thành, Uy, Việt, Xuân…

Với những cái tên hay cho bé trai đi kèm tên đệm hay cho con trai hay có ý nghĩa riêng biệt mang lại cho bạn nhiều sự lựa chọn theo sở thích. Cụ thể như:

1. Bảo Khánh: Mong con trở thành món quà quý giá.

2. Tùng Quân: Con chính chỗ dựa, điểm tựa của mọi người.

3. Mạnh Hùng: Chàng trai có sức sống mạnh mẽ, hùng dũng.

4. Hiền Minh: Mong con có trí tuệ sáng suốt, tài đức vẹn toàn.

5. Khang Kiện: Hy vọng con trai có cuộc sống bình yên và mạnh khỏe. 

6. Khôi Nguyên: Đây là tên đệm hay cho con trai với ý nghĩa mong con là người đứng đầu các cuộc thi.

7. Mạnh Hùng: Chàng trai có thân hình vạm vỡ, sức khỏe cường tráng.

8. Thành Công: Tên đệm hay cho con trai với hy vọng con luôn đạt được mục đích và thành công trong cuộc sống.

9. Trung Dũng: Với mong ước con trở thành chàng trai dũng cảm, anh dũng và trung thành.

10. Thiên Ân: Con trai là ân huệ từ trời cao dành cho bố mẹ.

11. Thành Đạt: Mong con yêu có sự nghiệp thành công như mong đợi.

12. Tài Đức: Hy vọng con trở thành chàng trai tài đức vẹn toàn.

13. Tuấn Kiệt: Cầu mong con yêu trở thành người xuất chúng, có tương lai xán lạn.

14. Thanh Liêm: Hãy sống cuộc đời ngay thẳng, liêm khiết như chính cái tên bố mẹ đặt cho con. 

15. Trọng Nhân: Mong con luôn sống nghĩa khí, làm người tốt.

16. Thanh Tùng: Chàng trai ngay thẳng, sống mạnh mẽ.

17. Thái Sơn: Con yêu mạnh mẽ, có cuộc đời vĩ đại như núi thái sơn.

18. Thiện Tâm: Hy vọng con yêu luôn có tấm lòng hướng thiện, trong sáng dù cuộc sống có nhiều vất vả, bon chen. 

19. Quang Dũng: Mong muốn con lớn lên sẽ là một chàng trai tươi sáng, rạng rỡ và giàu lòng can đảm.

20. Tuấn Tú: Chàng trai khôi ngô, xinh đẹp.

>>> Bạn có thể tham khảo: 160 gợi ý đặt tên con gái họ Trần hay và ý nghĩa

Như vậy, bài viết đã tiết lộ 100 tên đệm hay dành cho con trai mới nhất mà bạn có thể áp dụng. Mong rằng những chia sẻ trên sẽ giúp bạn có thêm nhiều lựa chọn trong việc chọn tên đệm hay cho con trai!

Những lưu ý khi đặt tên cho bé trai

Để tránh gặp phải những sai lầm đáng tiếc khi đặt tên đệm hay cho con trai, bạn cần tham khảo một vài lưu ý dưới đây trước khi đặt tên con:

  • Cha mẹ không đặt tên hay cho con trai trùng với tên của người thân trong gia đình, dòng họ (tổ tiên, ông bà, họ hàng…). Bởi theo phong tục, nếu đặt tên trùng với tên tổ tiên sẽ bị coi là “phạm húy”, không tôn trọng người bề trên.
  • Không đặt tên con trai bằng các từ vô nghĩa, mang ý nghĩa tiêu cực, xui xẻo sẽ ảnh hưởng đến vận mệnh của con sau này.
  • Không nên đặt tên con trai bằng những tên từ thời xưa, không hợp thời, tên xấu. Vì sau khi con lớn rất dễ bị tự ti bởi tên gọi của mình.

>> Xem thêm: Gợi ý đặt tên lót chữ An cho con trai có nhiều ý nghĩa và may mắn

Để có những cái tên đệm hay cho con trai, bố mẹ hãy tham khảo những thông tin trên đây. Chúc bạn chọn được một tên đệm cho con trai hay và ý nghĩa cho quý tử nhà mình.

Categories
Chuẩn bị mang thai Đón con chào đời

Đặt tên con trai sinh năm 2024 hợp phong thủy, mang đến nhiều tài lộc

Với những ba mẹ đang có dự định sinh quý tử vào năm Giáp Thìn thì việc đặt tên con trai sinh năm 2024 cũng là điều quan trọng. Trong bài viết này MarryBaby sẽ gợi ý cho bạn những cách đặt tên con theo phong thủy. Hãy đọc ngay bài viết này nhé.

Bé trai sinh năm 2024 thuộc bản mệnh như thế nào?

Trước khi tìm hiểu cách đặt tên con trai sinh năm 2024, chúng ta cùng xem qua tử vi tuổi Giáp Thìn có mệnh gì nhé. Theo lịch vạn niên, năm Giáp Thìn kéo dài từ ngày 10/02/2024 đến 28/01/2025 dương lịch và có tử vi như sau:

– Thiên can là Giáp:

  • Tương hợp với Kỷ.
  • Tương hình với Mậu, Canh.

– Địa chi là Thìn:

  • Tam hợp gồm: Thân – Tý – Thìn.
  • Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi.

