Categories
Mang thai Đón con chào đời

Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì? Tên đẹp hợp phong thủy và may mắn

Những gia đình sắp đón co gái tuổi mèo thì đang bận tâm điều gì? Có phải các bạn đang suy nghĩ sinh con gái năm 2023 đặt tên gì phải không? Các bạn đã nghĩ ra một cái tên con gái đẹp cho công chúa chưa? Nếu chưa thì hãy đọc ngay bài viết này của MarryBaby để đặt tên cho con gái thật ý nghĩa và đẹp nhé.

Đôi nét tử vi cuộc đời của con gái Quý Mão 2023

Trước khi tìm hiểu sinh con gái năm 2023 đặt tên gì, bạn nên hiểu về tử vi của cục cưng. Theo âm lịch năm 2023 là năm Quý Mão bắt đầu từ ngày 22/01/2023 đến 09/04/2024 dương lịch. Theo lịch vạn niên, tử vi tuổi Quý Mão 2023 như sau:

  • Thiên can: Quý
  • Địa chi: Mão
  • Thuộc mệnh: Kim bạch kim (vàng pha bạc)

Khi đã biết tuổi Quý Mão là mệnh gì, con gì thì ba mẹ nên tìm hiểu thêm tính cách của “con gái rượu”. Theo tử vi, con gái tuổi Quý Mão là người bản lĩnh, quyết đoán, dứt khoát và sẵn sàng để vượt qua hết những khó khăn trong cuộc sống. Nhưng con gái lại không thích kết giao nên rất ít bạn bè và mối quan hệ.

Cuộc sống của cô gái tuổi mèo rất thăng trầm, tuổi trẻ chịu nhiều thiếu thốn, trung niên mới được sung túc an nhàn. Nhờ vào sự tập trung cao và không bị ảnh hưởng bởi người khác, có thể sự nghiệp của con sẽ thăng tiến khi vào tuổi trung niên.

>> Bạn có thể xem thêm: Sinh con năm 2023 tháng nào tốt bố mẹ biết chưa?

Nguyên tắc đặt tên cho con gái đẹp hợp phong thủy và ấn tượng

Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì là điều nhiều ba mẹ đang rất băn khoăn để chọn tên cho con yêu. Để đặt tên con gái đẹp và ấn tượng, ba mẹ nên lưu ý những nguyên tắc sau:

  • Xét theo ngũ hành: Đặt tên cho con gái thuộc hành Kim nên đặt tên con gái mệnh Kim, mệnh Thổ và mệnh Thủy, tránh đặt tên con gái mệnh Hỏa và Mộc.
  • Xét theo tam hợp:  Mão hợp với Hợi và Mùi nên ba mẹ có sinh con gái năm 2023 nên đặt tên gì? Ba mẹ nên chọn tên thuộc bộ Hợi và Mùi.
  • Xét về đặc tính loài mèo: Thích chải chuốt bộ lông, hiền lành, ở trong hang. Ba mẹ có thể chọn tên thuộc bộ Đồng, Hợp, Hậu, Hướng, Viên, Đồ, Hòa, Gia, Dung, Định, Phú, Nghi, Hoành…
  • Tên hợp tuổi ba mẹ: Một cái tên con gái hợp với tuổi và bản mệnh của ba mẹ cũng là một sự lựa chọn hoàn hảo.

Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì trên giấy khai sinh?

Nếu bạn đang phải đắn đo không biết sinh con gái năm 2023 đặt tên gì thì hãy tham khảo những gợi ý dưới đây nhé.

I. Tên con gái đẹp bắt đầu bằng chữ A, B, C

1. Phúc Anh: Mong con có cuộc đời bình an, hạnh phúc, an nhàn

2. Hoài Anh: Ước mong về cuộc sống mãi an bình, hoàn hảo

3. Huyền Anh: Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì? Huyền Anh là nét đẹp bí ẩn, đầy huyền ảo, tinh anh

4. Ngọc Anh: Con là viên ngọc trong sáng và tuyệt vời của bố mẹ

5. Tú Anh: Bé xinh đẹp, tinh anh như một vì tinh tú

6. Nguyệt Ánh: Con là ánh trăng nhẹ nhàng, dịu dàng, trong sáng

7. Ngọc Bích: Mong con luôn được xinh đẹp, rực rỡ, và tỏa sáng như một viên ngọc trong xanh, thuần khiết.

8. Minh Bảo: Con chính là tài sản quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình.

9. Ngọc Bình: Mong con cả một cuộc đời luôn bình an.

10. Nguyệt Cát: Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì? Nguyệt Cát monh con luôn hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy

11. Quỳnh Chi: Xinh đẹp như một đóa hoa quỳnh, khi con trưởng thành sẽ luôn nết na, thùy mị

12. Kim Chi: Con là lá ngọc cành vàng kiều diễm, quý phái của bố mẹ

13. Quế Chi: Mong sao con lớn lên dù có gặp khó khăn gì cũng sẽ tin tưởng vào bản thân và có ý chí vượt qua tất cả mọi thử thách 

14. Bảo Châu: Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì? Bé là viên ngọc trai quý giá của bố mẹ

15. Minh Châu: Con là viên ngọc trai sáng ngời, quý giá, là bảo vật không thể thay thế của bố mẹ

16. Diễm Châu: Con là viên ngọc sáng đẹp, lộng lẫy, kiều diễm

II. Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì? Tên con gái đẹp năm 2021 bắt đầu với chữ D, H, K

tên con gái mệnh kim

17. Mỹ Duyên: Mong ước lớn lên con đẹp và duyên dáng

18. Ngọc Diệp: Con là lá ngọc, con xinh đẹp, duyên dáng, quý phái

19. Ngọc Dung: Con là người con gái đẹp như ngọc.

20. Thanh Hà: Bé là dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm. Cuộc đời con sẽ hạnh phúc, bình an, may mắn

21. Bích Hà: Cuộc đời con như dòng sông trong xanh, êm đềm, phẳng lặng

22. Khả Hân: Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì? Khả Hân mong cuộc sống của con luôn đầy niềm vui

23. Gia Hân: Con là cô gái luôn vui vẻ, may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời

24. Quỳnh Hương: Con là cô bé luôn tỏa hương như hoa quỳnh, con đầy lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng

25. Ngọc Hoa: Bé như một bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng, quý phái

25. Vân Khánh: Tên con xuất phát từ câu thành ngữ “Đám mây mang lại niềm vui”, Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình

26. Hoàng Kim: Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì? Hoàng Kim chúc con cuộc sống phú quý, rực rỡ, xán lạn

27. Thiên Kim: Con là cô tiểu thư đài các, là tài sản quý của gia đình (Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim tiểu thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”)

28. Diễm Kiều: Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu

29. Ngọc Khuê: Bố mẹ mong con lớn lên có một nét đẹp thanh tú, sáng trong như một viên ngọc quý, và mang cốt cách cao sang, diễm lệ. 

30. Minh Khuê: Bé lớn lên sẽ là ngôi sao khuê sáng, học rộng, tài cao

>> Bạn có thể xem thêm: Tên tiếng Hàn hay cho nữ: Gợi ý 180 tên ấn tượng mang đến tốt lành

III. Đặt tên cho con gái đẹp bắt đầu với chữ L, M, N

31. Ngọc Lan: Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì? Ngọc Lan là cành lan ngọc ngà, xinh đẹp

32. Mỹ Lệ: Tên con gợi một vẻ đẹp kiêu sa, đài các

33. Bích Liên: Bé ngọc ngà, kiêu sa như một đóa sen hồng. Dù vạn vật xung quanh có cản trở thì con vẫn vươn lên mạnh mẽ để tỏa ngát hương cho đời

34. Kim Liên: Tên con có ý nghĩa là bông sen vàng, tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết

35. Tuệ Lâm: Mong con trí tuệ, thông minh, sáng suốt

36. Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ, đáng yêu

37. Thùy Linh: Tên con là ước mong của bố mẹ về một cô bé khôn khéo, dịu dàng nhưng vẫn nhanh nhẹn và tháo vát

38. Thanh Mai: Đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó. Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới (xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”)

39. Nguyệt Minh: Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng, đẹp đẽ và luôn tỏa sáng cho nhân gian

40. Diễm My: Tên con thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng

41. Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt

42. An Nhiên: Cuộc đời con luôn nhàn nhã, bình yên, không ưu phiền, không âu lo

43 Mẫn Nhi: Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì? Mẫn Nhi mong con thông minh, trí tuệ nhanh nhẹn, sáng suốt

47. Quỳnh Nhi: Bé là bông quỳnh nhỏ dịu dàng, xinh đẹp, trong trắng

48. Hạnh Ngân: Gửi gắm mong ước của cha mẹ về một cuộc sống tràn ngập hạnh phúc, sung túc

49. Hồng Nhung: Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ, kiêu sa và đài các

50. Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ, sau này lớn lên sẽ có một cuộc sống ấm êm, hạnh phúc, và hơn hết là được mọi người trân trọng, yêu thương

IV. Đặt tên con gái đẹp bắt đầu với chữ O, Q, S, T

51. Kim Oanh: Bé có giọng nói oanh vàng và có vẻ đẹp quý phái

52. Diễm Phương: Tên con gợi lên sự đẹp đẽ, kiều diễm, trong sáng.

53. Nhã Phương: Mong con gái nhã nhặn, hiền hòa, mang tiếng thơm về cho gia đình.

54. Kim Phượng: Con là bông hoa phượng bằng vàng của gia đình.

55. Kim Phụng: Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì? Kim Phụng con là loài chim quý của gia đình.

56. Bảo Quyên: Con là cô bé xinh đẹp, quý phái, sang trọng

57. Ngọc Quỳnh: Bé chính là viên ngọc quý báu của bố mẹ

58. Ngọc Sương: Con như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu

59. Cát Tiên: Bé nhanh nhẹn, tài năng, gặp nhiều may mắn

60. Thủy Tiên: Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì? Thủy Tiên là một loài hoa đẹp

61. Thảo Tiên: Vị tiên của loài cỏ, cây cỏ thần, mang lại may mắn cho gia đình

62. Băng Tâm: Tâm hồn trong sáng, thuần khiết

63. Diệu Tú: Cô gái xinh đẹp, dịu dàng, khéo léo, tinh anh

64. Diễm Thư: Cô tiểu thư xinh đẹp, kiều diễm

65. Anh Thư: Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì? Anh Thư là cô gái thông minh, tài giỏi, đầy khí phách

66. Uyên Thư: Con gái xinh đẹp, uyên bác và đầy tài năng

67. Mỹ Tâm: Bé không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la

68. Quỳnh Trâm: Con là cô gái dịu dàng, đầy nữ tính như hoa quỳnh quý phái, sang trọng như cây trâm quý.

69. Hương Thảo: Bé giống như một loài cỏ nhỏ nhưng mạnh mẽ, tỏa hương thơm quý giá cho đời

70. Phương Trinh: Con có phẩm chất quý giá, ngọc ngà trong sáng

71. Thục Trinh: Cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành

V. Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì? Đặt tên con gái bắt đầu với chữ U, V, Y

72. Tú Uyên: Con là cô gái vừa xinh đẹp, thanh tú lại học rộng, có hiểu biết

73. Nhã Uyên: Tên còn thể hiện sự thanh nhã, sâu sắc và đầy trí tuệ

74. Giáng Uyên: Con là cô bé tài giỏi, sinh ra để làm người dẫn đầu

75. Thanh Uyển: Con lúc nào cũng thanh tao, xinh đẹp

76. Bích Vân: Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì? Bích Vân là tinh khiết như đám mây xanh

77. Thanh Vân: Con dịu dàng, đẹp đẽ như một áng mây trong xanh

78. Cẩm Vân: Tự do tự tại như một đám mây (ngụ ý cuộc đời tự do, muốn gì được nấy)

79. Bảo Vy: Gửi gắm ước mong của bố mẹ rằng cuộc đời con sẽ tốt lành, có nhiều vinh hoa, phú quý

80. Khánh Vy: Mạnh mẽ trong công việc, khéo léo trong cuộc sống

81. Như Ý: Con chính là niềm mong mỏi bấy lâu của bố mẹ

82. Thái Yên: Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì? Thái Yên mong con có cuộc đời yên ổn, bình an, thái bình

83. Phi Yến: Cô bé mạnh mẽ, sống có hoài bão

>> Bạn có thể xem thêm: Tên đệm là gì? Những gợi ý cách chọn tên đệm cho con vừa hay vừa chất

VI. Tên con gái mệnh Kim hợp phong thủy

84. Bảo Châu: Mong con luôn xinh đẹp và cao quý như một nàng công chúa.

85. Kim Anh: Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì? Kim Anh là ba mẹ mong con sẽ có một tương lai sáng lạn.

86. Diệu Yến: Một cái tên chỉ người con gái xinh đẹp, dịu dàng và luôn thu hút khi xuất hiện.

87. Vỹ Dạ: Một địa danh của tỉnh Thừa Thiên Huế. Bố mẹ đặt tên Vỹ Dạ là mong con gái sẽ trở thành một cô gái lãng mạn và sâu sắc.

88. Bạch Kim: Đây là tên con gái mệnh Kim thể hiện cho một tương lai phú quý, sung túc và viên mãn.

89. Châu Mai: Mong muốn con là người phụ nữ thanh tú, quý phái và luôn có tâm hồn trong sáng.

90. Ái Ngọc: Mong con không chỉ tỏa sáng trong đám đông mà còn được nhiều người quý trọng.

92. Kim Ngân: Bố mẹ mong có có một cuộc sống giàu sang, phú quý và không bao giờ phải lo lắng gì cả.

93. Băng Tâm: Tên con gái mệnh kim là người con gái cứng cỏi và sở hữu vẻ đẹp nhiều người khao khát.

94. Cát Phượng: Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì? Cát Phượng là người con gái xinh đẹp, hiền lành và quý phái.

95. Bảo Trang: Con là món quà, bảo vật đối với bố mẹ. Con là người con gái thông minh và xinh đẹp.

96. Bảo Uyên: Ba mẹ mong con sau này sẽ trở thành người học sâu, hiểu rộng.

VII. Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì? Tên con gái đẹp mệnh Thủy

Bên cạnh tên con gái mệnh kim, sinh con gái năm 2023 đặt tên gì? Ba mẹ có thể đặt tên con gái mệnh thủy tương hợp với bản mệnh của con như sau:

91. Khánh An: Tên con gái mệnh Thủy mong con sau này luôn bình an và không gặp sóng gió nhiều.

92. Thùy An: Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì?  Thùy An là người con gái nhẹ nhàng và nhu mì.

93. Hạ Băng: Tuyết giữa mùa hè. Mong con sau này sẽ thông minh và thuần khiết không ai sánh bằng.

94. Băng Khuê: Người con gái dịu dàng, nhỏ nhẹ và đài các

95. Thúy Giang: Người con gái thùy mị và nhẹ nhàng như một dòng sống trôi.

96. Hà Giang: Người con gái thanh khiết và dịu dàng như một dòng sông.

97. Thu Hà: Tên con gái đẹp là dòng sông mùa thu hiền hòa, êm đềm.

98. Việt Hà: Mong con lớn nên luôn tự tin, hiên ngang, không chịu khuất phục trước nghịch cảnh.

99. Mai Hoa: Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì? Mai Hoa con là một bông hoa e lệ, dịu dàng.

100. Ngân Khánh: Tên con gái mệnh Thủy mong con sau này sẽ luôn vui tươi và hạnh phúc.

101. Cẩm Lệ: Một cô gái xinh đẹp, kiềm diễm, e lệ.

102. Nhật Lệ: Mong con sẽ xinh đẹp rực rỡ như ánh mặt trời.

103.  Tuyết Nhung: Người con gái thuần khiết, trong trắng và xinh đẹp.

104. Thanh Nga: Người con gái thanh cao, thuần khiết và xinh đẹp.

tên con gái đẹp

VIII. Đặt tên cho con gái mang đến bình an

105. Mỹ An: Người con gái xinh đẹp và có tâm hồn an nhiên.

106. Tâm An: Cô bé vui vẻ và có tâm hồn thánh thiện.

107. Thục An: Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì?  Thục An là cô bé hiền lành và tinh tế.

108. Lệ Bình: Người con gái xinh đẹp và có một tâm hồn thư thái.

109. Thanh Yên: Người con gái có một cuộc sống yên bình và vui vẻ.

110. Quỳnh Chi: Cành hoa quỳnh xinh đẹp.

111. Hồng Ân: Con là một ân huệ mà Thượng Đế ban cho ba mẹ.

112. Kim Hiền: Mong con có một cuộc sống yên bình, không sóng gió.

113. Khánh Huyền: Người con gái đẹp, vui vẻ và ngoan ngoãn.

114. Lệ Chi: Một người con gái có dung mạo xinh đẹp, cao sang, quý phái.

115. Bích Chiêu: Người con gái có dung mạo xinh đẹp và phẩm chất cao quý.

116. Ngọc Diệp: Người con gái vừa xinh đẹp, giỏi giang, có cuộc sống sung sướng, hạnh phúc.

117. Kiều Dung: Người con gái có dung mạo xinh đẹp, yêu kiều và dễ thương.

118. Hồng Hạnh: Mong con lớn lên xinh đẹp và có phẩm giá cao quý.

119. Diễm Hương: Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì? Diễm Hương mong con xinh đẹp rạng ngời.

120. Tuyết Lan: Người con gái có làn da trắng như tuyết và khuôn mặt thanh tú.

>> Bạn có thể xem thêm: Đặt tên theo ngày tháng năm sinh: bật mí giúp cuộc đời con luôn sướng!

