Categories
Mang thai Đón con chào đời

200+ Tên con trai bắt đầu bằng chữ H nam tính và hợp phong thủy

Nếu ba mẹ nào đang phải đau đầu tìm kiếm cho con trai một cái tên thật mạnh mẽ và hợp phong thủy. Hãy đọc ngay bài viết này của MarryBaby nhé. Chúng tôi sẽ gợi ý cho ba mẹ 200+ những cái tên con trai bắt đầu bằng chữ H vừa đẹp vừa mang đến nhiều may mắn cho con.

Những lưu ý khi đặt tên cho con trai

Cái tên ba mẹ chọn cũng sẽ ảnh hưởng đến cuộc đời và vận mệnh của con trai. Vì vậy muốn đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ H vừa đẹp vừa hợp phong thủy; ba mẹ nên lưu ý những điều sau:

  • Cái tên đẹp và hay sẽ là một yếu tố giúp con có được một ấn tượng tốt. Từ đó, con sẽ tạo được thiện cảm ban đầu cho mọi người xung quanh.
  • Một cái tên có ý nghĩa hay và tích cực sẽ giúp con có vận mệnh tốt hơn. Vì cái tên sẽ đi với con hết cuộc đời nên ba mẹ hãy tránh quan điểm đặt tên càng xấu con càng khỏe.
  • Ba mẹ cũng nên để ý đặt tên con trai bằng chữ H tránh nhầm lẫn thành tên con gái nữa nhé.
  • Không nên đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ H trùng với người lớn trong gia đình vì sẽ phạm húy không tốt cho con sau này.
  • Đặt tên cho con nên tuân theo luật bằng trắc; kết hợp hài hòa cả thanh bằng (thanh ngang và thanh huyền) và thanh trắc (thanh sắc, hỏi, ngã, nặng) để cân bằng theo quy luật âm dương.
  • Có thể đặt tên con có cả họ cha và mẹ, đây cũng là xu hướng các ba mẹ trẻ hiện nay ưa chuộng.
  • Những tên con trai bắt đầu bằng chữ H phù hợp với tuổi của ba mẹ và mệnh tuổi sẽ giúp cuộc sống con sau này thuận lợi hơn.

>> Bạn có thể xem thêm: Đặt tên con trai sinh năm 2024 có sự nghiệp công thành doanh toại

100+ Tên con trai bắt đầu bằng chữ H nam tính, tương lai con tươi sáng

A. Tên bắt đầu bằng chữ H các ba mẹ thường đặt

1. Hà: Ba mẹ đặt tên con đẹp mong con lớn lên khỏe mạnh sống lâu như con sông; thông minh và nội trội hơn người.

2. Hải: Ba mẹ mong con là một người có suy nghĩ khoáng đạt; làm nên nghiệp lớn và mạnh mẽ như biển.

3. Hào: Tên bắt đầu chữ H cho nam là Hào ý chỉ một đấng nam nhi tài giỏi, mạnh mẽ và sống nhiệt huyết.

4. Hậu: Ba mẹ luôn mong con trai sẽ là người hiền lành, phúc hậu và có cuộc đời viên mãn.

5. Hiệp: Là một đấng nam nhi hiệp nghĩa; mạnh mẽ và luôn giúp đỡ mọi người.

6. Hiếu: Ba mẹ luôn mong con trai là một người hiếu thảo, hiền lành và tốt bụng.

7. Hòa: Ba mẹ mong con trai sẽ là người vui vẻ, hạnh phúc và hòa thuận với mọi người.

8. Hoàn: Mong con là người hoàn hảo, tài sắc vẹn toàn và luôn cố gắng trong cuộc sống.

9. Hoàng: Ba mẹ luôn ước mong con trai sẽ là người giỏi giang; và có sự nghiệp vẻ vang.

10. Hùng: Ba mẹ ước mong con trai lớn lên sẽ khỏe mạnh, đàn ông và luôn giúp đỡ mọi người.

11. Hưng: Tên Hưng có ý nghĩa gì? Hưng có nghĩa là Hưng Thịnh. Ba mẹ đặt tên con trai là Hưng mong con sẽ có một cuộc đời hưng thịnh, thịnh vượng và giàu có.