– Mệnh Phú Đăng Hỏa (lửa đèn dầu):

>> Bạn có thể xem thêm: Sinh con năm 2024 hợp tuổi bố mẹ nào bạn biết chưa?

Những lưu ý để đặt tên cho con trai Giáp Thìn sinh năm 2024

Để đặt tên con trai sinh năm 2024 không chỉ đẹp mà còn mang lại may mắn cho bé trong suốt cả cuộc đời; bố mẹ cần lưu ý đặt tên con theo phong thủy hợp với con như sau:

  • Chọn cho con tên mệnh Mộcmệnh thổ vì tương sinh với bản mệnh của con.
  • Không nên đặt tên con thuộc mệnh Thủy (Thủy khắc Hỏa), mệnh Hỏa (Hỏa khắc Kim).
  • Ba mẹ đặt tên hay cho bé trai phù hợp với bản mệnh của ba mẹ cũng là một sự lựa chọn hay.
  • Theo tử vi tuổi Giáp Thìn, rồng được xem là thần mưa, là Long Vương dưới thủy cung. Ba mẹ nên đặt hay cho bé trai thuộc bộ thủy.
  • Theo văn hóa Á Đông, rồng thường bay lượn trên không cùng mây gió, nhật nguyệt. Ba mẹ có thể đặt tên con trai sinh năm 2024 có chữ Y, Vân, Thìn, Nguyệt, Tinh…
  • Rồng cũng được coi là linh vật thể hiện vương quyền. Ba mẹ có thể đặt tên con theo phong thủy như Thiên, Quân, Lâm, Đại, Chương, Thái, Vượng…
  • Theo Can Chi, tam hợp có Thân – Tý – Thìn và lục hợp còn có thêm Ngọ – Sửu. Ba mẹ có thể đặt tên hay cho bé trai theo bộ Nhâm, Quý, Mạnh, Học, Tuấn, Mã, Phùng…

[inline_article id=284849]

Gợi ý đặt tên con trai sinh năm 2024 hợp vận mệnh, phong thủy 

Nếu mẹ còn “bí” trong việc đặt tên con trai sinh năm 2024 , hãy tham khảo ngay những tên hay cho bé trai dưới đây.

I. Đặt tên con trai sinh năm 2024 hợp tuổi ba mẹ

tên hay cho bé trai
Tên bé trai 2024 hợp tuổi ba mẹ

Để đặt tên con trai năm 2024 hợp tuổi ba mẹ, bạn cần xác định mệnh của ba mẹ và con. Sau đây là một số bước hướng dẫn:

1. Xác định mệnh của ba mẹ

– Ba: Dựa vào năm sinh, tra bảng mệnh theo năm sinh. Ví dụ: Ba sinh năm 1988 (mệnh Mộc)

– Mẹ: Dựa vào năm sinh, tra bảng mệnh theo năm sinh. Ví dụ: Mẹ sinh năm 1990 (mệnh Thổ)

2. Xác định mệnh của con trai sinh năm 2024

Năm 2024: Con trai thuộc Giáp Thìn, mệnh Hỏa

3. Lựa chọn tên con trai hợp mệnh

– Mệnh con hợp với mệnh bố: Thủy sinh Mộc: Chọn tên con mang mệnh Thủy. Ví dụ: Minh Hải, Quân Thủy, Linh Dương, Tâm Biển, Khánh Sơn…

– Mệnh con hợp với mệnh mẹ: Hỏa sinh Thổ: Đặt tên con trai 2024 mang mệnh Hỏa. Ví dụ: Minh, Huy, Hoàng, Khang, Phúc, Lập, Phong, Vinh,…

– Mệnh con tương sinh với mệnh bố mẹ: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ: Do đó, ba mẹ có thể đặt tên con hợp tuổi bố mẹ theo mệnh Hỏa.

Tên hợp mệnh Hỏa: Minh (sáng suốt), Huy (vinh quang), Hoàng (vàng), Khang (khỏe mạnh), Phúc (phúc đức), Lập (sự nghiệp), Phong (phong độ), Vinh (vinh hiển),…

[inline_article id=276808]

II. Đặt tên con trai giáp Thìn theo bản mệnh Hỏa

Con trai sinh năm 2024 thuộc mệnh Hỏa, tương sinh với mệnh Mộc và Thổ. Do đó, khi đặt tên cho con cần lựa chọn những tên hợp với 2 mệnh này để gặp nhiều may mắn. Đồng thời, không nên đặt tên con tương khắc với mệnh Thủy, Kim.

1. Đặt tên con trai năm 2024 phù hợp với mệnh Mộc

Để đặt tên con trai năm 2024 phù hợp với mệnh Mộc, bạn có thể chọn những cái tên mang đậm tinh thần tự nhiên và mộc mạc. Dưới đây là một số gợi ý:

  • Dương Mộc (Dương – Ánh sáng, Mộc – Gỗ): Với tên này, con sẽ là người có tâm hồn mộc mạc, đơn giản và mang đến sự lạc quan cho những người xung quanh.
  • Nguyên Thành (Nguyên – Tốt lành, Thành – Thành công): “Nguyên” có nghĩa là tốt lành, “Thành” có nghĩa là thành công. Tên bé trai 2024 mang ý nghĩa về sự tốt lành và thành công trong cuộc sống.
  • Quốc Anh (Quốc – Quốc gia, Anh – Anh hùng): “Quốc” liên quan đến quốc gia, “Anh” có nghĩa là anh hùng. Con sẽ có đóng góp to lớn cho quốc gia và có tinh thần anh hùng.
  • Việt Phong (Việt – Việt Nam, Phong – Phong cách): Con có phong cách riêng, nên luôn nổi bật ở nơi con đến.
  • Minh Hiếu (Minh – Minh mẫn, Hiếu – Hiếu khách): Đây là tên bé trai hay thể hiện con là người vừa có tài, vừa có đức, không chỉ sáng dạ, khôn ngoan mà còn có hiếu với ba mẹ.
  • Duy Tâm (Duy – Duyên dáng, Tâm – Tâm huyết): “Duy” có nghĩa là duyên dáng, “Tâm” có nghĩa là tâm huyết. Khi làm mọi việc, con luôn nhiệt huyết và hết mình, nên được mọi người yêu mến.

2. Đặt tên cho con theo phong thủy hợp mệnh Thổ

Đặt tên con trai năm 2024 theo phong thủy
Đặt tên con trai năm 2024 theo phong thủy – Tên bé trai hay theo mệnh Thổ

Nếu bạn muốn đặt tên cho con trai năm 2024 phù hợp với mệnh Thổ, bạn có thể chọn những cái tên mang đậm tinh thần đất đai, ổn định và kiên nhẫn. Dưới đây là một số gợi ý:

  • An Thổ (An – An lành, Thổ – Đất): Con là người ổn định trong công việc, gia đình, và chính đời sống cá nhân. Cuộc sống của con luôn luôn được bình an với nhiều may mắn.
  • Lập Hiếu (Lập – ổn định, Hiếu – Hiếu khách): Tên bé trai 2024 mang ý nghĩa con đối xử tốt với mọi người, nên luôn gặp những may mắn trong cuộc sống.
  • Hải Đạt (Hải – Biển, Đạt – Đạt được): Tên bé trai hay thể hiểu con là người có khả năng vượt qua khó khăn để đạt được mục tiêu.
  • Thắng Minh (Thắng – Thắng lợi, Minh – Sáng): Con luôn quyết tâm để đạt được mọi thắng lợi trong cuộc sống, khó khăn không làm con gục ngã.
  • Quang Tâm (Quang – Sáng, Tâm – Tâm huyết): Con không chỉ là người tài, mà còn là người nhiệt huyết, luôn làm mọi việc hết sức mình nên dễ thành công trong cuộc sống.
  • Sơn Hòa (Sơn – Núi, Hòa – Hòa bình): Tên con trai 2024 mang ý nghĩa con sẽ gặp nhiều bình an trong cuộc sống vì biết đối nhân xử thế với mọi người.

[key-takeaways title=””]

Những tên con trai 2024 ba mẹ không nên đặt cho con: Khi đặt tên con trai năm 2024 theo phong thủy cần tránh đặt tên con liên quan đến 2 mệnh Thủy và Kim vì tương khắc với mệnh Hỏa như: Nghĩa, Nguyên, Tâm, Thăng, Thắng, Thế, Hội, Hải, Quang, Nhậm, Trí,…

[/key-takeaways]

III. Đặt tên con trai năm 2024 theo họ của bố mẹ 

Đặt tên con trai sinh năm 2024 theo họ của bố mẹ 
Đặt tên con trai sinh năm 2024 theo họ của bố mẹ 

Họ của bố/mẹ là mệnh Thủy như Vũ, Võ, Lê, Khương, Phạm, Phan,…: Ba mẹ nên đặt tên con hợp với mệnh Kim và mệnh Mộc như Lân, Nghiêm, Thành, Thắng, Thanh, Thuận, Tín, Tú, Nghị, Chiến, Anh, Bách, Cẩn, Gia, Khang, Cung, Cương, Dư, Khánh, Khoa, Kiệt, Lâm, Hoàn, Tường,…

Tên con trai sinh năm Giáp Thìn theo họ của bố/mẹ mệnh Hoả như Lê, Trần, Lý, Đặng,..: Ba mẹ nên đặt tên con hợp với mệnh Mộc và Thổ như Khôi, Liệt, Khánh, Gia, Quan, Quân, Nghiêm, Nghị, Khoa, Khang, Ca, Cẩn, Duy Hoàng, Đạo, Đạt Long, Luân, Canh, Cao, An, Ân, Cương, Điền, Dũng, Dương,…

Tên con trai sinh năm Giáp Thìn theo họ của bố/mẹ mệnh Thổ như Hồ, Hoàng, Sơn, Huỳnh, Châu,…: Ba mẹ nên đặt tên con hợp với mệnh Hỏa, Kim để cuộc sống có nhiều may mắn, thuận lợi như Bảo, Chấn, Chí, Chinh, Đại. Đình, Định, Hiển, Lân, lâm, Linh, Quang, Sáng, Doanh, Đức, Dương, Siêu, Tài, Thành, Tường, Thái, Thành, Thắng, Thuận, Tín, Tú,…

Họ của bố/mẹ là mệnh Mộc như Nguyễn, Đỗ, Đỗ, Dương, Ngô, Lâm, Bùi,…: Ba mẹ nên đặt tên con hợp với mệnh Hỏa, Thủy như Đại, Đặng, Đăng, Đạo, Bảo, Triều, Võ, Văn, Thanh, Phú, Dương, Giang, Hà, Hải, Hùng, Long, Đình, Định, Lộc, Hưng, Huy, Chinh, Chí, Quang, Quyết,…

Họ của bố/mẹ thuộc mệnh Kim như Văn, Chung, Nguyên,…: Ba mẹ nên đặt tên con hợp với các mệnh Thủy, Thổ như Triều, Hà, Hải, Hảo, Dân, Giang, Danh, Cương, Điền, Duy, Hoàng, Nhân, Thành, Bằng, Bình, Hưng, Huy, Chấn. Hoàng, Hậu, Thanh, Sơn, Vương, Vũ,…

>> Xem thêm: Đặt tên con theo ngũ hành với những quy tắc ba mẹ không nên bỏ qua!