IX. Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì? Đặt tên cho con gái có sự nghiệp tươi sáng

121. Minh Nguyệt: Con gái tinh anh, tỏa sáng như ánh trăng đêm.

122. Thùy Anh: Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì?  Thùy Anh là cô gái lanh lợi và thùy mị nết na.

123. Tuệ Nhi: Tên con gái đẹp là cô gái thông minh, hiểu biết.

124. Cát Tiên: Bé nhanh nhẹn, tài năng, gặp may mắn cả đời.

125. Tú Uyên: Con vừa xinh đẹp vừa học rộng tài cao, có sự hiểu biết.

126. Minh Khuê: Lớn lên con sẽ là một ngôi sao sáng, học rộng, tài cao.

127. Anh Thư: Một cô gái tài giỏi, đầy khí phách.

128. Đan Thanh: Cuộc đời con được vẽ bằng những nét đẹp, hài hòa, cân xứng.

129. Hương Thảo: Loài cỏ nhỏ nhưng mạnh mẽ, tỏa hương thơm quý giá cho đời.

130. Ánh Dương: Con như tia sáng mặt trời mang lại sự ấm áp cho ba mẹ.

131. Minh Anh: Cô gái thông minh, nhanh nhẹn, tài năng.

132. An Chi: Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì?  An Chi là xinh đẹp, giỏi giang, nhanh nhẹn.

133. Như Ý: Con chính là niềm mong mỏi bấy lâu của ba mẹ.

134. Hải Yến: Tên con gái đẹp là xinh đẹp, tự do, luôn lạc quan.

135. Ngọc Lam: Viên ngọc xanh mang điềm lành

136. Hải Ngân: Biển bạc mong con sẽ thành công.

137. Thanh Tú: Sinh con gái năm 2023 đặt tên gì?  Thanh Tú là mảnh mai, xinh đẹp và thành công.

138. Thiên Ý: Mong con thành công và luôn được ơn trên phù hộ.

139. Minh Châu: Viên ngọc sáng.

140. Minh Thư: Người con gái mạnh mẽ và thông minh.

Đặt tên con gái năm 2023 ở nhà dễ thương và đáng yêu

Sau khi bạn biết sinh con gái năm 2023 đặt tên gì trên giấy khai sinh rồi. Bạn có thể tham khảo thêm các tên con gái 2023 dễ thương khi gọi ở nhà dưới đây:

  • Tên theo ngoại hình: Mỉm, Mập, Ú, Gầy, Cao, Tồ, Trắng,…
  • Tên theo loại thức ăn bé thích: Táo, Dâu, Cam, Mật Ong, Bánh Bao, Màn Thầu…
  • Tên theo thức uống bé yêu thích: Coca, Cà Phê, Sữa, Pepsi, 7Up, Trà Sữa, Trà…
  • Tên theo con vật: Ri, Sâu, Sóc, Thỏ, Cún, Gấu, Miu, Mèo, Hổ, Chích, Chíp, Mão…
  • Tên tiếng nước ngoài: Cherry, Lisa, Elsa, Anna, Maria, Kiwi, Ahn, Yeong, Aki, Akira, Aman…

[inline_article id=284442]

Trên đây là 100+ tên con gái đẹp mong sẽ giúp ba mẹ sẽ trả lời được câu hỏi sinh con gái năm 2023 đặt tên gì. Chúc cho bạn sớm tìm được cái tên ý nghĩa từ danh sách gợi ý của MarryBaby nhé.

Categories
Mang thai Đón con chào đời

100+ Tên Trung Quốc hay cho nam dễ đọc, dễ nhớ và ý nghĩa

Những cái tên trung Quốc hay cho nam theo từng ý nghĩa dưới đây sẽ giúp mẹ dễ dàng lựa chọn được cái tên phù hợp cho “con trai cưng” của mình, hãy cùng tham khảo nhé mẹ!

Tiêu chí đặt tên con trai tiếng Trung bố mẹ cần biết

Thời gian gần đây, càng ngày càng có nhiều phụ huynh tìm tên Trung Quốc hay cho nam để đặt tên con vì những lý do như:

  • Tên tiếng Trung thường mang nhiều ý nghĩa sâu sắc thể hiện được mong ước của cha mẹ dành cho con cái, từ đó mang lại may mắn cho con
  • Với âm thanh du dương, dễ nghe, dễ nhớ, việc kết hợp các chữ Hán với nhau có thể tạo ra những cái tên có ngữ điệu hay, độc đáo.
  • Nhiều phụ huynh yêu thích đặt tên cho con theo tên của các nhân vật nổi tiếng trong phim ảnh hoặc thần tượng của họ vì phim ảnh Trung Quốc cũng ngày càng phổ biến hơn tại Việt Nam.
  • Việt đặt tên Trung Quốc hay cho nam cũng có thể là định hướng của ba mẹ dành cho con sau này để con có thể hòa nhập tốt hơn với văn hóa Trung Quốc trong tương lai.

[recommendation title=””]

Đặt tên cho con trai bằng tiếng Trung đẹp và ý nghĩa cần đáp ứng những tiêu chí nào? Một cái tên hay cần hội tụ các yếu tố sau đây:

  • Cha mẹ nên chọn tên có ý nghĩa tốt đẹp, dễ nghe, dễ nhớ và phù hợp với mong muốn, hi vọng của bản thân gửi gắm cho con.
  • Được tạo bởi những chữ (bộ thủ) đơn giản, dễ hiểu.
  • Tên gọi phải có vần điệu. Trong ngôn ngữ của Trung Quốc tuy cũng có những âm cao thấp nhưng sẽ tránh được những cái tên dễ gây hiểu nhầm, khó nghe.
  • Đặt tên con sao cho chữ viết phải cân đối hài hòa. Đây là đặc trưng của ngôn ngữ tượng hình. Những ngôn ngữ la-tinh đòi hỏi yếu tố này thấp hơn.
  • Tên được đặt phải gắn với một sự kiện lịch sử văn hóa nào đó. Để sau này có thể kể lại cho con cháu mình nghe.
  • Cần lưu ý đến tính pháp lý của việc đặt tên Trung Quốc hay cho nam tại Việt Nam. Theo quy định hiện hành, tên tiếng Trung của con phải được ghi trong giấy khai sinh và được viết bằng tiếng Việt. Do đó, ba mẹ nên chọn tên Hán Việt cho con trai nhà mình để thuận tiện hơn. Nếu sau này con sống ở Trung Quốc hay học tiếng Trung thì cũng dễ chuyển đổi.

[/recommendation]

[inline_article id=284849]

Tên Trung Quốc hay cho nam dễ đọc, dễ nhớ và ý nghĩa

1. Tên con trai trung quốc mang ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm

Bố mẹ muốn đặt tên con trai Trung Quốc theo ý nghĩa mạnh mẽ, anh hùng nên lựa chọn những chữ sau đây:

  • 石 /shí/: THẠCH: cứng rắn như tảng đá
  • 长: /cháng/: TRƯỜNG: tấm lòng rộng lớn
  • 强: /qiáng/: CƯỜNG: kiên cường, mạnh mẽ
  •  铁: /tiě/: THIẾT: sắt thép, kiên cường; cứng như thép
  • 坚 /jiān/: KIÊN: Tên Kiên trong tiếng Trung mang ý nghĩa kiên định, kiên quyết, vững chắc
  • 刚 /gāng/: CƯƠNG: kiên cường
  • 力 /lì/: LỰC: sức mạnh cường tráng
  • 钧 /jūn/: QUÂN: tên Quân trong tiếng Trung mang ý nghĩa vị vua anh minh
  • 柱 /zhù/: TRỤ: trụ cột gia đình
  • 劲 /jìn/: KÌNH: kiên cường; cứng cáp; mạnh mẽ; hùng mạnh
  • 舟 /zhōu/: CHÂU: thuyền lớn vượt mọi sóng gió
  • 峰 /fēng/: PHONG: đỉnh; ngọn; chóp (núi)
  •  浩 /hào/: HẠO: lớn; to; to lớn; rộng lớn

2. Tên hay cho bé trai Trung Quốc gắn với thiên nhiên

  • 然 /rán/:NHIÊN: ánh sáng
  •  海: / hǎi/: HẢI: biển cả bao la
  • 江: /jiāng/: GIANG: sông lớn mênh mông
  • 光: /guāng/: QUANG: ánh sáng
  • 天: /tiān/: THIÊN: bầu trời rộng lớn
  • 山 /shān/: SƠN: núi cao giữa trời
Tên hay cho bé trai Trung Quốc gắn với thiên nhiên
Tên hay cho bé trai Trung Quốc gắn với thiên nhiên

>> Bạn có thể tìm hiểu thêm: Đặt tên con trai hợp phong thủy giúp công danh rộng mở

3. Tên Trung quốc hay cho nam mang ý nghĩa may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng

Bố mẹ có thể chọn những từ biểu thị sự cát tường, may mắn, phúc lộc và dự báo sự nghiệp thành đạt để đặt tên con trai tiếng Trung:

Ví dụ:

  • 吉: /jí/: CÁT: thuận lợi; may mắn; tốt lành; lành; êm xuôi
  • 顺: /shùn/: THUẬN: thuận lợi
  • 达: /dá/: ĐẠT
  • 秉贵: /bǐng guì/: Bỉnh Quý: nắm giữ phú quý
  • 厚福: /hòu fú/: Hậu Phúc: phúc đầy
  • 开富: /kāi fù/: Khai Phú
  • 泰: /tài/: THÁI: bình an; bình yên; an ninh; yên ổn
  • 超: /chāo/: SIÊU: vượt, vượt trội
  • 胜 /shèng/: THẮNG: thắng lợi
  • 才: /cái/: TÀI: tài năng; tài, nhân tài; người tài; người có tài
  • 进喜: /jìn xǐ/: Tiến Hỉ: niềm vui tới
  • 德荣: /dé róng/: Đức Vinh
  • 祥: /xiáng/: TƯỜNG: lành; cát lợi; tốt lành
  • 华: /huá/: HOA: sáng; sáng sủa; rực rỡ; lộng lẫy
  • 禄: /lù/: LỘC: lộc; bổng lộc
  • 寿: /shòu/: THỌ
  • 康: /kāng/: KHANG: khoẻ mạnh; an khang; mạnh khoẻ giàu có; dư dả; sung túc
  • 富: /fù/: PHÚ: giàu có; sung túc

4. Tên tiếng Trung cho bé trai theo tính cách tốt đẹp của con người

Bố mẹ có thể sử dụng những từ quang tông diệu tổ, nhấn mạnh tới những hình mẫu đạo đức để đặt tên Trung Quốc hay cho nam: 

Ví dụ:

  •  忠: /zhōng/: TRUNG: trung thành; trung; hết lòng
  •  良: /liáng/: LƯƠNG: hiền lành, lương thiện
  •  善: /shàn/: THIỆN: lương thiện
  •  仁: / rén/: NHÂN: nhân ái; lòng nhân từ
  •  智: /zhì/: TRÍ: có trí tuệ; thông minh
  • 勤: /qín/: CẦN: siêng năng; chăm chỉ; cần mẫn
  •  义: /yì/: NGHĨA: chính nghĩa
  •  信: /xìn/: TÍN
  • 德: /dé/: ĐỨC
  •  诚: /chéng/: THÀNH: thành thật; chân thực; trung thực
  • 勇: /yǒng/: DŨNG: dũng cảm; gan dạ
  • 孝: /xiào/: HIẾU: hiếu kính, hiếu thuận
  • 敬: /jìng/: KÍNH: tôn kính, kính trọng , hiếu kính
  •  嗣: /sì/: TỰ: tiếp nối; kế thừa
  • 绍祖: /shào zǔ/: Thiệu Tổ:
  • 继祖: /jì zǔ/: Kế Tổ
  • 显祖: /xiǎn zǔ/: Hiển Tổ:
  • 念祖: /niàn zǔ/: Niệm Tổ:
  • 光宗: /guāng zōng/: Quang Tông
tên con trai tiếng Trung hay
Tên Trung Quốc hay cho nam theo tính cách tốt đẹp

>> Bạn có thể tìm hiểu thêm: Tiết lộ 100 tên đệm hay cho con trai năm 2022 Nhâm Dần giúp bé bình an, giỏi giang, tài đức vẹn toàn

Tổng hợp tên tiếng Hán Việt hay cho nam ý nghĩa nhất 

Dưới đây là những cái tên Trung Quốc hay cho nam phổ biến được ghi theo thứ tự tên tiếng Việt, phiên âm, chữ Hán kèm theo ý nghĩa.

1. Cao Lãng (gāo lǎng, 高朗, khí chất và phong cách thoải mái)

2. Hào Kiện (háo jiàn, 豪健, khí phách, mạnh mẽ)

3. Hi Hoa (xī huá, 熙华, sáng sủa, thông minh)

4. Thuần Nhã (chún yǎ, 淳雅, thanh nhã, mộc mạc)

5. Đức Hải (dé hǎi, 德海, công đức to lớn giống với biển cả)

6. Đức Hậu (dé hòu, 德厚, nhân hậu)

7. Đức Huy (dé huī, 德辉, ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức)

8. Hạc Hiên (hè xuān, 鹤轩, con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang)

9. Lập Thành (lì chéng, 立诚, thành thực, chân thành, trung thực)

10. Minh Thành (míng chéng, 明诚, chân thành, người sáng suốt, tốt bụng)

11. Minh Viễn (míng yuǎn, 明远, người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo)

12. Lãng Nghệ (lǎng yì, 朗诣, độ lượng, người thông suốt vạn vật)

13. Minh Triết (míng zhé, 明哲, thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời)

14. Vĩ Thành (wěi chéng, 伟诚, vãi đại, sụ chân thành)

15. Bác Văn (bó wén, 博文, giỏi giang, là người học rộng tài cao)

16. Cao Tuấn (gāo jùn, 高俊, tên Tuấn trong tiếng Trung là người khôi ngô tuấn tú, tài giỏi và phi thường)

17. Kiến Công (jiàn gōng, 建功, kiến công lập nghiệp)

18. Tuấn Hào (jùn háo, 俊豪, người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất)

19. Tuấn Triết (jùn zhé, 俊哲, người có tài trí hơn người, sáng suốt)

20. Việt Trạch (yuè zé, 越泽, 泽, nguồn nước to lớn)

21. Trạch Dương (zé yang, 泽洋, biển rộng)

22. Khải Trạch (kǎi zé, 凯泽, hòa thuận và vui vẻ)

23. Giai Thụy (kǎi ruì, 楷瑞, 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường)

24. Khang Dụ (kāng yù, 康裕, khỏe mạnh, thân hình nở nang)

25. Thanh Di (qīng yí, 清怡, hòa nhã, thanh bình)

26. Thiệu Huy (shào huī, 绍辉, 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn)

27. Vĩ Kỳ (wěi qí, 伟祺, 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường)

28. Tân Vinh (xīn róng, 新荣, sự phồn vượng mới trỗi dậy)

29. Hạo Hiên (hào xuān, 皓轩, quang minh lỗi lạc)

30. Gia Ý (jiā yì, 嘉懿, Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp)

31. Tuấn Lãng (jùn lǎng, 俊朗, khôi ngô tuấn tú, sáng sủa)

32. Hùng Cường (xióng qiáng, 雄强, mạnh mẽ, khỏe mạnh)

33. Tu Kiệt (xiū jié, 修杰, chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng)

34. Ý Hiên (yì xuān, 懿轩 tốt đẹp; 轩 hiên ngang)

35. Anh Kiệt (yīng jié,  英杰, 懿 anh tuấn – kiệt xuất)

Biệt danh tiếng Trung hay cho nam

Biệt danh tiếng Trung hay cho nam
Biệt danh tiếng Trung hay cho nam

Bên cạnh tìm những cái tên Trung Quốc hay cho nam, nhiều ba mẹ còn thích đặt biệt danh tiếng Trung cho con. Dưới đây là một số tên phổ biến.