Bạn có thể tìm hiểu thêm 100+ tên con trai bắt đầu bằng chữ N đẹp và mang đến nhiều ý nghĩa hay để có thêm ý tưởng chọn tên cho con yêu.

Tên con trai chữ H ba mẹ thường hay gặp
Tên con trai chữ H ba mẹ thường hay gặp

B. Những tên con trai bắt đầu bằng chữ H là Hà

12. Công Hà: Tên con trai chữ H là Công Hà thể hiện con là người chăm chỉ, dễ có thành tích to lớn, được mọi người ghi nhận.

13. Cường Hà: Người con trai có sức mạnh, ý chí kiên cường.

14. Dũng Hà: Ba mẹ mong con có lòng dũng cảm và sức mạnh như dòng sông.

15. Đức Hà: Mong con là người tài đức, học rộng hiểu sâu, đạt được những thành tựu to lớn.

16. Kiệt Hà: “Kiệt” là mạnh mẽ, “Hà” là sông, tên con trai bắt đầu bằng chữ H là Kiệt Hà mang ý nghĩa sức mạnh, ý chí kiên cường, ko ngại khó khăn để tới thành công.

17. Nhật Hà: Tên chữ H này không chỉ gợi sức sống mãnh liệt, rạng rỡ như ánh mặt trời, mà còn toát lên vẻ thanh tao, nho nhã như dòng sông.

18. Mạnh Hà: Mong muốn con có cuộc sống sáng sủa, rạng rỡ, thành công, đồng thời mang vẻ đẹp thanh tao.

19. Quang Hà: Người con trai mạnh mẽ, lạnh lùng bên ngoài, nhưng bên trong lại ấm áp, khiến nhiều cô gái mê mệt.

20. Quyết Hà: Với cái tên đầy tính quyết đoán, Quang Hà là người con có ý chí kiên định, dũng cảm nhưng cũng giàu lòng yêu thương, trắc ẩn.

21. Tuấn Hà: Tên con trai chữ H là Quang Hà thể hiện sự tài năng, thông minh, thành công và may mắn trong cuộc sống.

22. Trọng Hà: Tên bắt đầu bằng chữ H cho nam là Trọng Hà mang ý nghĩa là người con của biển cả.

C. Tên chữ H cho con trai là Hải

23. Duy Hải: Tên chữ H là Duy Hải mang ý nghĩa con là người duy nhất, độc đáo, có phẩm chất tốt đẹp. Con cũng là người có sức mạnh, ý chí kiên cường như biển cả.

24. Đại Hải: Là người con có tầm vóc lớn lao, vĩ đại và có sức ảnh hưởng lớn. Tuy nhiên, con cũng có tâm hồn rộng mở, bao dung như biển cả.

25. Đức Hải: Đức Hải là một trong những tên có chữ H mang ý nghĩa cao quý, sức mạnh và trí tuệ

26. Hiếu Hải: Tên con trai bắt đầu bằng chữ H thể hiện con là người hiếu thảo, biết ơn cha mẹ, đồng thời có trí tuệ và sức mạnh như biển cả.

27. Hoàng Hải: Con không chỉ là người cao quý, có sức ảnh hưởng lớn mà còn có tâm hồn rộng mở, bao dung.

28. Mạnh Hải: Ba mẹ mong muốn con có sức mạnh, ý chí kiên cường, dũng cảm như biển cả.

29. Minh Hải: Con là người thông minh, sáng suốt, thành công và có sức ảnh hưởng lớn.

30. Nhật Hải: Nhật Hải có sức sống mãnh liệt, rạng rỡ như ánh mặt trời.

31. Ngọc Hải: Ngọc là đá quý, hải là biển cả. Ngọc Hải là người cao quý, có tâm hồn rộng mở và bao dung như biển cả.

32. Quang Hải: Mong muốn con có cuộc sống sáng sủa, rạng rỡ, và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.

33. Quốc Hải: Mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, quyền uy

>> Bạn có thể xem thêm: Tham khảo 11 tên ở nhà cho bé trai thú vị, đáng yêu và ấn tượng

tên con trai bắt đầu bằng chữ h
Đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ H là Hải

D. Những tên con trai bắt đầu bằng chữ H có tên là Hào

34. Anh Hào: Anh Hào là người con thông minh, tài giỏi, có ý chí kiên cường và dũng cảm.

35. Bách Hào: Bách Hào là tên con trai chữ H hay không chỉ mang ý nghĩa con sẽ có cuộc sống sung túc, viên mãn mà còn thể hiện sức mạnh, ý chí kiên cường, dũng cảm.