Gợi ý đặt tên con trai Giáp Thìn với ý nghĩa tốt đẹp

I. Đặt tên con trai sinh năm 2024 thể hiện sự nam tính và mạnh mẽ

  • Bảo Hoàng: Người có quyền lực tối cao.
  • Huy Hoàng: Cuộc đời con sẽ là những trang chói lòa.
  • Khánh Hoàng: Hãy mang lại niềm vui cho mọi người bên cạnh con.
  • Sỹ Hoàng: Chàng trai sống có ý chí, tỏa sáng.
  • Hoàng Hiệp: Người con trai thành thật và nghĩa hiệp.
  • Nhật Hòa: Đặt tên con trai sinh năm 2024 có nghĩa là ánh mặt trời hiền hòa rọi chiếu nhân gian.
  • Khải Hòa: Niềm hân hoan, vui vẻ của cả nhà.
  • Phúc Hòa: Con sẽ đem lại phúc lộc cho gia đình.
  • Chấn Hùng: Người làm nên sự hùng mạnh cho gia đình, đất nước.
  • Lâm Hùng: Mong con sống mạnh mẽ, ý chí như một người anh hùng giữa đại ngàn.
  • Thế Hùng: Người anh hùng quyền thế, con sẽ làm nên nghiệp lớn.
  • Đức Huy: Đặt tên con trai sinh năm 2024 có nghĩa là ánh sáng của sự nhân từ.
  • Gia Huy: Chàng trai làm rạng danh dòng tộc.
  • Minh Huy: Mong rằng lớn lên con thông minh và có cuộc đời tốt đẹp.
  • Xuân Huy: Con sẽ luôn như mùa xuân, mang lại niềm vui và sức sống cho mọi nhà, mọi người.

[inline_article id=301160]

II. Tên hay cho bé trai mang đến sự may mắn trong cuộc sống

Tên hay cho bé trai năm 2024 mang đến sự may mắn trong cuộc sống
Tên con trai 2024 mang đến sự may mắn trong cuộc sống
  • Anh Khôi: Mong rằng con sẽ là chàng trai giỏi giang và đạt được thành công lớn trong cuộc sống.
  • Hoàng Khôi: Con tài giỏi và có sự nghiệp vẻ vang.
  • Nguyên Khôi: Lớn lên con sẽ là người con trai khôi ngô, tuấn tú.
  • Việt Khôi: Người con trai thông minh, tài giỏi nhất trong những người tài chính là con.
  • Trọng Kiên: Tên bé trai hay có ý nghĩa là người quyết tâm và luôn kiên trì.
  • Xuân Kiên: Chàng trai giàu nhiệt huyết, có sức sống như mùa xuân.
  • Minh Kỳ: Đặt tên con trai sinh năm 2024 này mong con sẽ luôn bản lĩnh, rực rỡ.
  • Gia Lập: Người con trai làm nên những việc lớn lao cho gia đình.
  • Hữu Lập: Người tạo lập được công trạng lớn.
  • An Lâm: Hãy là cậu bé luôn sống an yên con nhé.
  • Bảo Lâm: Báu vật quý giá của bố mẹ là con.
  • Hoàng Lâm: Chàng trai Hoàng Lâm là người có tầm nhìn rộng, hiểu biết sâu và mạnh mẽ.
  • Phúc Lâm: Đặt tên con trai sinh năm 2024 này mong con may mắn, thuận lợi và hạnh phúc.
  • Tùng Linh: Chàng trai mang tên Tùng Linh sẽ là người có bản lĩnh, ý chí kiên cường.
  • Tường Linh: May mắn sẽ luôn bên con.

[inline_article id=281017]

III. Đặt tên con trai sinh năm 2024 chúc con có sự nghiệp lớn

  • Duy Quang: Ánh sáng không bao giờ tắt, đừng từ bỏ cố gắng và hy vọng con nhé.
  • Nhật Quang: Mong con lớn lên sẽ là chàng trai ấm áp như ánh nắng mặt trời.
  • Tùng Quang: Chàng trai bản lĩnh, mạnh mẽ, được nhiều người ngưỡng mộ.
  • Thái Sơn: Người con trai luôn vững vàng, mạnh mẽ và đạt được nhiều thành công trong công danh, sự nghiệp.
  • Công Sơn: Đặt tên con trai sinh năm 2024 này mong con hãy ghi nhớ công ơn trời biển của ba mẹ con nhé.
  • Thế Sơn: Người làm nên sự nghiệp to lớn, vẻ vang.
  • Mạnh Trường: Mạnh mẽ và can trường trong mọi chuyện.
  • Quốc Trường: Con sẽ là chàng trai chững chạc, chín chắn và luôn biết làm những điều đúng đắn.
  • Quang Trung: Tên con là tên một người anh hùng dân tộc nghĩa khí với nhiều chiến công hiển hách.
  • Kiên Trung: Luôn kiên định và trung thực nhé chàng trai của bố mẹ.
  • Khánh Tùng: Có con là niềm vui, niềm hạnh phúc của gia đình. Hãy sống ngay thẳng, kiên cường con nhé.
  • Xuân Tùng: Hãy như cây tùng mùa xuân – luôn tươi xanh, tràn đầy nhựa sống.
  • Duy Thạch: Dù cuộc đời có bão giông thì con hãy cứng và vững như đá có nhé.
  • Minh Thái: Người thông minh, quyết định đúng đắn trong mọi việc.
  • Việt Thái: Sau này con sẽ đạt được nhiều thành công.