1. Biệt danh theo sở thích, tính cách:

  • Thiên Minh (天明): Sáng suốt, thông minh.
  • Hạo Nhiên (浩然): Khí phách anh hùng, rộng lớn.
  • Dũng Kiên (勇健): Dũng cảm, mạnh mẽ.
  • Tuấn Tú (俊秀): Khôi ngô, tuấn tú.
  • Văn Trí (文智): Thông minh, am hiểu.
  • Minh Quân (明君): Vị vua sáng suốt.
  • Thiện Nhân (善良): Nhân hậu, tốt bụng.
  • Hiếu Hiền (孝贤): Hiếu thảo, hiền thục.
  • Chân Thành (真诚): Chân thành, thật thà.
  • Dũng Mãnh (勇猛): Dũng cảm, mãnh liệt.

2. Biệt danh theo tên loài vật:

  • Hổ (虎): Dũng mãnh, uy phong.
  • Rồng (龙): Quyền quý, may mắn.
  • Ngựa (马): Bền bỉ, kiên cường.
  • Chim ưng (鹰): Tầm nhìn xa, trí tuệ.
  • Sói (狼): Khôn ngoan, độc lập.
  • Báo (豹): Nhanh nhẹn, dũng mãnh.
  • Cá heo (海豚): Thông minh, hiền hòa.
  • Hươu (鹿): Nhẹ nhàng, thanh tao.
  • Voi (象): Mạnh mẽ, hiền lành.

3. Biệt danh theo tên nhân vật nổi tiếng:

  • Hán Sở Bá Vương (项羽): Vị anh hùng dũng mãnh.
  • Tư Mã Thiên (司马迁): Nhà sử học lỗi lạc.
  • Khổng Tử (孔子): Nhà triết học vĩ đại.
  • Lý Bạch (李白): Thi tiên Lý Bạch.
  • Tô Đông Pha (苏东坡): Nhà thơ, nhà văn nổi tiếng.
  • Tào Tháo (曹操): Vị quân vương tài ba.
  • Triệu Vân (赵云): Tướng lĩnh dũng cảm.
  • Lữ Bố (吕布): Võ tướng vô địch.
  • Quan Vũ (关羽): Vị anh hùng trung nghĩa.
  • Trương Phi (张飞): Vị dũng tướng gan dạ.

4. Biệt danh độc đáo, sáng tạo:

  • Thiên Phong (天风): Gió trời, tự do.
  • Bích Hải (碧海): Biển xanh, bao la.
  • Trúc Lâm (竹林): Rừng trúc, thanh tao.
  • Tinh Thần (星辰): Sao trời, lấp lánh.
  • Ngân Hà (银河): Dải ngân hà, huyền bí.
  • Thiên Sơn (天山): Núi trời, hùng vĩ.
  • Bình Minh (黎明): Bình minh, hy vọng.
  • Hạ Vũ (夏雨): Mưa mùa hạ, mát mẻ.
  • Xuân Phong (春风): Gió xuân, ấm áp.

>> Xem thêm: Gợi ý 150+ tên ở nhà cho bé trai thú vị, đáng yêu và ấn tượng

Lưu ý để đặt tên Trung Quốc hay cho nam

Đặt tên cho con trai thường mang ngữ nghĩa nam tính, phẩm đức, có sắc thái mạnh mẽ, ý chí, có nhân, có nghĩa, có hiếu, có trung, có hoài bão và chí hướng. Tên con trai thường được được đặt dựa trên:

  • Phẩm đức nam giới về nhân, nghĩa, lễ, trí, tín, trung, hiếu, văn, tuệ như: Trí Dũng, Chiến Thắng, Quang Vinh, Kiến Quốc, Vĩ Hùng…
  • Tính phú quý, tốt đẹp: Phúc lành (Hoàng Phúc, Đăng Phúc); an khang (Bảo Khang, Hữu Khang); cát lành (Quý Hiển, Phước Vinh)…
  • Truyền thống gia đình, tổ tiên: Chí Đức, Hữu Tài, Tiến Đạt, Duy Khoa, Trọng Kiên, Minh TriếtKỳ vọng của cha mẹ với con cái như thành đạt, thông thái, bình an, hạnh phúc: Chí Đạt, Anh Tài, Minh Trí, Duy Nhất, Tùng Thọ…

[inline_article id=264680]

Nhìn chung khi đặt tên con trai tiếng Trung, bố mẹ hường chọn những từ thể hiện yếu tố sức mạnh, thông minh và tài đức vẹn toàn.

Bên cạnh đó, cái tên còn đặt niềm tin về may mắn, phúc lộc và dự báo sự nghiệp thành đạt để đặt tên. Chị em hãy cùng nghiên cứu để chọn ra một cái tên theo ngũ hành hợp phong thủy và may mắn hay nhất nhé!

Categories
Mang thai Đón con chào đời

Họ Phạm đặt tên con trai là gì mang lại bình an, tài lộc và thịnh vượng?

Họ Phạm đặt tên con trai là gì là vấn đề được rất nhiều gia đình quan tâm. Đối với các bé trai thì cái tên phải thể hiện được sự mạnh mẽ, hợp với phong thủy ngũ hành nhưng cũng mang ý nghĩa công danh tài lộc.

Nếu ông xã họ Phạm và cả nhà đang chuẩn bị đón chào một bé trai chào đời mà chưa biết đặt tên cho con như thế nào phù hợp thì không thể nào bỏ qua những gợi ý họ Phạm đặt tên con trai là gì của MarryBaby dưới đây đâu nhé.

Họ Phạm đặt tên con trai là gì theo cá tính?

Bố họ Phạm đặt tên con trai là gì? Cái tên sẽ làm thay đổi cuộc sống của bé. Vì vậy bạn có thể tham khảo những cái tên ý nghĩa sau nhé!

A. Bố họ Phạm đặt tên con trai là gì thể hiện sự tự hào?

  • Phạm Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công
  • Phạm Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng
  • Phạm Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó
  • Phạm Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội
  • Phạm Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
  • Phạm Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn
  • Phạm Ðăng Khoa: Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
  • Phạm Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ
  • Phạm Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé
  • Phạm Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công

>> Bạn có thể xem thêm: Tham khảo 11 tên ở nhà cho bé trai thú vị, đáng yêu và ấn tượng

B. Tên bé trai họ phạm thể hiện sự mạnh mẽ

  • Phạm Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời
  • Phạm Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
  • Phạm Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc
  • Phạm Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc
  • Phạm Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình
  • Phạm Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống
  • Phạm Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
  • Phạm Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống
  • Phạm Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải
  • Phạm Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng
họ phạm có ý nghĩa gì
Bố họ Phạm đặt tên con trai là gì?

C. Đặt tên con trai họ Phạm 3 chữ thể hiện ước mong của ba mẹ

  • Phạm Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh
  • Phạm Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm
  • Phạm Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt
  • Phạm Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé
  • Phạm Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh
  • Phạm Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
  • Phạm Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.
  • Phạm Minh Khôi: Sáng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ
  • Phạm Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé
  • Phạm Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai

>> Bạn có thể xem thêm: 500+ Tên bé trai hay, ý nghĩa năm 2023

D. Họ Phạm đặt tên con trai là gì cho thông minh?

  • Phạm Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt
  • Phạm Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình
  • Phạm Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh
  • Phạm Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc
  • Phạm Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp
  • Phạm Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống
  • Phạm Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
  • Phạm Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
  • Phạm Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
  • Phạm Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.
ý nghĩa họ phạm
Bố mẹ họ Phạm đặt tên con trai là gì?

E. Bố họ Phạm đặt tên con trai là gì thể hiện sự nam tính, cứng rắn?

  • Phạm Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc
  • Phạm Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
  • Phạm Thiên Ân: Bé là ân đức của trời dành cho gia đình, cái tên của bé chứa đựng chữ Tâm hàm chứa tấm lòng nhân ái tốt đẹp và sự sâu sắc.
  • Phạm Thiện Nhân: Thể hiện tấm lòng bao la, bác ái, thương người
  • Phạm Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến
  • Phạm Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để bé luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình.
  • Phạm Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn
  • Phạm Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi
  • Phạm Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn

>> Bạn có thể xem thêm: Tên con trai mệnh Kim 2023 phong thủy mang đến tiền tài và danh vọng

Bố mẹ cần lưu ý điều gì khi đặt tên cho con trai?

Việc đặt tên cho con rất quan trọng vì tên sẽ gắn bó suốt đời với con sau này, việc đặt tên cũng mang lại nhiều may mắn, sức khỏe và vận mệnh. Để biết họ Phạm đặt tên con trai là gì, khi đặt tên bố mẹ cần lưu ý những điểm sau đây:

  • Không nên đặt tên trùng với người lớn trong gia đình: Văn hóa chúng ta không ủng hộ việc đặt tên trùng các bậc tiền bối, vì vậy nên tham khảo ông bà trước khi đặt tên cho con.
  • Đặt tên cho con nên tuân theo luật bằng trắc: Sự kết hợp hài hòa cả thanh bằng (thanh ngang và thanh huyền) và thanh trắc (thanh sắc, hỏi, ngã, nặng) cân bằng theo quy luật âm dương.
  • Có thể đặt tên con có cả họ cha và mẹ.
  • Nên chọn những cái tên dễ đọc dễ hiểu, mang hàm ý gợi sự mạnh mẽ, khí chất của nam nhi
  • Chọn những cái tên phải phù hợp với tuổi của bố mẹ, hợp với bản mệnh của trẻ để đảm bảo tương lai bé thuận lợi suôn sẻ
  • Tên phải có ý nghĩa: Lựa chọn tên cho con có ý nghĩa tích cực gì tên sẽ gắn bó suốt đời cùng con, tránh quan điểm đặt tên càng xấu con càng khỏe.
  • Đặt tên phải phù hợp với giới tính của con: Con trai đặt tên giống con gái sẽ dễ gây hiểu nhầm không nên có.
tên bé trai họ phạm
Bé trai họ Phạm đặt tên là gì?

Nguồn gốc dòng họ Phạm

Theo sử sách (Đại Việt sử ký toàn thư) và các sắc phong còn lưu tại Đình thờ Phạm Tu thì người họ Phạm được lịch sử ghi chép rõ ràng như sau:

“Thân phụ của Phạm Tu là Phạm Thiều quê ở thôn Vực Mụ, xã Thanh Liệt, huyện Thường tín Hà Nội. Thân mẫu của Phạm Tu là Lý Thị Trạch cùng quê thân phụ  Phạm Tu. Phạm Tu sinh ngày Mười hai tháng Ba năm Bính Thìn (476), mất ngày Hai mươi tháng Bấy năm Ất Sửu (545)”.

Phạm Tu là công thần số 1 thời tiền Lý: Nhà nước Vạn Xuân của Lý Nam đế là Nhà nước độc lập có tổ chức đầu tiên của Việt Nam. Với cương vị là người đứng đầu Ban Võ (tương đương với Bộ trưởng bộ quốc phòng bây giờ).

Như vậy Phạm Tu là người họ Phạm có công với đất nước xuất hiện đầu tiên trong chính sử được biết cho đến ngày nay, được sử sách ghi rõ ràng nên Ban Liên lạc họ Phạm Việt Nam suy tôn cụ là Thượng Thủy Tổ của họ Phạm Việt Nam.

[inline_article id=143150]

Sau khi theo dõi bài viết họ Phạm đặt tên con trai là gì đẹp và ý nghĩa nhất trên đây chắc hẳn các bậc phụ huynh đã có thêm nhiều gợi ý mới, chọn được cái tên đẹp mang lại tài lộc, công danh cho cuộc đời bé sau này rồi đúng không nào.

Categories
Mang thai Đón con chào đời

Tên ở nhà cho bé gái độc nhất vô nhị ai nghe cũng thấy dễ thương!

Với nhiều bố mẹ, ngoài việc chọn đặt cho bé một cái tên để ghi trong giấy khai sinh, làm tên gọi chính thức của con thì việc chọn tên gọi ở nhà cho bé cũng rất quan trọng. Dưới đây là danh sách tên ở nhà cho bé gái, tên biệt danh cho con gái dễ gọi, hay và độc đáo mà bố mẹ có thể tham khảo.

Đặt tên ở nhà cho bé gái cần lưu ý điều gì?

Nhiều người nghĩ rằng chỉ có tên khai sinh mới quan trọng nên họ thường qua loa, đại khái trong việc đặt tên ở nhà cho bé gái. Thế nhưng, theo quan niệm của nhiều người tên ở nhà cũng ảnh hưởng một phần nào đó tới tính cách, cuộc đời những năm đầu đời của trẻ. Vậy nên, cha mẹ cần lưu ý một số điều sau:

  • Nên chọn cho bé những cái tên ngộ nghĩnh, dễ thương.
  • Đặt tên ở nhà cho bé gái nên chọn những cái tên ngắn gọn, dễ gọi, không trúc trắc (tốt nhất nên chọn từ 1-2 âm tiết).
  • Tuyệt đối không chọn cho con những cái tên xấu, có ý nghĩa tiêu cực, có thể nói lái hoặc khi ghép cùng những từ khác thì tạo nên những từ không hay.
  • Không đặt tên ở nhà cho bé gái là những cái tên mà đọc lên bé sẽ cảm thấy ngượng ngùng, xấu hổ.

>>> Bạn có thể quan tâm: 100 tên ý nghĩa cho bé gái giúp con bình an và hạnh phúc

Gợi ý danh sách tên ở nhà cho bé gái 

Để đặt tên ở nhà cho bé gái hay và ấn tượng hay đặt biệt danh ở nhà cho bé gái gần gũi và thân thương, ba mẹ hãy tham khảo các gợi ý sau:

1. Đặt tên ở nhà cho con gái theo các loại rau củ

Danh sách tên ở nhà cho bé gái theo các loại rau củ

Tên ở nhà cho con gái theo các loại rau củ quả thân quen là một gợi ý mà bố mẹ nên cân nhắc:

  • Cà rốt
  • Cà chua
  • Bí đỏ/ Bí ngô
  • Cải bắp
  • Măng
  • Chanh
  • Dưa leo
  • Đậu đỏ
  • Khoai lang
  • Nấm
  • Bí xanh
  • Bí ngòi
  • Su hào
  • Su su
  • Củ cải
  • Củ sắn
  • Đậu bắp
  • Khoai tây
  • Khoai mì
  • Ngô/Bắp
  • Sake…

>>> Bạn có thể quan tâm: Bộ sưu tập 100 tên độc đáo cho con gái

[inline_article id=280958]

2. Đặt biệt danh ở nhà cho bé gái theo các loại quả 

Để đặt tên ở nhà cho con gái, bố mẹ có thể chọn một trong các gợi ý sau. Đó có thể là loại trái cây yêu thích của cả bố mẹ hay là trái cây mà mẹ thèm ăn khi nghén trong thời gian mang thai bé!