36. Đức Hào: Tên chữ H có phẩm chất tốt đẹp, cao quý và sức mạnh.

37. Gia Hào: Mong muốn con là người có gia đình hạnh phúc, viên mãn, đồng thời là người thành công, rạng rỡ, mang lại niềm vui cho gia đình.

38. Hải Hào: Hải Hào, một trong những tên có chữ H cho con trai với tầm vóc lớn lao, tâm hồn rộng mở, tạo nên sự hài hòa và bản lĩnh.

39. Hoàng Hào: “Hoàng” có nghĩa là “quý tộc”, “Hào” có nghĩa là “kiêu hãnh, hùng mạnh”. Tên chữ H này thể hiện con có phẩm chất quý tộc, vươn lên thành người mạnh mẽ, kiêu hãnh.

40. Mạnh Hào: Dù cuộc sống có thế nào, con hãy luôn mạnh mẽ và tự hào về khả năng của con.

41. Minh Hào: Tên bắt đầu bằng chữ H cho nam là Minh Hào mang ý nghĩa con vừa thông minh, vừa tự tin.

42. Nam Hào: Con trai không chỉ nam tính, mà còn hào kiệt, luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người nên dễ được yêu mến.

43. Nhật Hào: “Nhật” có nghĩa là “mặt trời, ánh sáng”, “Hào” thể hiện sự kiêu hãnh. Tên chữ H này đại diện cho sự sáng sủa, tỏa sáng và lòng kiêu hãnh.

44. Ngọc Hào: Tên bắt đầu bằng chữ H cho nam là Ngọc Hào mang ý nghĩa con có giá trị đối với ba mẹ.

Tên con trai bắt đầu bằng chữ T: 350+ cái tên hay và độc đáo cũng là một gợi ý hay ba mẹ cũng nên tham khảo thêm nhé!

E. Những tên có chữ H hay với tên Hậu

45. Duy Hậu: Ba mẹ đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ H là Duy Hậu vì con có vị trí đặc biệt, duy nhất và luôn được đánh giá cao trong mọi công việc con làm.

46. Đức Hậu: Con luôn là người biết trước biết sau, sẵn sàng bao dung và tha thứ nếu cảm nhận được sự chân thành từ đối phương. Bởi vậy mà cuộc sống của con gặp nhiều may mắn.

47. Hùng Hậu: Tên chữ H này mang ý nghĩa con có phẩm chất anh hùng và đạt được vị trí cao trong cuộc sống.

48. Hưng Hậu: Đây là tên con trai chữ H hay vừa giúp con hưng thịnh, phồn vinh vừa giúp hậu vận con sung túc, ấm êm.

49. Mạnh Hậu: Mạnh Hậu là người luôn có ý chí vươn lên trong cuộc sống, càng lớn tuổi, con càng thành công, đạt được nhiều thành tựu.

50. Minh Hậu: Ba mẹ mong con sau này thông minh, linh hoạt trong cuộc sống. Chính sự tài tình của con giúp con được trọng dụng, con cũng không dễ bị bắt nạt.

51. Phúc Hậu: Cái tên chữ H nói lên tất cả về con người của con. Con bao dung và luôn tử tế với mọi người xung quanh.

52. Quốc Hậu: Quốc Hậu là người yêu nước, có thể lập được những công lớn cho đất nước vì sự thông minh, chín chắn của con.

53. Thanh Hậu: Tên con trai chữ H có phẩm chất thanh cao, trong sạch nên dễ được tin tưởng, yêu quý, cấc nhắc lên vị trí cao.

54. Thế Hậu: Ba mẹ mong muốn con có ảnh hưởng đến thế giới và đạt được vị trí cao trong cuộc sống.

55. Tiến Hậu: Tiến Hậu không bao giờ lùi bước trong cuộc sống, cuộc đời của con luôn tiến lến để gặt hái được nhiều thành công.