IV. Tên hay cho bé trai mong con luôn kiên định và ngay thẳng

Tên hay cho bé trai mong con luôn kiên định và ngay thẳng
Tên cho bé trai mang ý nghĩa kiên định và ngay thẳng
  • Chí Thanh: Hãy sống có ý chí và kiên trì con nhé.
  • Thiện Thanh: Chàng trai có lòng lương thiện, nhân từ.
  • Công Thành: Đặt tên con trai sinh năm 2024 mong con đạt được nhiều thành công.
  • Tuấn Thành: Người con trai mạnh mẽ, bản lĩnh và cũng rất khôi ngô, tuấn tú.
  • Bá Thông: Một nhân vật trong phim kiếm hiệp Trung Quốc có võ công cao cường. Bố mẹ mong con sau này cũng sẽ giỏi giang như thế.
  • Khôi Vĩ: Mong con có dung mạo đẹp mà còn tài năng, mạnh mẽ.
  • Triều Vĩ: Đặt tên con trai sinh năm 2024 này mong con mạnh mẽ, dữ dội và bản lĩnh.
  • Lâm Vũ: Người con trai luôn vững chãi như bàn thạch trước mọi sóng to, gió lớn của cuộc đời.
  • Uy Vũ: Người con trai luôn có uy lực mạnh mẽ và có sức sống bền bỉ.
  • Xuân Vũ: Làn mưa xuân mang lại sự sống cho cây cối và muôn loài.

[inline_article id=283887]

Các cách đặt tên khác cho con trai sinh năm 2024

1. Tên bé trai 2024 theo tháng sinh

  • Tháng 1: Nhật Minh, Toàn Thắng, Khang Vương, Bảo Dũng, Văn Tiến, Quang Đăng, Bảo Long, Đinh Bảo,…
  • Tháng 2: Hữu Đạt, Thái Tuệ, Bảo Hân, Hữu Thịnh, Nhật Dũng, Quang Thái, Đức Tài, Mạnh Hùng, Bảo Duy,…
  • Tháng 3: Việt Toàn, Thái Sơn, Gia Đức, Trung Kiên, Tuệ An, Thanh Tùng, Thế Vinh, Hùng Dũng, Thái Kiên, Ngọc Cường,…
  • Tháng 4: Việt Hùng, Minh Phát, Tùng Lâm, Thái Sơn, Nhật Vinh, Chí Thiện, Cao Trí, Ngọc Lâm, Ngọc Sáng, Hoàng Bách,…
  • Tháng 5: Thái Công, Việt Đình, Kiên Quốc, Nhật Cường, Bình Nguyên, Hồng Lập, Bình Nguyên, Công Vinh,…
  • Tháng 6: Nghĩa Nam, Huỳnh Anh, Gia Trung, Tuấn Tú, Đăng Khôi, Đăng Vương, Nghĩa Hưng, Quốc Việt,…
  • Tháng 7: Hưng Thịnh, Gia Khang, Bảo Luân, Văn Khánh, Thiên Phú, Hồng Thuận, Thanh Luân, Hữu Kiệt, Hồng Thuận,…
  • Tháng 8: Nhật Phúc, An Phong, Dương Thái, Bảo Khang, Việt Dũng, Thanh Toàn, Mạnh Hùng, An Khang, Minh Luân,…
  • Tháng 9: Quang Minh, Trung Thành, Tâm Việt, Khôi Nguyên, Anh Tài, Cương Quyết, Huy Vũ,…
  • Tháng 10: Minh Bảo, Hải Việt, Tuấn Lực, Vĩnh Cường, Hữu Thịnh, Hoàng Dũng, Việt Lĩnh, Anh Chí, Trí Nam,…
  • Tháng 11: Việt Cường, Trí Dũng, Minh Thắng, Tuấn Vũ, Anh Bằng, Huy Hoàng, Mạnh Tuấn, Đình Sang, Minh Thắng,…
  • Tháng 12: Hữu Thiện, Đức Sơn, Vĩnh Bảo, Vĩnh Cường, Việt Sang, Minh Đức, Khả Thiên,…

[inline_article id=273146]

2. Gợi ý đặt tên cho bé trai 2024 theo tên nước ngoài

Đặt tên tiếng Anh cho bé trai 2024 hay, dễ thương

  • Oliver: Tên cho bé trai xuất phát từ tiếng Latin, có nghĩa là “người dũng cảm” hoặc “người bảo vệ.”
  • Liam: Là biến thể của tên Irish “William,” có nghĩa là “người bảo vệ mạnh mẽ.”
  • Ethan: Tên có nguồn gốc từ Kinh Thánh, nghĩa là “người mạnh mẽ,” “kiên định.”
  • Noah: Cũng xuất phát từ Kinh Thánh, có nghĩa là “người giải cứu” hoặc “người xua đuổi điều xấu xa.”
  • Mason: Có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, nghĩa là “người làm thợ xây” hoặc “người làm nghề xây dựng.”