  • Dừa
  • Dâu tây
  • Đu đủ
  • Đào
  • Mận
  • Me
  • Mít
  • Na
  • Táo
  • Nho
  • Sơ ri
  • Cam
  • Bưởi
  • Xoài
  • Dứa/Thơm
  • Chôm chôm
  • Cherry
  • Chuối
  • Dưa hấu
  • Dưa gang…

3. Gợi ý tên bé gái ở nhà theo tên gọi của các món ăn

tên ở nhà cho bé gái độc lạ

Để chọn được tên gọi ở nhà cho bé gái hay và độc đáo nhưng lại rất đỗi quen thuộc, các bố mẹ có thể chọn một trong các tên gọi sau:

>>> Bạn có thể xem thêm: 125 gợi ý đặt tên con gái họ Phạm 2022 cực hay cho bố mẹ

4. Tên bé gái ở nhà có ý nghĩa theo tên đồ uống

Để đặt tên ở nhà cho bé gái độc lạ, bố mẹ có thể lấy tên gọi của món đồ uống yêu thích, chẳng hạn như:

>>> Bạn có thể quan tâm: Đặt tên cho con theo người nổi tiếng

5. Gợi ý tên ở nhà cho bé gái theo tên các con vật 

tên ở nhà cho be gái năm 2021

Để đặt tên ở nhà hay cho bé gái, bố mẹ có thể lấy tên các con vật dễ thương để đặt cho bé:

  • Cún
  • Chích bông
  • Sóc / Sóc nâu
  • Sâu
  • Chíp
  • Mèo / Miu
  • Nghé
  • Tôm
  • Heo
  • Hến
  • Mun
  • Ỉn
  • Nhím
  • Thỏ
  • Rùa
  • Gấu
  • Sáo…

[inline_article id=265424]

6. Đặt tên bé gái ở nhà theo tên của các nhân vật hoạt hình

Để đặt tên ở nhà cho bé gái độc lạ, bố mẹ có thể lấy tên các nhân vật hoạt hình nổi tiếng:

  • Pooh
  • Anna
  • Xu ka
  • Nemo
  • Cinderella
  • Mickey
  • Đô rê mi
  • Dory
  • Boo
  • Elsa
  • Kitty
  • Pucca
  • Mimi
  • Tinkle
  • Chie
  • Maruko
  • Moanna
  • Nene…

>>> Bạn có thể đọc thêm: 104 tên tiếng Anh hay cho bé gái và 27 tên tiếng Anh cho bé trai để mẹ tham khảo

7. Đặt tên ở nhà cho con gái theo tên loài thủy hải sản

Tên gọi ở nhà cho bé gái

Một cách đặt tên ở nhà hay cho bé gái hay và dễ thương là đặt tên con theo tên loài thủy hải sản:

  • Tôm
  • Tép
  • Bống
  • Cá heo
  • Cua
  • Hến
  • Ốc
  • Nghêu
  • Sứa

[inline_article id=282590]

8. Đặt tên ở nhà cho con gái bằng những từ ngữ tượng hình thú vị

  • Bé xíu
  • Hạt mít
  • Hạt tiêu
  • Híp
  • Bé bự
  • Xoăn
  • Còi
  • Hớn
  • Ỉn
  • Mập
  • Phính
  • Mốc
  • Tẹt
  • Tròn
  • Sứt
  • Sumo
  • Đen
  • Phệ
  • Sún
  • Khểnh…

[inline_article id=281054]

9. Danh sách tên ở nhà cho bé gái ngộ nghĩnh

Tên gọi ở nhà cho bé gái dưới đây rất thú vị, phụ huynh có thể tham khảo để đặt tên cho bé yêu:

  • Mon
  • Bim bim
  • Bìm bìm
  • Bòn bon
  • Chớp
  • Chíp chíp
  • Su su
  • Zin zin
  • La La
  • Sam
  • Mây
  • Su ti
  • Mi mi
  • Suri
  • Son
  • Miu Miu
  • Đậu đậu…

10. Đặt tên ở nhà cho con gái bằng tiếng Anh

Tên gọi ở nhà cho bé gái

Nếu yêu thích các tên gọi tiếng Anh, bố mẹ có thể đặt tên bé gái ở nhà theo gợi ý sau:

  • Vic
  • Jane
  • Gucci
  • LaVie
  • Orion
  • Angelina
  • Cindy
  • Gloria
  • Bella
  • Helen
  • Julia
  • Danisa
  • Daisy
  • Cindy
  • Diana
  • Elizabeth
  • Sunny
  • Danisa
  • Dior

11. Tên ở nhà hay cho bé gái bằng tiếng Nhật 

Dưới đây là tên gọi ở nhà cho bé gái bằng tiếng Nhật, bố mẹ nên tham khảo:

  • Akina: hoa mùa xuân
  • Suki: đáng yêu
  • Yon: hoa sen
  • Tomi: giàu có
  • Kurenai: đỏ thẫm
  • Takara: kho báu
  • Murasaki: hoa oải hương
  • Ten: Tên bé gái ở nhà là Ten mang ý nghĩa bầu trời
  • Toshiro: thông minh, tài năng
  • Hidé: xuất sắc, thành công
  • Aniko/Aneko: người chị lớn
  • Meiko: chồi nụ
  • Azami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
  • Yuri/Yuriko: hoa huệ tây
  • Yori: đáng tin cậy

[inline_article id=8714]

12. Gợi ý tên ở nhà cho bé gái bằng tiếng Hàn

  • Jeong: bình yên
  • Gun: Mạnh mẽ
  • Gyoeng: kính trọng
  • Aecha: dễ thương
  • Iseul: giọt sương
  • Ok: kho báu
  • Young: dũng cảm
  • Myeong: trong sáng
  • Ki: vươn lên
  • Kyung: Đặt tên con gái ở nhà là Kyung mang nghĩa tự trọng
  • Nari: hoa lily
  • Bora: màu tím thủy chung
  • Joon: tài năng
  • Areum: xinh đẹp
  • Huyn: nhân đức
  • Seong: thành đạt
  • Hye: người phụ nữ thông minh
  • Yeong: can đảm
  • Huyk: rạng ngời
  •  Chul: sắt đá, cứng rắn
Tên ở nhà cho bé gái

13. Tên ở nhà cho bé gái theo tiếng Thái

  • Dao: Ngôi sao
  • Dara: Sao đêm
  • Daw: Những vì sao
  • Dok Mai: Loài hoa
  • Dok Rak: Hoa của tình yêu
  • Dok-Ban-Yen: Cây dã yên thảo
  • Dusadi: Lời khen, ca tụng
  • Fa Ying: Công chúa thiên thể
  • Hansa: Hạnh phúc tối cao
  • Kwanjai: Tên gọi ở nhà cho bé gái Kwanjai nghĩa là trái tim ngọt ngào
  • Lamai: Nhẹ nhõm, yếu đuối
  • Madee: Sự khởi đầu tốt đẹp
  • Mae Noi: Mẹ bé nhỏ
  • Mali: Hoa nhài
  • Mani: Ngọc quý
  • Mekhala: Nữ thần Mặt trăng
  • Ngam-Chit: Trái tim ấm áp
  • Nin: Trong xanh như ngọc safia
  • Nong Yao: Cô gái trẻ

[inline_article id=149002]

14. Tên ở nhà cho bé gái theo tiếng Trung

  • Bạch Ngọc – 白玉 (Bái Yù): Bạch Ngọc là “viên ngọc màu trắng”.
  • Bảo Ngọc – 宝玉 (Bǎo Yù): Bảo Ngọc là “viên ngọc quý”, tuy đẹp nhưng khó cầu.
  • Châu Anh –  珠瑛 (Zhū Yīng): “Châu” trong “trân châu”, có nghĩa là ngọc quý, ngọc trai. “Anh” trong “Kim sa trục ba nhi thổ anh”, nghĩa là ánh sáng của những viên ngọc.
  • Châu Hoa – 珠花 (Zhū Huā): Châu Hoa có nghĩa là “ngọc” và “hoa”. Một bên là vẻ đẹp cao sang, quý phái. Một bên là vẻ đẹp phóng khoáng, giản dị.
  • Diễm Lâm – 艳琳 (Yàn Lín): Diễm Lâm có nghĩa là “viên ngọc đẹp”, dựa trên chữ “Lâm”, ý chỉ một thứ ngọc đẹp.
  • Mộng Dao – 梦瑶 (Mèng Yáo): Mộng Dao có thể hiểu theo nghĩa là viên ngọc trong mơ, bắt nguồn từ “Mộng” trong “mộng mơ” và “Dao” trong “dao cầm” (đàn khảm ngọc).
  • Mỹ Lâm -美琳 (Měi Lín): tên ở nhà cho bé gái Mỹ Lâm nghĩa là “viên ngọc đẹp”, bản thân chữ 琳 trong tiếng Trung cũng mang ý chỉ những viên ngọc đẹp.
  • Mỹ Ngọc 美玉 (Měi Yù): Mỹ Ngọc có nghĩa là “viên ngọc đẹp”. “Mỹ” trong “hoàn mỹ”, “Ngọc” trong “ngọc thạch”.
  • Ngọc Trân -玉珍 (Yù Zhēn): Ngọc Trân có nghĩa là “viên ngọc quý giá”. “Ngọc” trong “ngọc thạch”, “Trân” trong “trân quý”.
  • Nhã Lâm – 雅琳 (Yǎ Lín):Nhã Lâm được ghép từ hai chữ “Nhã” – “tao nhã” và “Lâm” – “ngọc đẹp”.

    Tiệp Trân -婕珍 (Jié Zhēn):“Tiệp” bắt nguồn từ “tiệp dư”, một chức danh dùng trong cung đình thời xưa. “Trân” bắt nguồn từ “trân châu”, “trân bảo”, ý chỉ những vật quý báu và có giá trị.

Trên đây là danh sách tên ở nhà cho bé gái siêu dễ thương, đáng yêu và ý nghĩa. MarryBaby tin rằng với danh sách tên biệt danh cho con gái trên, bố mẹ sẽ chọn được cái tên ở nhà độc, lạ bé gái của mình.

Categories
Chuẩn bị mang thai Đón con chào đời

Bật mí 4 cách đặt tên con theo tên bố mẹ vừa hay vừa ý nghĩa

Tuy nhiên, đặt tên con theo tên bố mẹ cũng không dễ dàng. Nhất là, có những họ hoặc tên đệm của bố mẹ không cùng vần điệu với nhau. Điều này khiến cho việc đặt tên lại khó khăn hơn nhiều. Marrybaby sẽ gợi ý cho các bố mẹ cách đặt tên cho các cục cưng thế thật ấn tượng nhé.

Lấy tên bố mẹ làm tên đệm cho con có được không?

Theo quan niệm của ông bà, cha mẹ chúng ta ngày xưa, con cái kiêng không được gọi tên bề trên. Bởi vì theo văn hóa chữ Hán trong chế độ phong kiến, gọi tên như thế này là phạm húy.

Vậy nên, việc con cái không được gọi tên bố mẹ ở một số miền quê Bắc Bộ nước ta là có thật. Cách đặt tên con có tên bố mẹ lại càng bị coi là cấm kỵ hoặc vi phạm đạo đức, thuần phong mỹ tục.

Nhưng giờ đây, khi xã hội đã phát triển, quan điểm cổ hủ, lạc hậu ấy không còn thịnh hành nữa. Thay vào đó, mọi người ưa chuộng việc đặt tên con cái có một mối liên quan nào đó với ông bà, cha mẹ nhằm gắn kết gia đình.

Vậy nên, nếu bạn chuẩn bị là những ông bố, bà mẹ thì ngay từ những ngày thai nghén đầu tiên có thể suy nghĩ để đặt tên con theo tên bố mẹ. Cho dù có “ai nói ngả, nói nghiêng” gì thì bạn cũng không cần phải bận tâm nhé.

>>> Đọc thêm: 100 tên đệm hay cho con trai mang nhiều ý nghĩa

Cách đặt tên con theo tên bố mẹ

bố mẹ và con

Có 3 cách đặt tên con theo tên bố mẹ cực kỳ dễ dàng như sau:

1. Cách đặt tên con mang cả họ bố và mẹ

Xã hội Việt Nam có truyền thống con cái theo họ cha. Thế nhưng gần đây, xu hướng kết hợp họ bố và mẹ trong tên của con cái rất được ưa chuộng. Đặt tên con mang cả họ bố và mẹ theo cách này, bố mẹ có thể lựa chọn như sau:

  • Họ bố + họ mẹ + tên đệm + tên con: Ở đây, tên là sự kết hợp của hai họ nhưng họ mẹ là đệm phụ trong tên con. Ví dụ: Nguyễn Trần Anh Thư, Trần Hoàng Bảo An, Nguyễn Hoàng Linh Nhi.
  • Họ bố + họ mẹ + tên con: Trong trường hợp này tên con có sự kết hợp họ của cả bố và mẹ. Chẳng hạn: Nguyễn Hà My, Nguyễn Phi Thìn.

Tuy nhiên, cách đặt tên con kết hợp họ bố mẹ không phải lúc nào cũng thực hiện được. Nếu hai họ không có sự hợp âm với nhau, đọc lên trúc trắc khó nghe thì cần phải cân nhắc lại.

[inline_article id=265424]

2. Cách đặt tên con theo tên bố mẹ lấy tên bố làm tên đệm

Lấy tên bố làm tên đệm cho con có được không? Lấy tên bố làm tên đệm của con là một cách đặt tên con theo tên bố mẹ độc đáo. Cha mẹ có thể thử như sau:

  • Họ + tên bố + tên đệm + tên con: Tên bố trở thành đệm phụ trước tên đệm chính của con. Chẳng hạn bố tên Hoàng, con gái có thể đặt Nguyễn Hoàng Bảo My.
  • Họ + tên bố + tên con: Ở đây, tên bố trở thành tên đệm chính của con. Ví dụ bố tên Hải, con gái sẽ là Nguyễn Hải My; con trai tên Nguyễn Hải Dương.

Cách đặt tên như thế này thường dễ dàng để áp dụng với bé trai hơn là bé gái. Bởi vì tên của bố sẽ khiến tên của bé gái trở nên nam tính, cứng cỏi.

>>> Xem thêm: Đặt tên cho con theo người nổi tiếng

Tên con được đặt theo họ cả bố mẹ

3. Cách đăt tên theo tên bố mẹ lấy tên mẹ làm tên đệm

Cách đặt tên con theo tên bố mẹ với việc lấy tên mẹ làm đệm như sau:

  • Họ + tên mẹ + tên đệm + tên con: Trường hợp này tên mẹ là đệm phụ. Có thể đặt tên con là Nguyễn Ngọc Quỳnh Chi nếu mẹ tên Ngọc. Mẹ tên Kiều, đặt tên con là Nguyễn Kiều Thanh Tú.
  • Họ + tên mẹ + tên con: Ở đây tên mẹ đóng vai trò là tên đệm chính của con. Cách đặt tên này dễ hơn so với cách dùng phía trên. Nhưng xét về độ “kêu” thì tên 4 chữ nghe có vẻ độc, lạ hơn.

Chẳng hạn, nếu mẹ tên Phương, có thể đặt tên con là Trần Phương Anh. Mẹ tên Thùy, tên con có thể là Nguyễn Thùy Chi.

[inline_article id=265824]

4. Lấy tên đệm của bố mẹ làm tên con

So với 3 cách đặt tên con theo tên bố mẹ ở trên, thì cách đặt tên này ít được dùng hơn. Tuy nhiên, bạn có thể thử cũng tạo cho trẻ một cái tên rất hay theo cách sau:

  • Tên đệm của bố đặt thành tên của con trai: Chẳng hạn tên bố là Nguyễn Huy Hoàng thì con trai có thể đặt Nguyễn Quốc Huy. Tên bố là Phan Anh Dũng thì tên con là Phan Tuấn Anh.
  • Tên đệm của mẹ đặt thành tên con gái: Ví dụ như tên mẹ là Hà Quỳnh Hoa thì tên con là Nguyễn Như Quỳnh; tên mẹ là Bùi Minh Khuê thì đặt tên con có thể là Hoàng Thục Minh.

4 cách đặt tên con theo tên bố mẹ nêu trên bạn thấy cách nào hay và độc đáo? MarryBaby mong rằng mỗi cái tên bé sẽ có “một phần” bố mẹ ở trong đó để nâng thêm phần ý nghĩa. Nếu đã quyết định đặt tên con là gì theo những gợi ý vừa nêu, bạn hãy để lại bình luận chia sẻ cùng MarryBaby nhé!

>>> Xem thêm: Ứng dụng đặt tên cho con.

Categories
Mang thai Đón con chào đời

Hướng dẫn quy tắc đặt tên theo Ngũ hành hợp mệnh và phong thuỷ

Đặt tên con theo ngũ hành cũng là cách đặt tên con theo phong thủy để mang lại may mắn. Đây là vấn đề rất quan trọng với các gia đình. Đặc biệt là các cặp vợ chồng quan tâm phong thủy và triết lý tương sinh tương khắc phương đông.

Ngũ Hành là gì, Tương sinh tương khắc thế nào?

Việc đặt tên con theo ngũ hành, tên theo phong thủy phải căn cứ vào ngày, tháng, năm sinh âm lịch của con. Ngũ hành bao gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Dựa vào thời điểm sinh của con, bạn sẽ biết được con thuộc mệnh nào để đặt tên cho con theo phong thủy ngũ hành.