Những tên có chữ H hay với tên Hậu
Những tên có chữ H hay với tên Hậu

F. Tên con trai bắt đầu bằng chữ H với tên Hiệp

56. Duy Hiệp: Con là một cá nhân duy nhất, mang trong mình lý tưởng và ý chí của một người nghĩa hiệp.

57. Hoàng Hiệp: “Hoàng” thường được liên kết với ý nghĩa quý tộc, vương giả, và “Hiệp” có nghĩa là “nghĩa hiệp, trượng phụ”. Ba mẹ mong con có cuộc sống giàu sang nhưng không quên tử tế với mọi người xung quanh.

58. Hữu Hiệp: Ba mẹ đặt tên chữ H này cho con với ý nghĩa con luôn sẵn lòng hợp tác và kết nối với mọi người xung quanh và không ngần ngại giúp đỡ mọi người khi cần.

59. Khải Hiệp: Con hãy chịu khó học hỏi, mở mang tri thức để đạt được những thành công.

60. Khương Hiệp: Tên con trai bắt đầu bằng chữ H là Khương Hiệp diễn đạt ý nghĩa con có cái nhìn rộng lớn, nên dễ trở thành sếp, được mọi người trọng dụng.

61. Mạnh Hiệp: Ngay từ cái tên, Mạnh Hiệp là người con mạnh mẽ, kiên cường, nghĩa hiệp.

62. Minh Hiệp: Con không chỉ thông minh, sáng dạ mà còn biết chia sẻ với mọi người xung quanh.

63. Nam Hiệp: Một người con trai nam tính, là chỗ dựa vững chắc cho mọi người xung quanh tin tưởng.

64. Ngọc Hiệp: Con dễ dàng kết nối với người khác và được mọi người xung quanh tôn trọng.

65. Quốc Hiệp: Con là người giao tiếp giỏi, dễ dàng thương thảo với người khác, nên dễ được trọng dụng để làm những việc lớn.

66. Quang Hiệp: Con nổi bật giữa đám đông và dễ dàng kết nối với mọi người xung quanh.

>> Bạn có thể xem thêm: Tên theo thần số học và những lưu ý để chọn tên con được nhiều lộc phúc

G. Tên bắt đầu bằng chữ H cho nam với tên Hiếu

67. Bảo Hiếu: “Bảo” có nghĩa là “bảo vệ, giữ gìn” và “Hiếu” có nghĩa là “hiếu thảo, lòng hiếu khách”. Ba mẹ đặt tên con là Bảo Hiếu với mong muốn con là một người có lòng hiếu khách, biết quan tâm chăm sóc và bảo vệ gia đình, người thân yêu.

68. Chí Hiếu: Tên chữ H này diễn đạt con là là một người có ý chí mạnh mẽ, biết trân trọng và đối xử tốt với người thân, gia đình.

69. Duy Hiếu: Con là một cá nhân độc lập, biết trân trọng và quan tâm đến người thân, gia đình.

70. Đạt Hiếu: Con dễ dàng đạt được những thành tựu vì Trời thương sự hiếu thảo của con.

71. Đức Hiếu: Ba mẹ muốn con đề cao đạo đức hơn tất cả mọi điều khác trong cuộc sống.

72. Hữu Hiếu: Con là người hiếu khách và hiếu thảo với ba mẹ.

73. Mạnh Hiếu: Tên con trai bắt đầu bằng chữ H mong muốn con là một người có ý chí mạnh mẽ, biết trân trọng và đối xử tốt với người thân, gia đình.

74. Minh Hiếu: “Minh” có nghĩa là “sáng sủa, thông minh” và “Hiếu” có nghĩa là “hiếu thảo, lòng hiếu khách”. Đây là tên phổ biến được nhiều người chọn lựa vì vừa thể hiện chữ hiếu, vừa nói lên con là người tài.

75. Ngọc Hiếu: Chính sự đạo đức của mình, con trở nên có giá trị trong mắt người khác.

76. Quang Hiếu: Tên chữ H là Quang Hiếu diễn đạt ý nghĩa con là một người tỏa sáng, có lòng hiếu khách và biết đối xử tốt với người thân, gia đình.