[inline_article id=280806]

Đặt tên tiếng Nhật cho bé trai 2024 ý nghĩa, đáng yêu

  • Haruki (春樹): Nghĩa là “cây mùa xuân,” biểu tượng cho sự tươi mới và năng động.
  • Sora (空): Có nghĩa là “bầu trời,” tượng trưng cho sự rộng lớn và tự do.
  • Ren (蓮): Nghĩa là “hoa sen,” biểu tượng của sự thuần khiết và quý phái.
  • Kai (海): Có nghĩa là “biển,” thể hiện sức mạnh và sự bao la.
  • Yuki (雪): Nghĩa là “tuyết,” biểu tượng cho sự thuần khiết và tinh khôi.

[inline_article id=278380]

Đặt tên tiếng Trung cho bé trai 2024 ý nghĩa, độc đáo

Tên tiếng Trung cho bé trai sinh năm 2024
Tên tiếng Trung cho bé trai sinh năm 2024
  • Weilong (伟隆): Tên này có nghĩa là “vĩ đại” và “phồn thịnh.”
  • Xiao Chen (晓晨): Kết hợp giữa “xiao” (rạng ngời) và “chen” (buổi sáng), tạo nên ý nghĩa “sáng sủa.”
  • Jiayi (佳一): Tên này có nghĩa là “tốt đẹp” và “sự duy nhất.”
  • Ruijie (瑞杰): Kết hợp giữa “rui” (may mắn) và “jie” (tài năng), tạo nên ý nghĩa của sự may mắn và tài năng.
  • Haoxiang (豪翔): Có nghĩa là “tỏa sáng” và “bay cao,” tượng trưng cho sức mạnh và hoài bão.

[inline_article id=280670]

Đặt tên tiếng Hàn cho bé trai 2024 hay, ấn tượng

  • Minho (민호): Nghĩa là “trí tuệ” và “phồn thịnh.”
  • Jihoon (지훈): Có nghĩa là “tình cảm” và “ánh sáng.”
  • Taeyang (태양): Nghĩa là “mặt trời,” tượng trưng cho sự ấm áp và sáng tạo.
  • Seojin (서진): Kết hợp giữa “seo” (thịnh vượng) và “jin” (truân chuyên), tạo nên ý nghĩa của sự phồn thịnh và tài năng.
  • Junho (준호): Có nghĩa là “xuất sắc” và “hoành tráng.”

[inline_article id=278505]

3. Đặt tên ở nhà cho con trai sinh năm 2024

  • Theo vần: Chun Chun, Chôm Chôm, Bi, Bo, Bon, Zon, Zin,…
  • Theo đồ uống: Cà Phê, Kem, Coca, Soda, Pepsi, Tiger, Sữa, Latte,…
  • Theo đồ ăn: Mắm, Sushi, Kẹo, Bún, Cốm, Đậu, Pate, Pizza, Cà ri,…
  • Theo rau củ: Đậu, Bắp, Khoai, Bắp cải, Su Su, Củ Cải,…
  • Theo trái cây: Cà Chua, Dừa, Mít, Dứa, Táo, Bí Ngô, Dưa hấu, Sapo, Bơ,…
  • Thể hiện sự bình an: Bi, Ben, Lion, Bon, Leo, Gấu,…
  • Theo thời tiết: Sấm, Gió, Sét, Chớp, Mưa, Bão,…
  • Theo loài vật: Tôm, Cua, Cò, Cún, Gấu, Tép, Voi, Heo, Sóc, Nhím, Ốc,…
  • Với mong muốn con dễ nuôi, khỏe mạnh: Cuội, Bờm, Tèo, Tũn, Sâu, Tẹt, Cu Tí,…
  • Theo ngoại hình: Tròn, Su Mô, Tí Hon, Xoăn, Sún, Choắt, Mỡ, Bự, Hạt Tiêu, Tồ, Mập,…
  • Theo nhân vật hoạt hình nổi tiếng: Loki, Donald, Panda, Jim, Simba, Nemo, Baloo, Nobita, Tintin, Conan,…

[inline_article id=264680]

Bài viết con trai sinh năm 2024 đặt tên gì và hơn 100 tên đẹp, hợp phong thủy dành cho con trai sinh năm Giáp Thìn mà MarryBaby gợi ý ở trên hy vọng sẽ giúp bố mẹ chọn được tên đẹp cho hoàng tử nhỏ.

Categories
Chuẩn bị mang thai Đón con chào đời

Gợi ý cách đặt tên tiếng Việt hay cho bé gái và bé trai ấn tượng, may mắn

Việc chọn tên Tiếng Việt hay để đặt cho bé là một việc cha mẹ cân nhắc, trăn trở rất nhiều. Khi chọn một tên gọi cho bé, nhiều bố mẹ coi trọng yếu tố phong thủy của năm sinh nhằm giúp cho con có một cuộc sống an nhiên, hạnh phúc, sức khỏe dồi dào và luôn gặp may mắn thuận lợi trong cuộc sống. Có bố mẹ lại chỉ nhấn mạnh ý nghĩa của cái tên hoặc xem xét kỹ về tính thẩm mỹ. Nhưng dù có đặt tên con theo tiêu chí nào, bố mẹ cũng đều hướng đến những chọn lựa đảm bảo được 2 tiêu chuẩn “hay” và “đẹp”.