1. Ngũ hành tương sinh 

  • Thủy sinh Mộc
  • Mộc sinh Hỏa
  • Hỏa sinh Thổ
  • Thổ sinh Kim
  • Kim sinh Thủy

2. Ngũ hành tương khắc 

  • Thủy khắc Hỏa
  • Hỏa khắc Kim
  • Kim khắc Mộc
  • Mộc khắc Thổ
  • Thổ khắc Thủy

[recommendation title=””]

Bố mẹ cần đặt tên con theo ngũ hành sao cho ngũ hành tương sinh mà không được tương khắc.

[/recommendation]

>> Bạn có thể xem thêm: Tên theo thần số học và những lưu ý để chọn tên con được nhiều lộc phúc đặt tên cho con theo phong thủy ngũ hành

Đặt tên cho con theo phong thủy ngũ hành không quá phức tạp

Cách đặt tên con theo phong thủy hợp với tên Hán Việt

Tên của 1 người bao gồm 3 yếu tố là: Họ + Tên lót (Tên đệm) + Tên chính. Giả sử đứa trẻ mang mệnh Thổ thì hai hành tương sinh sẽ là Kim và Hỏa, và 1 hành bình hòa là Thổ. Như vậy bạn chỉ cần đặt tên con theo phong thủy có hành Kim và Hỏa để tương sinh cho hành Thổ.

Chưa hết, đặt tên con theo ngũ hành cũng cần phải tương sinh với mệnh của người nuôi dưỡng bé; cụ thể là bố mẹ hoặc ông bà. Như vậy trong 3 hành Kim, Hỏa và Thổ, bạn nên ưu tiên chọn tên có hành Kim hoặc Hỏa, bất quá mới chọn Thổ để không khắc người nuôi dưỡng.

Trong 3 yếu tố: Họ, Tên lót và Tên chính thì Họ là chúng ta không chọn được. Nếu họ tương khắc với Tên chính, chẳng hạn Họ thuộc hành Thủy, tương khắc với Tên chính thuộc hành Kim hoặc Hỏa.

Vậy nhiệm vụ của Tên lót là làm cầu nối cân bằng giữa Họ và Tên chính. Trong trường hợp này, Tên lót nên thuộc hành Kim và Mộc, nếu muốn bạn có thể đặt tên lót bao gồm 2 chữ. Hoặc bạn có thể ghép Họ của mẹ vào với Họ bố để tạo cầu nối thuận lợi.

>>> Bạn có thể xem thêm:

Quy tắc đặt tên con theo ngũ hành tương sinh 

Giờ chúng ta hãy cùng phân tích đặt tên con theo phong thủy ngũ hành xem có tương sinh hay không. Giả sử:

  • Con sinh ngày: 25-6-2017 (âm lịch) => mệnh Hỏa
  • Ngày sinh của bố: 4-8-1985 (âm lịch) => mệnh Kim
  • Ngày sinh của mẹ: 10-9-1989 (âm lịch) => mệnh Mộc

Tên của con là Nguyễn Hồ Minh Anh, bao gồm họ ghép của bố mẹ là Nguyễn và Hồ.

1. Đặt tên con theo ngũ hành

  • Chữ Nguyễn thuộc hành Mộc
  • Chữ Hồ thuộc hành Thủy
  • Chữ Minh thuộc hành Hỏa
  • Chữ Anh thuộc hành Thổ
  • Con có mệnh: Hỏa tương sinh với các tên có hành Thổ và Mộc
  • Bố có mệnh: Kim tương sinh với các tên có hành Thủy và Thổ
  • Mẹ có mệnh: Mộc tương sinh với các tên có hành Thủy và Hỏa

2. Quan hệ giữa Tên chính và bản mệnh

  • Hành của bản mệnh: Hỏa
  • Hành của tên: Thổ
  • Kết luận: Hành của bản mệnh là Hỏa tương sinh cho Hành của tên là Thổ, rất tốt!
  • Điểm: 3/3

3. Quan hệ giữa Hành của bố và Hành tên chính của con

  • Hành bản mệnh của bố: Kim
  • Hành của tên con: Thổ
  • Kết luận: Hành của bản mệnh bố là Kim tương sinh cho Hành của tên Con là Thổ, rất tốt!
  • Điểm: 2/2

tên hay và ý nghĩa cho con

4. Quan hệ giữa Hành của Mẹ và Hành tên chính của con

  • Hành bản mệnh của Mẹ: Mộc
  • Hành của tên con: Thổ
  • Kết luận: Hành của bản mệnh Mẹ là Mộc tương khắc với Hành của tên Con là Thổ, rất xấu!
  • Điểm: 0/2

5. Đặt tên con theo ngũ hành: Quan hệ giữa Họ, Tên lót và Tên chính của con

  • Chữ Nguyễn thuộc hành Mộc tương sinh cho chữ Hồ có hành là Thủy, rất tốt!
  • Chữ Hồ có hành là Thủy tương khắc với Minh có hành là Hỏa, rất xấu!
  • Chữ Minh có hành là Hỏa tương sinh cho chữ Anh có hành là Thổ, rất tốt!
  • Điểm: 2/3

Tóm lại, nếu bé Nguyễn Hồ Minh Anh do bố nuôi dưỡng thì sẽ rất tốt, tương sinh thuận lợi. Nhưng nếu mẹ là người chăm sóc chính cho bé thì 2 mẹ con sẽ tương khắc, bé quấy khóc không nghe lời mẹ, còn có thể té ngã tai nạn khi ở gần mẹ, tương lai có thể không hiếu thảo với mẹ, làm nhiều điều càn quấy…

[recommendation title=””]

Nếu mẹ là người chăm sóc cho bé nhiều hơn thì ban đầu khi sinh con ra, mẹ nên đặt Tên chính của con theo hành Mộc, vừa tốt cho con vừa không khắc với mẹ, dù là khắc với bố. Tuy vậy, đây cũng đã là một cách đặt tên con theo ngũ hành gỡ rối cho gia đình 3 người này, vì về cơ bản, mệnh của bố và mẹ vốn dĩ đã không hợp, mệnh con lại khắc bố.

[/recommendation]

>> Bạn có thể xem thêm:

Gợi ý cách đặt tên con theo ngũ hành phong thuỷ

Dưới đây là những gợi ý để bạn đặt tên con theo ngũ hành phong thuỷ:

1. Đặt tên theo mệnh KIM

Đoan, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Kim, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện.

>> Bạn có thể xem thêm:

2. Đặt tên con theo mệnh MỘC

Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý.

Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước… cũng là những chữ hay.

>> Bạn có thể xem thêm:

Đặt tên ý nghĩa cho con

3. Đặt tên theo mệnh THỦY

Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn.

Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu… cũng rất tốt.

>> Bạn có thể xem thêm: Tên thuộc hành Thủy cho bé trai và bé gái mang đến tài lộc suốt cả đời

4. Tên theo ngũ hành HỎA

Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ.

>> Bạn có thể xem thêm: 

5. Đặt tên theo ngũ hành THỔ

Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng (Huỳnh), Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường.

Trong bảng danh sách trên, có một số Họ cơ bản ở Việt Nam như: Nguyễn, Lê, Trần, Hoàng (Huỳnh), Hồ, Võ, Vũ, Bùi, Lại, Lý, Đinh… tiện cho bạn tham khảo.

>> Bạn có thể xem thêm: 

Đặt tên con theo ngũ hành nên đặt tên con 3 chữ hay 4 chữ?

Theo quan niệm đặt tên con theo ngũ hành từ xưa, người ta thường cho rằng tên con trai nên đặt 3 chữ và tên con gái thì nên 4 chữ. Bởi vì 3 chữ sẽ thể hiện lên sự mạnh mẽ, kiên quyết của các bé trai và 4 chữ sẽ thể hiện được sự yểu điệu, uyển chuyển của bé gái.

Ở khía cạnh đặt tên con theo mệnh phong thủy, ý nghĩa số chữ trong tên còn xuất phát từ quan niệm Âm Dương. Chẳng hạn như con trai thuộc hành Dương nên sẽ có tên là số lẻ (3 chữ). Ngược lại, con gái thuộc hành Âm nên tên sẽ có số chẵn là 4.

Tuy nhiên, đây chỉ là cảm giác tâm lý chưa có được kiểm chứng cụ thể. Bố mẹ còn cần dựa vào mong muốn mà mình muốn để đặt tên cho con mình.

[inline_article id=8860]

Dĩ hòa vi quý, nếu đã không thể hợp tất cả thì bạn chỉ có thể chọn cái tốt nhất. Hy vọng những gợi ý đặt tên con theo ngũ hành thịnh hành trên đây sẽ giúp bạn tìm được tên tương sinh cho con mình, phù hợp với mệnh của bố mẹ, giúp việc nuôi dạy con được thuận lợi, con lớn lên bình yên khỏe mạnh, học giỏi và hiếu thuận với ông bà bố mẹ.

Categories
Chuẩn bị mang thai Đón con chào đời

Đặt tên theo ngày tháng năm sinh: Đặt sao cho hay và con luôn may mắn?

Ngày nay, có rất nhiều cách đặt tên cho con. Theo quan niệm dân gian, mỗi một cái tên đều gửi gắm ước mong, hy vọng của cha mẹ về cuộc đời con, qua đó cũng phần nào có thể đoán trước được tương lai cho bé. Vậy bạn đã biết cách đặt tên con theo ngày tháng năm sinh chưa, đặt tên theo ngày tháng năm sinh có tốt không? Cùng tham khảo cách đặt tên cho bé thú vị này của MarryBaby nhé!

Gợi ý cách đặt tên theo ngày tháng năm sinh 

Tùy vào tháng sinh, cha mẹ có thể đặt tên cho bé một cách phù hợp nhất. Cụ thể cách đặt tên theo ngày tháng năm sinh như sau:

1. Đặt tên cho trẻ tháng 1

Ý nghĩa đặt tên theo ngày tháng năm sinh tháng 1 như thế nào? Bé sinh vào tháng 1 sẽ thường ứng với sự khởi đầu, là người cá tính và luôn muốn làm lãnh đạo từ bé. Bởi thế, bạn có thể chọn cách đặt tên theo ngày tháng năm sinh cho con như sau:

  • Đặt tên con trai sinh tháng 1: Quang Đăng, Quốc Bảo, Anh Dũng, Bảo Long, Gia Bảo, Văn Tiến, Văn Thắng, Tuấn Kiệt, Minh Khôi,
  • Đặt tên con gái sinh tháng 1: Hải Băng, Tâm Băng, Kiều Như, Kiều My, Kiều Khuê, Diễm Phương, Diễm Ngọc, Hồng Diễm, Mỹ Khanh, Kiều Khuê…

2. Đặt tên theo ngày tháng năm sinh cho trẻ tháng 2

Trẻ sinh tháng 2 đặt tên gì? Bé sinh tháng 2 thường rất thông minh và có phần khác biệt so với nhiều trẻ khác. Tính cách của các bé khi khôn lớn sẽ rất giữ chữ tín, biết phân biệt đúng sai, giàu tham vọng; nhiều hoài bão; lãng mạn và giàu cảm xúc. Do đó bạn cần đặt tên con theo ngày giờ sinh để có thể nêu bật được những điểm tốt này.

  • Đặt tên con trai sinh tháng 2: Đức Tài, Hữu Đạt, Thái Tuệ, Bảo Hân, Hữu Thịnh, Mạnh Hùng, Minh Nhật, Bảo Duy…
  • Đặt tên con gái sinh tháng 2: Tuệ Nhi, Tuệ Lâm, Linh Lan, Ái Linh, Tú Anh, Ngọc Diệp, Đan Hà…

>> Bạn có thể xem thêm: Tham khảo 11 tên ở nhà cho bé trai thú vị, đáng yêu và ấn tượng

chấm điểm tên theo ngày tháng năm sinh
Cách đặt tên theo ngày sinh cho bé và đặt tên con theo ngày tháng năm sinh

3. Đặt tên theo ngày sinh cho bé sinh tháng 3

Ý nghĩa đặt tên theo ngày tháng năm sinh tháng 3 như thế nào? Tháng 3 là tháng may mắn, nên các bé sinh thời điểm này thường sẽ có cuộc đời suôn sẻ và ít sóng gió.

Ngoài ra, các bé cũng có sở trường kinh doanh từ nhỏ. Để đặt tên theo ngày tháng năm sinh cho con, bố mẹ có thể tham khảo các tên sau:

  • Đặt tên con trai sinh tháng 3: Huy Hoàng, Trung Kiên, Tấn Phát, Hải An, Thế Vinh, Gia Huy, Thanh Tùng…
  • Đặt tên con gái sinh tháng 3: Ngọc Trâm, Thanh Vân, Hoài An, An Nhiên, Ngọc Nhiên, Nhã Phương, Nhã Thùy, Phương Trang, Nguyệt Cầm, Nguyệt Ánh…

4. Đặt tên theo ngày tháng năm sinh cho trẻ tháng 4 

Các bé sinh tháng 4 thường có tư chất thông minh, tính cách sôi nổi, hài hước và luôn tự tin, làm chủ trước đám đông. Cha mẹ có thể tham khảo các tên theo ngày tháng năm sinh với trẻ tháng 4 như sau:

  • Đặt tên con trai theo ngày tháng năm sinh tháng 4: Hoàng Bách, Kiến Quốc, Ngọc Lâm, Minh Phát, Minh Quang, Minh Quân, Tùng Lâm, Thái Sơn…
  • Đặt tên con gái theo ngày tháng năm sinh tháng 4: Ngọc Sương, Anh Thư, Thùy Minh, Ngọc Châu, Thái Ngân, Thúy Quỳnh…

5. Đặt tên cho trẻ sinh tháng 5

Trẻ sinh tháng 5 lớn lên thường sống tình cảm và hay giúp đỡ mọi người. Do vậy, bé sẽ được mọi người xung quanh yêu quý. Tuy nhiên, cũng sẽ có nhiều kẻ lợi dụng điều này để gây bất lợi cho con bạn. Do đó để trẻ sinh tháng 5 gặp nhiều may mắn, bố mẹ có thể tham khảo các tên tên theo ngày tháng năm sinh sau:

  • Đặt tên con trai theo ngày tháng năm sinh tháng 5: Bảo Thạch, Chí Thiện, Minh Tâm, Cao Trí, Nhật Cường…
  • Đặt tên con gái theo ngày tháng năm sinh tháng 5: Như Ý, Mỹ Uyên, Mỹ Duyên, Nhã Uyên, Ngọc Khanh, Khánh Ngọc…

>> Bạn có thể xem thêm: 100+ tên bé gái hay, ý nghĩa, hợp tuổi ba mẹ mang đến nhiều may mắn

6. Đặt tên theo ngày sinh cho trẻ tháng 6 

Các bé sinh vào tháng 6 có điểm nổi bật là tính cách phóng khoáng, cởi mở, giàu trí tò mò, ham mê khám phá. Con cũng biết yêu thương mọi người từ lúc còn nhỏ. Cuộc đời những người sinh ra vào tháng này sẽ luôn có nhiều niềm vui. Một số tên bố mẹ có thể đặt tên theo ngày tháng năm sinh cho bé tháng 6 là:

  • Đặt tên con trai sinh tháng 6: Hạnh Phúc, Tuấn Tú, Đăng Khôi, Tuấn Kiệt, Nghĩa Nam, Quang Vinh, Huỳnh Anh…
  • Đặt tên con gái sinh tháng 6: Phương Anh, Thảo Ly, Minh Anh, Nhật Hạ, Quỳnh Mai, Quỳnh Chi…

7. Đặt tên theo ngày tháng năm sinh cho trẻ tháng 7

Bé sinh tháng 7 đặt tên gì? Các bé sinh tháng 7 thường rất tự tin, bản lĩnh, nhiều tài lộc về sau. Do đó, bố mẹ có thể chọn những cách đặt tên theo ngày tháng năm sinh giúp phát huy yếu tố này.