Để đặt tên tiếng Việt hay cho bé gái và bé trai, bố mẹ hãy tham khảo bài viết sau của MarryBaby nhé!

Cách đặt tên tiếng Việt hay cho con và những lưu ý

Để đặt cho các con những cái tên hay và ý nghĩa, bố mẹ nên lưu ý những điều sau đây:

  • Không đặt tên con trùng với tên của những người có vai vế trong dòng tộc. Theo ông bà ngày xưa, nếu đặt tên người có vai nhỏ hơn trùng với người có vai lớn trong dòng họ sẽ phạm húy. Về mặt tâm linh, điều này sẽ khiến cho con cái sau này không được may mắn và thuận lợi. Còn về mặt tình cảm, điều này sẽ làm mất lòng người lớn vì không tôn trọng họ.
  • Khi chọn tên tiếng Việt cho các con, bố mẹ và gia đình phải thử hết các trường hợp tên có thể nói lóng, nói lái được hay không. Điều này tránh tình trạng, sau này sẽ có người đem ra chọn ghẹo con, làm con cảm thấy thiếu tự tin khi giao tiếp.
  • Không đặt tên con có các âm tiết nghe nặng nề, trúc trắc, trì trệ. Theo dân gian, điều này sẽ ảnh hưởng đến hậu vận và khiến con sẽ không được thuận lợi trong cuộc sống sau này.
  • Không nên đặt tiên tiếng Việt cho con gây hiểu lầm, khó phân biệt nam nữ. Cũng như tránh đặt tên con mang hơi hướng chính trị, thời cuộc hoặc chọn tên con cái theo cảm xúc nhất thời. Tất cả những điều này, sẽ gây ảnh hưởng ít nhiều đến tương lai về sau của các con. Bởi vì cái tên sẽ theo các con đi hết cuộc đời!

>>> Đọc thêm: Đặt tên theo ngày tháng năm sinh: Đặt sao cho hay và con luôn may mắn? 

Gợi ý 3 cách đặt tên tiếng Việt hay cho bé gái

Để đặt tên tiếng Việt hay cho bé gái, bố mẹ có thể tham khảo các gợi ý sau:

1. Tên tiếng Việt hay cho bé gái mang ý nghĩa thông minh, xinh đẹp

tên tiếng Việt hay cho bé gái
Tên tiếng Việt hay cho bé gái mang ý nghĩa thông minh, xinh đẹp

Diệu Anh: Con là một bé gái khôn khéo.

Quỳnh Anh: Con gái thông minh, xinh xắn như một đóa quỳnh

Ngọc Anh: Tên tiếng Việt hay cho bé có nghĩa con là viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời của bố mẹ.

Trâm Anh: Con như cô gái nhà quyền quý, cao sang trong xã hội.

Nguyệt Ánh: Con như ánh trăng trong sáng dịu dàng.

Ngọc Bích: Bé là viên ngọc trong xanh, thuần khiết. Tên tiếng Việt này chính là món quà đầu tiên xinh đẹp ba mẹ tặng cho con đấy!

Minh Châu: Bé là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ.

Quế Chi: Tên tiếng Việt hay cho bé có nghĩa con như cành quế thơm và quý.

Ngọc Diệp: Con như chiếc lá ngọc, duyên dáng yêu kiều.

Mỹ Duyên: Ba mẹ mong con xinh đẹp, duyên dáng.

>>Xem thêm: Top 50 tên con gái hay và ý nghĩa được cha mẹ đặt trong năm 2022

2. Tên tiếng Việt hay cho bé gái mang ý nghĩa thông minh, xinh đẹp

Thiên Hương: Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương của đất trời.

Linh Đan: Con hiền lành như chú nai nhỏ

Vân Khánh: Tên tiếng Việt hay cho bé có nghĩa con như tiếng chuông mây ngân vang làm thức tỉnh lòng người.

Minh Khuê: Con gái ba mẹ là ngôi sao sáng giữa bầu trời đêm

Yến Oanh: Con gái ơi, hãy hồn nhiên như con chim nhỏ nhé

Thanh Tâm: Tên tiếng Việt hay cho bé có nghĩa con là cô bé có trái tim trong sáng

Cát Tường: Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ

Anh Thư: Tên tiếng Việt hay cho bé có nghĩa con gái ba mẹ như một nữ anh hùng.

Đoan Trang: Con là một cô gái nết na, thùy mị.

Hải Yến: Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp.

3. Tên con gái mang lại may mắn và bình an

tên tiếng Việt hay cho bé gái

Bảo Vy: Mong cuộc đời con có nhiều vinh hoa, phú quý, tốt lành.

Cát Tường: Tên tiếng Việt đẹp cho bé bày tỏ mong ước con luôn may mắn.

Gia Hân: Con là cô gái luôn hân hoan, vui vẻ, may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời.

Hoài An: Con mãi hưởng an bình.

Khả Hân: Tên tiếng Việt hay cho bé bày tỏ mong ước cuộc sống của con luôn đầy niềm vui.

Khánh Ngọc: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá.

Khánh Ngân: Con là cô gái có cuộc đời luôn sung túc, vui vẻ/

Linh Chi: Linh chi là tên tiếng Việt không dấu hay dành cho con gái, hàm ý con luôn luôn khỏe mạnh.

Ngọc Khuê: Tên tiếng Việt hay cho bé gái hàm ý con như một viên ngọc quý, trong sáng, thuần khiết.

Phúc An: Mong con sống an nhàn, hạnh phúc.

[inline_article id=8860]

Gợi ý cách đặt tên tiếng Việt cho bé trai

Để đặt tên tiếng Việt hay cho bé trai, các bố mẹ hãy tham khảo những cái tên sau:

1. Tên tiếng Việt cho bé trai theo tính cách

tên tiếng Việt hay cho bé trai
Đặt tên tiếng Việt đẹp cho bé trai theo tính cách

 Minh An: Minh An là tên tiếng Việt không dấu hay dành cho con trai mong con trai của cha mẹ thông minh và bình an

Gia Hòa: Con mang đến cho gia đình mình sự hòa thuận con ơi.

Thành Công: Đặt tên tiếng Việt đẹp cho bé trai mong muốn cuộc đời con sẽ công thành danh toại.

Trung Dũng: Con là chàng trai dũng cảm và trung thành.

Thái Dương: Tên tiếng Việt hay cho con trai hàm ý con là vầng mặt trời của cha mẹ.

Thông Đạt: Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời.

Tài Đức: Tên tiếng Việt hay cho con trai hàm ý con là một chàng trai có tài có đức.

Mạnh Hùng: Người đàn ông mạnh khỏe, hùng dũng.

Bảo Khánh: Con trai ơi con như chiếc chuông quý giá vậy.

Đăng Khoa: Tên tiếng Việt hay cho con trai bày tỏ hy vọng con luôn giỏi giang.

2. Tên cho con trai theo biểu tượng cho thành công

tên tiếng Việt hay cho bé trai
Đặt tên cho con trai theo biểu tượng cho thành công

Tuấn Kiệt: Tên tiếng Việt hay cho con trai bày tỏ mong ước con sẽ trở thành một nhân tài.

Thiện Ngôn: Con hãy làm việc thiện và nói điều chân thật.

Trọng nghĩa: Tên tiếng Việt cho con trai với ước mong, con biết quý trọng chữ “nghĩa” trong đời.

Nhân Nghĩa: Sống tốt đời đẹp đạo nhé con ơi.

Minh Nhật: Tên tiếng Việt hay cho con trai hàm ý con như mặt trời tỏa sáng lên cuộc đời của ba mẹ.

Thanh Sang: Thanh Sang là tên tiếng Việt không dấu hay dành cho con trai mong con sau này lúc nào cũng sáng sủa và sang trọng.

Chí Thanh: Con trai là người có chí hướng và thanh cao.

Ngọc Quang: Tên tiếng Việt hay cho con trai hàm ý con như viên ngọc luôn tỏa sáng.

Hoàng Long: Con sẽ là đấng nam nhi quân tử, được mọi người kính trọng.

Quốc Lập: Con sẽ là người giỏi giang, có ý chí. Người xây thành, lập nước, làm nên nghiệp lớn là con.

[inline_article id=280892]

3. Tên tiếng Việt cho con trai theo biểu tượng cho sự ngay thẳng, chính trực 

Quang Minh: Quang Minh là tên tiếng Việt không dấu hay dành cho con trai. Việc cha mẹ đặt tên tiếng Việt đẹp cho nam này hàm ý con luôn chính trực, ngay thẳng, đại trượng phu.

Minh Nguyên: Có con là bố mẹ đã có sự khởi đầu viên mãn, trọn vẹn, đủ đầy và hạnh phúc.

Khôi Nguyên: Chàng trai có vẻ đẹp khôi ngô, sáng sủa và luôn điềm đạm.

Minh Nhật: Cậu bé mang tên Minh Nhật sẽ ngày càng thông minh, sáng dạ.

Quang Nhật: Việc cha mẹ đặt tên tiếng Việt đẹp cho nam này hàm ý con như ánh mặt trời ấm áp, soi chiếu nhân gian.

Đại Nghĩa: Sau này con sẽ là chàng trai có tấm lòng từ bi, rộng lượng và là người làm việc lớn.

Thanh Phong: Thanh Phong cũng là tên tiếng Việt không dấu hay dành cho con trai hàm ý con là biểu tượng của sự mạnh mẽ, làm nên nghiệp lớn.

Hải Phong: Ngọn gió biển mát lành.

Minh Quang: Minh Quang là tên tiếng Việt không dấu hay dành cho con trai hy vọng rằng lớn lên con sẽ là chàng trai có ý chí, sức mạnh vượt qua mọi gian nan.

Thanh Sơn: Mong rằng sau này dù có đi tới phương trời nào con cũng sẽ luôn nhớ công sinh thành, dưỡng dục của bố mẹ.

Hy vọng với những gợi ý của MarryBaby, bố mẹ sẽ chọn được cho các con những tên tiếng Việt hay và ý nghĩa. Cầu chúc cho các con luôn mạnh khỏe và hạnh phúc nhé!