  • Đặt tên con trai sinh tháng 7: Hưng Thịnh, Bảo Luân, Gia Khang, Văn Khánh, Tuấn Kiệt…
  • Đặt tên con gái sinh tháng 7: Hoàng Đan, Bảo Trúc, Thái Trinh, Nhan Đình, Bảo Trâm, Thu Khuê…

8. Đặt tên cho trẻ sinh tháng 8 

Bé sinh tháng 8 thường là những cô bé, cậu bé can đảm, mạnh mẽ và sẽ có vận mệnh rất tốt, thuận lợi cho con đường phát triển sau này. Bố mẹ có thể đặt đặt tên theo ngày tháng năm sinh cho bé để tăng sự may mắn như sau:

  • Đặt tên con trai sinh tháng 8: Đức Toàn, Thành Toàn, Minh Luân, Gia Hân, Hoàng Yến…
  • Đặt tên con gái sinh tháng 8: Diễm My, Thu Nguyệt, Minh Nguyệt, Diễm Quỳnh, Diễm Hằng, Yến My…

>> Bạn có thể xem thêm: Đặt tên con trai sinh năm 2024 có sự nghiệp công thành doanh toại

9. Chọn tên theo ngày tháng năm sinh cho trẻ tháng 9

Các bé sinh vào tháng này thường có tính cách nổi bật là trung thực, thẳng thắn. Bên cạnh đó, trẻ sinh vào tháng này cũng rất quyết đoán, biết suy nghĩ cẩn trọng, hành động khôn khéo. Đặt tên theo ngày sinh với trẻ tháng 9 như sau:

  • Đặt tên con trai sinh tháng 9: Khôi Nguyên, Quang Minh, Anh Tài, Trung Thành, Khánh Toàn, Huy Vũ…
  • Đặt tên con gái sinh tháng 9: Hoài Sa, Hoài Băng, Thu Sương, Thu Hồng, Hạ Lan…

đặt tên con theo ngày tháng năm sinh

10. Đặt tên theo ngày tháng năm sinh cho trẻ tháng 10

Các bé sinh tháng 10 thường sẽ rất xinh  xắn, đáng yêu. Bé có ý chí, nghị lực và cũng giỏi giang. Về mặt kinh tế, tuy không giàu có nhưng người sinh tháng 10 không bao giờ phải lo về vấn đề tiền bạc. Bé sinh tháng 10 có thể đặt tên theo ngày tháng năm sinh như sau:

  • Đặt tên con trai sinh tháng 10: Hoàng Dũng, Hữu Thịnh, Minh Hải, Anh Tuấn, Phương Nam…
  • Đặt tên con gái sinh tháng 10: Thu Hiền, Ái Phương, Ái Như, Tuệ Nghi, Tuệ Vy, Gia Nghi, Gia Hân, Thảo Vy…

11. Đặt tên cho trẻ sinh tháng 11

Bé sinh tháng 11 thường có cá tính và sẽ khá ương bướng. Tuy vậy điểm mạnh là sau này trẻ sẽ không chịu lùi bước trước khó khăn, thử thách. MaryBaby giới thiệu một số tên gợi ý theo ngày tháng năm sinh cho bé sinh tháng 11 như sau:

  • Đặt tên con trai sinh tháng 11: Anh Dũng, Huy Hoàng, Chí Dũng, Viết Cường, Mạnh Tuấn…
  • Đặt tên con gái sinh tháng 11: Nhã Uyên, Bảo Ngọc, Bảo Hân, Gia Hân, Thư Kỳ, Ngọc Nghi…

12. Đặt tên theo sinh nhật cho trẻ tháng 12

Đa số trẻ sinh vào tháng 12 khá trầm tính, tuy vậy rất lãng mạn và ngọt ngào. Dưới đây là một số tên gợi ý nếu cha mẹ muốn đặt tên theo tháng sinh cho trẻ sinh tháng 12:

  • Đặt tên con trai sinh tháng 12: Minh Quang, Hữu Thiện, Quốc Bảo, Minh Khang, Thùy Trang, Huyền My…
  • Đặt tên con gái sinh tháng 12: Thái Hà, Nguyệt Hà, Khả Ngân, Thiên Ngân, Khả Như, Khánh Linh, Linh Nhi…

>> Bạn có thể xem thêm: 500+ Tên bé trai hay, ý nghĩa năm 2023

Chấm điểm tên theo ngày tháng năm sinh và ngũ hành

Cùng tìm hiểu về chấm điểm tên theo ngày tháng năm sinh và ngũ hành năm Quý Mão 2023:

1. Ngũ hành và bản mệnh trong tên

1.1 Bản phân tích ngũ hành:

[key-takeaways title=””]

Gia đình muốn đặt tên theo ngày tháng năm sinh cho con là: Võ Nguyễn Hồng Phúc

[/key-takeaways]

– Chữ Võ thuộc hành Thủy

– Chữ Nguyễn thuộc hành Mộc

– Chữ Hồng thuộc hành Hỏa

– Chữ Phúc thuộc hành Mộc

– Con có mệnh: Thổ tương sinh với các tên có hành Kim và Hỏa

– Cha có mệnh: Thủy tương sinh với các tên có hành Kim và Mộc

– Mẹ có mệnh: Kim tương sinh với các tên có hành Thủy và Thổ.

1.2 Quan hệ giữa tên và bản mệnh:

  • Hành của bản mệnh: Thổ
  • Hành của tên: Mộc
  • Kết luận: Hành của tên là Thổ tương khắc với Hành của bản mệnh là Mộc, rất xấu.
  • Điểm: 0/3

2. Quan hệ giữa Hành của Bố và Hành tên con

  • Hành bản mệnh của Bố: Thủy
  • Hành của tên con: Mộc
  • Kết luận: Hành của bản mệnh Bố là Thủy tương sinh cho Hành của tên Con là Mộc, rất tốt!
  • Điểm: 2/2

tên theo ngày tháng năm sinh

3. Quan hệ giữa Hành của Mẹ và Hành tên con

  • Hành bản mệnh của Mẹ: Kim
  • Hành của tên con: Mộc
  • Kết luận: Hành của bản mệnh Mẹ là Kim tương khắc với Hành của tên Con là Mộc, rất xấu !
  • Điểm: 0/2

4. Quan hệ giữa Họ, Tên lót và Tên

  • Chữ Võ thuộc hành Thủy tương sinh cho chữ Nguyễn có hành là Mộc, rất tốt!
  • Chữ Nguyễn có hành là Mộc tương sinh cho chữ Hồng có hành là Hỏa, rất tốt!
  • Chữ Hồng có hành là Hỏa tương sinh cho chữ Phúc có hành là Mộc, rất tốt! – Điểm: 3/3

Từ những phân tích trên, ta có thể chấm điểm tên theo ngày tháng năm sinh để biết đó có phải cái tên đẹp và tốt hay không.

>> Bạn có thể xem thêm: Top 100 tên độc đáo cho con gái tạo ấn tượng ngay từ lần đầu nghe

Đặt tên con theo ngày tháng năm sinh bắt nguồn từ đâu?

Nguồn gốc của việc đặt tên con theo ngày tháng năm sinh thì phải nói đến nguồn gốc của phong thủy. Một số quốc gia châu Á, đặc biệt là Trung Quốc đã có nghiên cứu về phong thủy từ khoảng thế kỉ X trước công nguyên.

Trong phong thủy đưa ra ngũ hành Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ, có mối tương hỗ, tương khắc với nhau tạo nên vũ trụ. Trong đó cũng quy ước chữ cái, số học… theo ngũ hành trên. Nhờ nắm bắt được các quy luật hợp – khắc của các yếu tố trên giúp con người nương theo hoặc cải tạo để có thể tạo ra cuộc sống thuận lợi hơn.

Ngày nay phong thủy ngày càng được biết đến rộng rãi và có độ tin cậy cao. Không chỉ mua đất, làm nhà, tang ma, cưới gả theo phong thủy mà nhiều gia đình còn chú trọng đến đặt tên con theo ngày tháng năm sinh. Cách chấm điểm tên theo ngày tháng năm sinh giúp cha mẹ chọn được tên tương sinh tương hòa với con; đem lại điềm lành; may mắn cho con suốt cuộc đời.

Lưu ý khi khi đặt tên theo ngày tháng năm sinh

Khi đặt tên theo ngày tháng năm sinh cho con, bạn nhớ lưu ý một số điều sau:

  • Không nên đặt tên con trùng tên lãnh tụ, vĩ nhân… bởi theo quan niệm dân gian “vía” của những người này rất mạnh, có thể đè nặng lên số mệnh của bé sinh.
  • Đặt tên hay nhưng không cầu kỳ quá, không mang đậm các tên như người Hoa sẽ tạo cảm giác hoa mỹ thái quá, không phù hợp.
  • Nhớ đặt tên bé chỉ cần 4 chữ là tối đa, đừng đặt tên dài vì thường sẽ gây phiền hà sau này khi bé đi học, làm giấy tờ.

[inline_article id=281017]

Đặt tên theo ngày tháng năm sinh là một phương pháp đặt tên khá thú vị. Từ cái tên cho con mình, bạn có thể gửi gắm nhiều thông điệp, hy vọng. Bên cạnh đó, những cái tên này cũng có thể mang nhiều yếu tố may mắn, phong thủy nữa đấy. Bởi thế bạn hãy tham khảo và chọn ra cái tên ưng ý nhất mà MarryBaby đã gợi ý nhé!

Categories
Mang thai Đón con chào đời

Tên ở nhà cho bé gái tuổi Mão hay giúp bé dễ nuôi, ăn ngon, không quấy khóc

Hãy cùng tìm hiểu danh sách tên ở nhà cho bé gái tuổi Mão để giúp bé dễ nuôi, ăn ngon và không quấy khóc nhé.

Tên ở nhà cho bé gái tuổi Mão phù hợp với cá tính của con

Người tuổi Mão tính ôn hòa, mềm mỏng, chuộng hòa bình, cử chỉ và lời nói luôn nhã nhặn, thanh lịch. Tuy nhiên, khác với vẻ bề ngoài của mình, bên trong họ lại là người có ý chí kiên cường, lòng kiên định bất di bất dịch.
Một số tên ở nhà cho bé gái tuổi Mão mang ý nghĩa thanh lịch và phù hợp với cá tính của con là Đậu Đậu, Bào Ngư, Cua, Dâu, Sữa, Bơ, Sunny,…
>> Xem thêm: Tên ở nhà cho bé gái độc nhất vô nhị ai nghe cũng thấy dễ thương!

Đặt tên ở nhà cho bé gái tuổi Mão hợp phong thủy

Bé gái tuổi Mão sinh năm 2023 thuộc mệnh Kim. Trong khi đó, mệnh Kim tương hợp với mệnh Thổ và mệnh Thủy. Do đó, mẹ có thể đặt tên ở nhà cho bé gái tuổi Mão hợp với mệnh Kim, mệnh Thổ và mệnh Thủy.

1. Đặt tên theo mệnh Kim

Người mệnh Kim rất mạnh mẽ, thẳng thắn, cương quyết. Trực giác của những người này khá nhạy bén và xử lý công việc khá hiệu quả. Biệt danh của con gái mệnh Kim phù hợp với thuộc hành Thổ hoặc hành Thủy.

  • Dâu tây: con thu hút ánh nhìn bằng sự nhân hậu của mình
  • Mận: mong con bụ bẫm, tròn trĩnh
  • Anna: con là nàng công chúa đặc biệt
  • Xuka: em bé thông minh, nhanh nhẹ, luôn làm người khác vui vẻ
  • Chíp: mẹ mong con đáng yêu, xinh xắn, niềm tự hào của cả gia đình
  • Bí đỏ: cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn và ngọt ngào.
  • Xoài: cô bé đáng yêu, luôn tươi cười.
  • Cam: em bé ngây thơ, xinh xắn và hạnh phúc.
  • Chôm chôm: em bé nhỏ nhắn, xinh đẹp của cha mẹ.
  • Bánh bao: em bé bụ bẫm, mập mạp và đáng yêu.
  • Bim Bim: em bé thơm tho, một ngào và dễ mến.
  • Kem: em bé ngọt ngào, luôn tràn đầy tình yêu thương.
  • Kẹo: em bé ngoan ngoãn, nhỏ nhắn và xinh đẹp.
  • Cơm: em bé gần gũi, luôn gắn bó với mọi người.
  • Bún: em bé ngoan ngoãn, mềm mại và dịu dàng.

tên thuộc hành hỏa

2. Tên hay ở nhà cho bé gái tuổi Mão hợp mệnh Thổ

Người mệnh Thổ dễ thương, biết đối nhân xử thế nên được nhiều người yêu mến. Họ có thể phát huy được khả năng của bản thân. Nếu kết hợp với tên gọi phù hợp, những người này có những thành công vang dội.

  • Sữa: Cô công chúa nhỏ đáng yêu, bụ bẫm, quan trọng đối với ba mẹ
  • Moon: Con xinh đẹp như một ánh trăng
  • Bơ: Con giống như trái bơ, nhỏ nhắn nhưng đầy dinh dưỡng
  • Su: Mong con xinh ra ngoan ngoãn, không quấy khóc
  • Anna: Tên con giống tên với nàng công chúa trong câu chuyện cổ tích. Và con cũng chính là công chúa nhỏ của bố mẹ.
  • Mây: Đẹp như ánh mây hồng , bồng bềnh trôi và hòa quyện với gió trời.
  • Sukem: Con xinh đẹp, dịu dàng, bên trong còn ẩn chứa đầy sự nhân hậu.
  • Bánh Mì: Em bé của ba mẹ cá tính, nhanh nhẹn, con luôn có nguồn năng lượng lớn làm mọi người vui vẻ.
  • Cam Cam: Con là trái cam tươi, bề ngoài xinh đẹp, bên trong tràn đầy sinh khí.
  • Sunny: Công chúa của bố mẹ giống như ánh nắng mai dịu dàng, tỏa sáng mà không làm người ta bị chói lòa.

>> Xem thêm: Đặt tên con gái năm 2023: Tổng hợp 200+ tên mang đến bình an một đời

3. Tên ở nhà cho con gái tuổi Mão hợp mệnh Thủy

Những bé gái mệnh Thủy là người nhanh nhẹn, dễ thích ứng được với môi trường xung quanh. Người này có tài ăn nói khéo léo. Đặt tên cho người mệnh Thủy phải thuộc hành Kim hoặc Mộc.

  • Cá: Chú cá nhỏ tung tăng bơi lội, yêu thiên nhiên, tự do
  • Cua: Nhẹ nhàng nhưng cũng khá cá tính, con biết lúc nào nên tự bảo vệ bản thân
  • Thỏ: Cô công chúa nhỏ của mẹ xinh như thỏ trắng
  • Sóc: Em là cô bé lanh lợi, tinh nghịch, thông minh, con luôn thích khám phá sự mới mẻ
  • Sâu: Con dễ thương, đáng yêu luôn được mọi người yêu thương
  • Kitty: Con là cô công chúa nhỏ của cả nhà.
  • Dứa: Con là người mạnh mẽ, nhưng bên trong lại ngọt ngào, ấm áp.
  • Măng: Em bé của ba mẹ sẽ như búp măng non, khỏe mạnh và lớn nhanh như thổi
  • Nem: Công chúa nhỏ đáng yêu, xinh xắn, bề ngoài bụ bẫm nên ai cũng yêu thương con
  • Misu: Ba mẹ mong con khỏe mạnh, dễ nuôi và không quấy khóc
tên ở nhà cho bé gái tuổi Mão hợp phong thủy
Tên ở nhà cho bé gái tuổi Mão hợp phong thủy

Có nên đặt tên ở nhà cho con gái hay không?

Ba mẹ nên đặt tên ở nhà cho bé gái tuổi Mão vì những lý do sau đây:

Dễ gọi: Tên ở nhà cho con thường dễ gọi và dễ phát âm nên người ta sẽ không gọi tên con bị sai.

Thể hiện tình yêu thương đặc biệt với con: Tên gọi ở nhà còn thể hiện được tình yêu thương, tình cảm đặc biệt dành cho con gái. Đây chính là một trong những việc làm chất chứa đầy yêu thương của ba mẹ. Nhiều ba mẹ còn dùng tên ở nhà để trò chuyện với con ngay từ khi con còn trong bụng mẹ để gắn kết tình cảm.

Gợi nhớ kỷ niệm của ba mẹ: Tên ở nhà của con có thể là kỷ niệm lần đầu tiên ba mẹ gặp nhau để tạo ra bước ngoặt trong cuộc đời của ba mẹ. Ví dụ như bạn có thể đặt tên cho con theo tên món ăn cả hai vợ chồng đều thích ăn, nơi đầu tiên hai vợ chồng cùng nhau đi du lịch đến,….

Giúp con dễ nuôi: Theo quan niệm cha ông thì việc đặt tên xấu cho con giúp dễ nuôi, bé ăn ngon, không quấy khóc. Chính vì thế mà không ít người có những cái tên đặc biệt. Ví dụ như thóc, gạo, khoai, dần…..

>> Bạn có thể xem thêm: Sinh con năm 2023 tháng nào tốt bố mẹ biết chưa?

Những lưu ý để đặt tên ở nhà cho bé gái tuổi Mão sinh năm 2023

Khi đặt tên ở nhà cho bé gái tuổi Mão, ba mẹ nên lưu ý những điều sau:

  • Đặt tên con theo phong thủy: ba mẹ nên đặt tên con theo ngũ hành dựa vào mệnh hợp là tên con gái mệnh Thủy tránh đặt tên con mệnh Mộc và Hỏa.
  • Đặc tính của con vật năm tuổi: Bé gái sinh năm 2023 cầm tinh con mèo. Con vật này có tính cách hiền lành, nhanh nhẹn và đáng yêu.
  • Dựa vào tam hợp: Con gái tuổi Mão, ba mẹ có thể chọn cho con một cái tên thuộc 3 nhóm Hợi – Mão – Mùi.
  • Dựa vào tuổi của ba mẹ: Con cái hợp tuổi với ba mẹ sẽ giúp ba mẹ làm ăn thuận lợi, gia đình ngày càng hanh thông, phát đạt. Vì vậy, ba mẹ có thể tìm tên ý nghĩa cho bé gái liên quan tới mệnh của ba hoặc mẹ. 
  • Dựa vào ý nghĩa của những cái tên: Đây là cách phổ biến nhất để chọn ra những tên ý nghĩa cho bé gái. Ba mẹ thường dựa vào ý nghĩa tượng trưng của từ mà chọn lựa làm tên gọi cho bé.
  • Không nên đặt tên trùng với người trong nhà: Theo quan niệm phương Đông, ba mẹ không nên đặt tên con trùng tên tổ tiên, nhất là với những bậc lớn tuổi đã qua đời. Điều này được coi là phạm húy và bé thường sẽ không được tổ tiên phù trợ hoặc không được mọi người trong dòng họ quý mến.

>> Xem thêm: Tham khảo 11 tên ở nhà cho bé trai năm 2023 thú vị, đáng yêu, ấn tượng

Bài viết trên hy vọng đã chia sẻ đến ba mẹ những gợi ý để tìm ra tên hay cho bé gái tuổi Quý Mão sinh năm 2023. Chúc ba mẹ sớm chọn được cái tên như ý cho tiểu công chúa đáng yêu của mình nhé.

Categories
Mang thai Đón con chào đời

99+ tên Facebook hay ngắn gọn cho con trai

Với bảng tổng hợp 99+  tên facebook hay ngắn gọn cho con trai của MarryBaby sẽ giúp các bố mẹ trẻ có thêm nhiều ý tưởng để tạo nick cho các con cưng. Hy vọng với những gợi ý này, các bố mẹ sẽ có tìm được cho con trai yêu một nickname thật ấn tượng.

Tên Facebook hay ngắn gọn cho con trai theo tên riêng

Nhìn chung, xu hướng đặt tên cho con trai theo họ và tên hay còn gọi là tên riêng được nhiều người sử dụng. Bởi cách đặt tên tên Facebook hay ngắn gọn cho con trai này không chỉ giúp mọi người dễ nhận ra con mà còn khẳng định được mức độ “chính chủ” và cũng khó bị hack nick hơn.

Cách đặt tên nick Facebook hay ngắn gọn cho con trai theo tên riêng rất đơn giản:

  • Chỉ sử dụng duy nhất tên riêng: Dũng, Thái, Thủy, Hải, Xuân…
  • Sử dụng tên đệm và tên riêng: Lê Hoàng Long -> Nick Facebook: Hoàng Long, Phạm Đăng Khoa -> nick Facebook: Đăng Khoa…
  • Sử dụng họ và tên để làm nick Facebook: Lê Văn Cường, Hà Văn Hoàng, Hoàng Minh Đăng… Đây là cách dễ dàng để mọi người nhận ra con nhất.
  • Sử dụng họ và tên riêng, kết hợp đảo thứ tự: Ví dụ Nguyễn Văn Hải -> Tên Facebook là Hải Nguyễn, Nguyễn Hải; Hoàng Trọng Nhân -> Nick Facebook: Nhân Hoàng, Hoàng Nhân; Đỗ Minh Hải -> Nick Facebook: Hải Đỗ, Đỗ Hải…

Ngoài ra, khi sử dụng tên làm nick Facebook, bố mẹ cũng có thể giúp con có thêm một vài yếu tố hoặc biến tấu vài chi tiết để thể hiện nét riêng của trẻ. Chẳng hạn Cường HT (Hà Tĩnh), Lahm Pham, Minh Thienn, Tấn tiền tỉ, Nam đẹp trai, Hùng lạnh lùng, Khoa học giỏi…

Tên Facebook hay ngắn gọn cho con trai là tên con vật 

Tên hay cho con trai

Dùng tên của những con vật dễ thương để đặt tên Facebook hay ngắn gọn cho con trai là một lựa chọn thú vị. Với bé trai, mẹ có thể sử dụng những tên sau:

  • Ỉn
  • Ốc
  • Cún
  • Cua
  • Cọp
  • Tép
  • Tôm
  • Sâu
  • Sóc
  • Gấu
  • Kiến
  • Nghé
  • Beo
  • Bò sữa
  • Cá heo
  • Vịt trời
  • Tê giác
  • Voi mập
  • Bào ngư
  • Heo múp
  • Heo mập
  • Chuột túi
  • Heo nhỏ bé
  • Chim cánh cụt

>> Bạn có thể xem thêm: Tham khảo 11 tên ở nhà cho bé trai thú vị, đáng yêu và ấn tượng

Tên Facebook theo các nhân vật trong truyện và phim hoạt hình

Những nhân vật đáng yêu trong các bộ phim hoạt hình hay truyện tranh cũng là một gợi ý hay cho bố mẹ. Dưới đây là một tên Facebook hay ngắn gọn cho con trai:

  • Tí đô: phim Xì Trum
  • Jim: trong phim Pinocchio
  • Nemo: phim Giải cứu Nemo
  • Doug: chú chó trong phim Up
  • Tom, Jerry: Phim Tom & Jerry
  • Kaito: Phim Thám tử lừng danh Conan
  • Tod, Copper: phim Con cáo và chó săn
  • Shin: cậu bé đáng yêu trong Cậu bé bút chì
  • Nhóc Maruko: phim hoạt hình Maruko Chan
  • Pooh: Nhân vật hoạt hình trong phim Gấu Pooh
  • Panda: nhân vật trong phim hoạt hình Kungfu Panda
  • Simba, Timon, Pumbaa: Các nhân vật phim Vua sư tử
  • Đê Khi: một chàng trai đẹp, học giỏi trong truyện Đô-rê-mon
  • Dumbo: nhân vật chú voi con trong phim Dumbo: Chú voi biết bay
  • Bờm: một nhân vật đáng yêu trong phim Quạt mo của thằng Bờm
  • Kid: Kẻ bí ẩn thoắt ẩn thoắt hiện trong phim Thám tử lừng danh Conan
  • Doremon, Doremi, Chaien, Xuka, Nobita: các nhân vật phim Đô-rê-mon
  • Ken: Là tên búp bê trai trong búp bê Barbie (Ken cũng có nghĩa là sum họp, thành đạt, khỏe mạnh)
  • Tintin: chàng thám tử thông minh và đam mê khám phá trong phim bộ truyện Những cuộc phiêu lưu của Tintin

Tên Facebook ngắn gọn cho con trai theo sở thích của bố mẹ

Nickname Facebook hay cho con trai

Nếu bố mẹ yêu thích công nghệ, thể thao, chứng khoán, địa điểm du lịch,… thì có thể chọn một trong những tên nick Facebook hay ngắn gọn cho con trai dưới đây:

  • Ria
  • Euro
  • Golf
  • Gold
  • Ruby
  • Noel
  • Sapa
  • Ipad
  • Apple
  • Sony
  • Dollar
  • Phone
  • Alpha
  • Vaio
  • Honda
  • Yamaha
  • Kangaroo
  • Sea Game

>> Bạn có thể xem thêm: Đặt tên con trai sinh năm 2024 có sự nghiệp công thành doanh toại

Tên Facebook hay ngắn gọn cho con trai là các loại trái cây, rau củ quả

Các loại hoa quả, rau củ cũng có thể được dùng để đặt tên Facebook cho con trai. Mẹ có thể tham khảo những tên sau dành cho bé trai:

  • Táo
  • Dứa
  • Bắp
  • Thóc
  • Dừa
  • Bí đỏ
  • Su Su
  • Bí ngô
  • Cà rốt
  • Củ cải
  • Đậu đỏ
  • Đu đủ
  • Bắp cải
  • Bòn bon
  • Cà chua
  • Hành phi
  • Khoai tây
  • Khoai lang
  • Chôm chôm
  • Sapo (quả Sa-pô-chê)

Tên nick Facebook cho con trai theo đồ ăn, thức uống

Những đồ ăn, thức uống bé hoặc bố mẹ ưa thích cũng được nhiều bố mẹ lựa chọn để làm tên nick Facebook hay ngắn gọn cho con trai năm Nhâm Dần.

  • Coca
  • Pepsi
  • Cheese
  • Bánh gạo
  • Bánh mì
  • Cà ri
  • Cà phê
  • Bánh cuốn
  • Tiger
  • Chuối cau
  • Chuối hột
  • Sapporo
  • Cà pháo
  • Chivas
  • Bánh mì
  • Bơ gơ
  • Táo mèo
  • Bailey
  • Pizza
  • Lavie
  • Socola

>> Bạn có thể xem thêm: Tên theo thần số học và những lưu ý để chọn tên con được nhiều lộc phúc

Tên Facebook cho con trai đặt theo người nổi tiếng

Có rất nhiều tên của người nổi tiếng trên thế giới rất hay và bố mẹ có thể sử dụng để làm tên Facebook hay ngắn gọn cho con trai, chẳng hạn như:

  • Erik
  • Noo
  • Putin
  • Bush
  • Clinton
  • Obama
  • Maradonna
  • Ronaldo
  • Messi
  • Pele
  • Soobin
  • Beckham
  • Roberto
  • Nick
  • Justin
  • Adam
  • Jacky
  • Edward
  • Jacod
  • Brad Pitt
  • Thành Long
  • Hồng Kim Bảo
  • Chân Tử Đan
  • Lý Tiểu Long
  • Lý Liên Kiệt
  • Sơn Tùng
  • Bill Gates (hoặc Bill)

Tên Facebook hay ngắn gọn cho con trai miêu tả vẻ bề ngoài

Cách đặt tên cho con trai với những nick facebook hay ngắn gọn dưới đây sẽ thể hiện được cho mọi người thấy con trai là người có vẻ bề ngoài như thế nào.

  • Hoàng Quậy
  • Su Mô
  • Hưng Tròn
  • Tí Mỡ
  • Hai Mập
  • Bụng Bự
  • Choai choai
  • Loắt choắt
  • Tiến Bự
  • Tít Tồ
  • Hải Sún
  • Tí Sún
  • Hạt Tiêu
  • Hải Hạt Tiêu
  • Khoa Sún
  • Khoa Tẹt
  • Đức Sún
  • Tí Sún
  • An Xoăn
  • Đăng Phính
  • Tuấn Đẹp Trai
  • Đẹp Trai Công Tử
  • Boy Ngầu
  • Trai Bảnh
  • Nam Bảnh
  • Soái Ca
  • Hùng Soái Ca
  • Đẹp Trai Nhất Làng
  • Đẹp Trai Từ Bé
  • Tài Tử
  • Đẹp Như Trai Hàn
  • Hot Boy
  • Hai Lúa

>> Bạn có thể xem thêm: Đặt tên con theo ngũ hành để cuộc đời sung sướng, giàu sang

Tên Facebook hay ngắn gọn theo phim kiếm hiệp

Nếu bố mẹ  là fan của phim kiếm hiệp, tại sao lại không chọn một trong những nickname dưới đây để đặt làm nick Facebook cho con trai?

  • Dương Gia
  • Đà Lôi
  • Quách Tĩnh
  • Âu Dương Phong
  • Khí Phách Anh Hùng
  • Phiêu Diêu Tự Tại
  • Lục Thừa Phong
  • Giang Nam Thất Quái
  • Hoa Vô Khuyết
  • Tiêu Thập Nhất Lang
  • Tái Thế Anh Hùng
  • Tiểu Tiểu Hiệp
  • Bành Trưởng Lão
  • Chu Bá Thông
  • Ngạo Thế Quần Hùng
  • Thanh Khuê Vương Tử
  • Phong Thần
  • Tiểu Tiểu Mã
  • Lam Thiên
  • Doãn Chí Bình
  • Lệnh Hồ Xung
  • Bất Liễu Tình
  • Tã Lãnh Thiền
  • âm Chấn Nam
  • Độc Bá

Tên Facebook hay cho con trai bằng tiếng Anh

Tên hay cho Facebook con trai bằng tiếng Anh rất giàu ý nghĩa, bố mẹ có thể tham khảo những cái tên hay dưới đây để đặt cho bé:

  • Fallon: người lãnh đạo
  • Paul: bé nhỏ
  • Kenneth: đẹp trai
  • Curtis: lịch lãm
  • Albert: cao quý
  • Enoch: tận tâm
  • Clement: nhân từ
  • Donald: người trị vì thế giới
  • Edric: người giàu có
  • Edward: người giám hộ của cải
  • Anselm: được chúa bảo vệ
  • Azaria: được chúa giúp đỡ
  • Benedict: được ban phước
  • Basil: hoàng gia
  • Nolan: dòng dõi cao quý
  • Patrick: người quý tộc
  • Gerda: người giám hộ
  • Griselda: chiến binh
  • Imelda: chinh phục tất cả
  • Iphigenia: mạnh mẽ
  • Joyce: chúa tể
  • Louisa: chiến binh nổi tiếng
  • Lysandra: kẻ giải phóng loài người

>> Bạn có thể xem thêm: Tên con trai tiếng Trung hay và ý nghĩa dành cho quý tử nhà bạn

Tên Facebook hay cho con bằng tiếng Nhật

Chắc chắn con của bố mẹ sẽ không bị đụng hàng với những tên Facebook hay ngắn gọn bằng tiếng Nhật nghe rất mới dưới đây.

  • Kumo: con nhện
  • Orochi: rắn khổng lồ
  • Ebisu: thần may mắn
  • Kido: nhóc quỷ
  • Raiden: thần sấm chớp
  • Gin: vàng bạc
  • Gwatan: nữ thần Mặt trăng
  • Hama: đứa con của biển
  • Rinjin: thần biển
  • Tora: con hổ
  • Umi: biển
  • Ebisu: thần may mắn
  • Tomi: giàu có
  • Suki: đáng yêu
  • Tatsu: con rồng
  • Shizu: yên bình và an lành
  • Kosho: vị thần của màu đỏ
  • Toshiro: thông minh
  • Kiyoshi: người trầm tính
  • Maito: cực kì mạnh mẽ
  • Hiroshi: Hào hiệp
  • Isora: vị thần của bãi biển
  • Kano: vị thần của nước
  • Hotaka: Cao lớn
  • Kisame: cá mập

Tên nick Facebook cho con trai bằng tiếng Hàn

Tên Facebook hay ngắn gọn cho con trai bằng tiếng Hàn Quốc cũng rất ấn tượng đó bố mẹ nhé!

  • Jun Jung Seong: thánh ảo tưởng
  • Beom Bang: sự ngang tàn
  • Bong: thần thoại
  • Chin- Hwa: giàu có
  • Chung Ae: cao thượng
  • Courage: dũng cảm
  • Dae: người vĩ đại
  • Man Young: thịnh vượng
  • Jun Seok: ước mơ xa
  • Youg Ryeo Jeong: không lo nghĩ
  • Chin Mae: người thành thật
  • Do Hyun: danh dự
  • Gi: người dũng cảm
  • Seulpeun Nun: ánh mắt buồn
  • Seulpeun: buồn

[inline_article id=281207]

Trên đây là tổng hợp tên Facebook hay ngắn gọn cho con trai theo từng chủ đề riêng. Tùy vào sở thích, mục đích cũng như “gu” mà mỗi người chọn nickname khác nhau. Song những tên Facebook hay sẽ để lại ấn tượng sâu đậm, thế nên bạn cân nhắc trong việc lựa chọn cho con nhé.

Categories
Chuẩn bị mang thai Đón con chào đời

60+ tên con trai mệnh Mộc mới và hay nhất bố mẹ nên chọn

Đặt tên con trai mệnh Mộc như thế nào vừa hay vừa ý nghĩa lại hợp phong thủy? Bởi vì, tên con không chỉ là tình cảm yêu thương của cha mẹ dành tặng cho con. Tên gọi của cục cưng hợp phong thủy sẽ mang lại nhiều may mắn và thuận lợi đến cho cha mẹ. MarryBaby xin gởi ý danh sách 60+ tên con trai mệnh Mộc hay và ý nghĩa để cha mẹ có thêm nhiều lựa chọn cho con nhé.

Nguyên tắc đặt tên con trai mệnh Mộc

Mệnh Mộc hay còn gọi là mạng Mộc là 5 yếu tố cơ bản trong Ngũ hành. Mộc tương ứng với cây cỏ, hoa lá,… sinh sôi, nảy nở trên mặt đất. Mệnh này là biểu tượng của sức sống, sự chở che, mang lại sức sống cho muôn loài.

Người mệnh Mộc là những người sinh vào các năm sau:

– Tuổi Nhâm Ngọ: sinh năm 1942, 2002; mệnh Tùng Bách Mộc

– Tuổi Quý Mùi: sinh năm 1943, 2003,; mệnh Tùng Bách Mộc

– Tuổi Canh Dần: sinh năm 1950, 2010; mệnh Bình Địa Mộc

– Tuổi Tân Mão: sinh năm 1951, 2011; mệnh Bình Địa Mộc

– Tuổi Mậu Tuất: sinh năm 1958, 2018; mệnh Tang Đố Mộc

– Tuổi Kỷ Hợi: sinh năm 1959, 2019; mệnh Tang Đố Mộc

– Tuổi Nhâm Tý: sinh năm 1972, 2032; mệnh Thạch Lựu Mộc

– Tuổi Quý Sửu: sinh năm 1973, 2033; mệnh Thạch Lựu Mộc

– Tuổi Canh Thân: sinh năm 1980, 2040; mệnh Thạch Lựu Mộc

– Tuổi Tân Dậu: sinh năm 1981, 2041; mệnh Thạch Lựu Mộc

– Tuổi Mậu Thìn: sinh năm 1988, 1928; mệnh Dương Liễu Mộc

– Tuổi Kỷ Tỵ: sinh năm 1989, 1929; mệnh Dương Liễu Mộc

Tên con trai hay và ý nghĩa

[inline_article id=264878]

Theo ngũ hành, đặt tên con trai mệnh Mộc, bố mẹ cần tuân theo hai điều sau:

– Quy luật tương sinh: Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa; như vậy, đặt tên cho con với mệnh này bố mẹ có thể chọn các tên thuộc mệnh Mộc, Thủy và Hỏa.

– Quy luật tương khắc: Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ; theo đó, cần tránh những cái tên thuộc mệnh Kim và mệnh Thổ.

Danh sách 60 tên con trai mệnh Mộc hay và ý nghĩa

A. Tên con trai mang ý nghĩa bình an 

1. An: “An” là yên lành, bình an. Người con trai tên An sẽ có cuộc đời bình an, an lành và hạnh phúc.

2. Ánh: Tên Ánh chỉ đá quý hoặc ánh sáng ấm áp. Đặt tên con là Ánh bố, mẹ sẽ hy vọng rằng lớn lên con là một cậu bé biết quan tâm người khác, luôn có tấm lòng bao dung, cao thượng.

3. Bách: “Bách” chỉ cây thông, cây tùng – những loại cây có sức sống kỳ diệu. Người con trai tên Bách sẽ rất kiên cường, dũng cảm, đầy năng lượng.

4. Bình: Theo nghĩa Hán Việt, “Bình” là công bằng, không thiên vị. Như vậy, người con trai tên Bình sẽ luôn lấy công bằng làm đầu, cư xử khôn khéo, rạch ròi, ôn hòa, bình tĩnh.

5. Cương: “Cương” chỉ sự quyết đoán, cứng rắn, ngay thẳng, chính trực.

6. Danh: Danh có nghĩa là sau này con sẽ là người có tiếng tăm lừng lẫy, được nhiều người biết đến và ngưỡng mộ.

7. Dương: Ánh mặt trời luôn chiếu sáng nhân gian đó là ý nghĩa của tên Dương.

8. Đạo: Mệnh Mộc đặt tên con trai là gì? Đạo là một lựa chọn. Theo nghĩa Hán Việt, Đạo nghĩa đen là con đường, nghĩa bóng là phương hướng, mục tiêu. Tên bé trai là Đạo có nghĩa là chàng trai lớn lên sẽ xác định được mục tiêu và đường đi đúng đắn cho cuộc đời mình.

9. Đan: “Đan” có nghĩa là màu đỏ hoặc quý báu. Người con trai tên Đan không chỉ có vẻ đẹp ngoại hình mà còn và vật báu của gia đình.

10. Đăng: Ngọn đèn trên biển, soi chiếu, soi sáng cho thuyền bè đi về đúng hướng. Đặt tên con trai là Đăng bố mẹ mong con lớn lên là người có ích.

B. Đặt tên con theo phẩm chất con người 

11. Đức: Nhắc đến người con trai tên Đức, mọi người sẽ nghĩ ngay rằng con là người có phẩm hạnh tốt đẹp.

12. Đông: Một trong bốn mùa của nước ta. Mùa Đông là mùa của cái lạnh. Người con trai tên Đông sẽ có vẻ lạnh lùng, nam tính. “Đông” còn có nghĩa là phương Đông – bố mẹ mong con lớn lên có thể bay cao bay xa tới nhiều nơi.

13. Đồng: “Đồng” nghĩa là mạnh khỏe như đồng, cũng có ý nghĩa là trẻ con.

14. Giang: “Giang” có nghĩa là sông. Người con trai tên Giang sẽ có phẩm chất thanh cao, thanh sạch.

15. Giáp: Giáp chỉ những chàng trai biết chở che, bảo vệ người xung quanh và được tin tưởng.

16. Hà: Cũng giống như “Giang”, “Hà” có nghĩa là sông. Những chàng trai tên Hà sẽ có khởi nguồn tốt đẹp và phẩm chất trong sạch.

17. Hải: “Hải” – biển. Con trai tên Hải sẽ là những người làm nên việc lớn, bay cao, bay xa.

18. Hiệp: Chàng trai tên Hiệp sẽ sống hào hiệp, trượng nghĩa, có khí chất mạnh mẽ, biết làm việc có ích giúp đỡ mọi người.

19. Hoàn: Lớn lên con sẽ là chàng trai toàn vẹn, không có khiếm khuyết.

20. Hương: “Hương” là mùi hương, là quê hương. Chỉ người sống nhẹ nhàng và luôn hướng về quê hương.

Đặt tên con trai theo mệnh Mộc

[inline_article id=276300]

C. Tên con trai có ý nghĩa thành công

21. Huy: Chữ “Huy” có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, chói chang. Người con trai tên Huy sẽ có một cuộc sống đầy hào quang, đáng ngưỡng mộ.

22. Hùng: Mạnh mẽ, kiệt xuất, có ý chí vươn lên.

23. Hưng: Chữ “Hưng” có nghĩa là sự thịnh vượng, phát triển đi lên, an lành và hạnh phúc.

24. Khoa: Tên Khoa mang ý nghĩa tốt đẹp, chỉ những người tài giỏi, có học thức, đỗ đạt cao.

25. Khanh: Thân thiện, hòa đồng, luôn vui vẻ – đó chính là ý nghĩa của tên Khanh.

26. Khải: Chữ Khải trong “khải hoàn”, có nghĩa là niềm vui, sự chiến thắng.

27. Khánh: Khánh là niềm vui, sự hân hoan. Chàng trai tên Khánh sẽ mang lại điều tốt đẹp, vui vẻ cho mọi người.

28. Khôi: Người con trai tên Khôi không những có vẻ đẹp khôi ngô, tuấn tú mà còn thông minh, đỗ đạt thành danh.

29. Khương: “Khương” có nghĩa là an bình, yên ổn – tên mang hàm ý tốt đẹp.

30. Linh: Điều huyền ảo, kỳ bí – người tên Linh sẽ luôn là bí ẩn, điều huyền ảo mà mọi người muốn khám phá.

D. Tên gọi mang ý nghĩa hiểu biết rộng lớn

31. Lâm – tên con trai hợp với mệnh Mộc. “Lâm” là rừng – tài nguyên quý giá. Người tên Lâm sẽ gần gũi như cây rừng và cũng rất mạnh mẽ.

32. Luân: Luân chỉ những người có học thức uyên bác, được hưởng vinh hoa phú quý.

33. Lam: Người con trai tên Lam sẽ mang lại điềm lành và may mắn cho người thân.

34. Lãm: Theo nghĩa cổ, Lãm chỉ những người có quyền hành.

35. Nam: Đấng nam nhi đích thực đó chính là con.

36. Nhân: Đây là tên con trai chỉ những người sống nhân hậu, có phẩm cách trong sáng, biết làm việc thiện.

37. Minh: “Minh” là thông minh, sáng rõ, minh bạch.

38. Nhật: Người con trai tên Nhật sẽ ấm áp như ánh sáng mặt trời.

39. Quỳnh: Theo truyền thuyết, “Quỳnh” chỉ những người có tấm lòng thơm thảo.

40. Quý: Mong con lớn lên có cuộc sống phú quý, sung túc.

E. Tên tượng trưng cho ý chí lớn

41. Quang: Con đường, học vấn của người con trai tên Quang luôn sáng sủa, rực rỡ.

42. Quảng: “Quảng” có nghĩa là rộng lớn. Đặt tên con trai là Quảng với ý nghĩa con sẽ có tầm nhìn rộng lớn.

43. Quân: Theo nghĩa Hán Việt, “Quân” có nghĩa là vua – chỉ những người có tài, làm lãnh đạo.

44. Quyết: Chỉ thái độ nhanh chóng, dứt khoát.

45. Phúc – tên con trai hợp với mệnh Mộc. “Phúc” nghĩa là giàu sang, may mắn, tốt lành và có phẩm chất tốt đẹp.

46. Phước: Chữ “Phước” gồm hai nghĩa: sự may mắn và điều tốt lành được ban cho người hay làm việc thiện.

47. Sáng: Người con trai tên Sáng sẽ có cái nhìn anh minh, quyết định đúng đắn.

48. Thanh: “Thanh” có nghĩa là xanh, màu của hòa bình. Người con trai tên Thanh thường có tính tình điềm đạm, ôn hòa.

49. Thái: Chữ “Thái” trong thông thái, có nghĩa là hoạt bát, thông minh, am hiểu mọi thứ.

50. Thảo: Những cậu bé tên Thảo sẽ có tấm lòng hiếu thảo, “Thảo” cũng có nghĩa là cỏ. Thế nên người tên Thảo cũng có sức sống mạnh mẽ và khả năng sinh tồn đáng khâm phục.

[inline_article id=264680]

F. Tên con trai mệnh Mộc hay và ý nghĩa cho sự sung túc, đỗ đạt

51. Thủy: “Thủy” mang nhiều ý nghĩa. Chàng trai tên Thủy sẽ có sự khởi đầu suôn sẻ và là người chung thủy, đáng tin cậy.

52. Tùng: Mang ý nghĩa biểu tượng của sự kiên trì, bền gan, không sợ khó khăn hay thử thách.

53. Toàn: Người con trai tên Toàn sẽ có cuộc sống sung túc, toàn vẹn, đầy đủ. Đó cũng chính là niềm hy vọng của bố mẹ.

54. Tiến: Chữ “Tiến” trong tiến lên, tên con trai mệnh Mộc nói về những chàng trai luôn nỗ lực, cố gắng không ngừng nghỉ.

55. Trí: “Trí” có nghĩa là trí tuệ. Chàng trai tên Trí sẽ luôn thông minh, giỏi giang hơn người.

56. Trọng: Tên Trọng bố mẹ mong con luôn được mọi người coi trọng, sống có tình có lý.

57. Triệu: “Triệu” vừa là một đơn vị khi nói đến tiền, vừa có nghĩa là chúa tể (theo nghĩa cổ). Con trai tên Triệu sẽ là người làm chủ và có cuộc sống giàu sang.

58. Xuân: Mùa xuân là một trong bốn mùa của đất nước ta, là mùa của sự khởi đầu, vạn vật sinh sôi nảy nở. Chàng trai tên Xuân sẽ có những khởi đầu tốt đẹp và luôn tràn đầy nhựa sống như hoa cỏ mùa xuân.

59. Vũ: Theo ý nghĩa Hán Việt, Vũ có nghĩa là khúc nhạc, mưa. Người con trai lên Vũ sẽ là những người mạnh mẽ, bản lĩnh, làm mưa làm gió ở những nơi con tới.

60. Vĩ: Chữ “Vĩ” có nghĩa là to lớn, cao lớn lạ thường hoặc quý hiếm.

Chọn tên con hay và đẹp

Các gợi ý đặt tên con trai mệnh Mộc

1. Gợi ý tên con trai mệnh Mộc – tên An

– Bình An
– Bằng An
– Đức An
– Gia An
– Hải An
– Khánh An
– Khang An
– Quảng An
– Thành An
– Thuận An
– Vĩnh An
– Xuân An

2. Gợi ý tên Dương

– Bảo Dương
– Hải Dương
– Nhật Dương
– Ngọc Dương
– Tú Dương
– Triêu Dương
– Thanh Dương
– Thụy Dương
– Xuân Dương
– Vũ Dương

3. Gợi ý tên con trai mệnh Mộc – tên Đăng

– Bảo Đăng
– Công Đăng
– Duy Đăng
– Gia Đăng
– Hải Đăng
– Hiếu Đăng
– Hoàng Đăng
– Hùng Đăng
– Minh Đăng
– Ngọc Đăng
– Phong Đăng
– Phước Đăng
– Quang Đăng
– Vĩ Đăng
– Vũ Đăng
– Xuân Đăng

4. Gợi ý tên Giang

– Anh Giang
– Bằng Giang
– Đức Giang
– Hải Giang
– Hồng Giang
– Huỳnh Giang
– Lâm Giang
– Phúc Giang
– Triều Giang
– Trường Giang

5. Gợi ý tên con trai mệnh Mộc – tên Huy

– Anh Huy
– Bảo Huy
– Đức Huy
– Chí Huy
– Dũng Huy
– Gia Huy
– Hoàng Huy
– Khôi Huy
– Long Huy
– Minh Huy
– Nam Huy
– Ngọc Huy
– Trí Huy
– Viết Huy

6. Gợi ý tên Khánh

– An Khánh
– Cao Khánh
– Đăng Khánh
– Huy Khánh
– Hoàng Khánh
– Hải Khánh
– Mạnh Khánh
– Quốc Khánh
– Phong Khánh
– Sơn Khánh

7. Gợi ý tên con trai mệnh Mộc – tên Lâm

– An Lâm
– Ân Lâm
– Bảo Lâm
– Băng Lâm
– Bình Lâm
– Bửu Lâm
– Cao Lâm
– Châu Lâm
– Hoàng Lâm
– Hà Lâm
– Khả Lâm
– Khoa Lâm

8. Gợi ý tên Lam

– Ánh Lam
– Bảo Lam
– Hoàng Lam
– Hải Lam
– Khánh Lam
– Nhã Lam
– Nhật Lam
– Ngọc Lam
– Tường Lam

[inline_article id=268178]

9. Gợi ý tên con trai mệnh Mộc – tên Quang

– Anh Quang
– Bảo Quang
– Bửu Quang
– Chí Quang
– Chấn Quang
– Duy Quang
– Đắc Quang
– Đăng Quang
– Hiếu Quang
– Hùng Quang
– Huy Quang
– Minh Quang
– Ngọc Quang
– Nhật Quang
– Vinh Quang

10. Gợi ý tên con trai mệnh Mộc – tên Phúc

– Bảo Phúc
– Danh Phúc
– Duy Phúc
– Đan Phúc
– Điền Phúc
– Đức Phúc
– Gia Phúc
– Hạnh Phúc
– Hoàng Phúc
– Hưng Phúc
– Khang Phúc
– Khương Phúc
– Lâm Phúc
– Ngọc Phúc
– Trường Phúc
– Thịnh Phúc

Người mệnh Mộc đôi khi còn nóng nảy và quyết định mọi việc nhanh chóng. Thế nên việc đặt tên con hợp mệnh có thể phần nào đó cải thiện những khuyết điểm của bé. Hy vọng rằng danh sách 60 tên con trai mệnh Mộc cùng một số gợi ý trong việc đặt tên bé trai của MarryBaby có ích cho bố mẹ.