77. Quốc Hiếu: Con là một người có lòng yêu nước, biết trân trọng và quan tâm đến người thân, gia đình, và đất nước.

H. Tên con trai chữ H với chữ Hòa

tên con trai bắt đầu bằng chữ h
Tên con trai bắt đầu bằng chữ H là Hòa

78. An Hòa: “An” có nghĩa là “yên bình, bình an” và “Hòa” có nghĩa là “hòa hợp, hoà thuận”. Tên con trai bắt đầu bằng chữ H mang ý nghĩa  yên bình, hoà thuận với mọi người xung quanh.

79. Anh Hòa: Anh Hòa có nghĩa là sự đoàn kết, hòa hợp và có tinh thần anh em.

80. Chí Hòa: Con là một người có ý chí mạnh mẽ và hòa hợp với mọi người xung quanh.

81. Đức Hòa: “Đức” có nghĩa là “đức hạnh, phẩm chất tốt” và “Hòa” có nghĩa là “hòa hợp, hoà thuận”. Nếu ba mẹ mong muốn con hiền lành, biết đối nhân xử thế thì hãy đặt tên này cho con nhé.

82. Lâm Hòa: Con là người yêu thiên nhiên, có tinh thần tự do, tự tại.

83. Long Hòa: Như một linh vật quyền lực, con mang lại sự hòa thuận cho mọi người xung quanh.

84. Mạnh Hòa: Tên con trai bắt đầu chữ H là Mạnh Hòa thể hiện tuy con là người mạnh mẽ ở vẻ bề ngoài, nhưng con biết sống hòa thuận và đối xử tốt với mọi người xung quanh.

85. Minh Hòa: Minh Hòa là người con thông minh nên biết sống hòa thuận với mọi người xung quanh.

86. Nhân Hòa: “Nhân” có nghĩa là “người, con người” và “Hòa” có nghĩa là “hòa hợp, hoà thuận”. Tên con trai chữ H này thể hiện con là người biết đối nhân xử thế.

87. Quang Hòa: Con có sức ảnh hưởng đến mọi người xung quanh ở những nơi con tới. Vì vậy, mọi người cũng vì con mà học được những đức tính tốt.

88. Quốc Hòa: Quốc Hòa đại diện cho lòng yêu nước, tình yêu dân tộc.

>> Bạn có thể xem thêm: Đặt tên con theo ngũ hành với những quy tắc ba mẹ không nên bỏ qua!

I. Tên con trai bắt đầu bằng chữ H với tên Hoàn

89. Anh Hoàn: “Anh” có nghĩa là “anh em, anh hùng” và “Hoàn” có nghĩa là “toàn bộ, hoàn chỉnh”. Tên này có thể diễn đạt ý nghĩa mong muốn con là một người hoàn chỉnh và có khả năng hoàn thành mọi nhiệm vụ chỉn chu.

90. Bách Hoàn: Bách Hoàn là tên con trai chữ H với mong muốn con là một người toàn diện, có nhiều phẩm chất tốt và khả năng vượt qua mọi khó khăn.

91. Bảo Hoàn: “Bảo” có nghĩa là “bảo vệ, bảo tồn” và “Hoàn” có nghĩa là “toàn bộ, hoàn chỉnh”. Tên này có thể diễn đạt ý nghĩa mong muốn con là một người có khả năng bảo vệ và bảo tồn mọi điều quý giá trong cuộc sống.

J. Tên con trai chữ H là Hoàng

92. Trọng Hoàng: “Trọng” có nghĩa là “quan trọng, có giá trị” và “Hoàng” có nghĩa là “hoàng gia, quý tộc”. Tên này có thể diễn đạt ý nghĩa mong muốn con là một người có giá trị và quý tộc trong cuộc sống.

93. Huy Hoàng: Huy Hoàng là người dễ gặp may mắn trong cuộc sống.

94. Minh Hoàng: Tên con trai bắt đầu bằng chữ H mang ý nghĩa con là một người thông minh, sáng sủa và có giá trị như hoàng gia.

95. Mạnh Hoàng: “Mạnh” có nghĩa là “mạnh mẽ, kiên cường” và “Hoàng” có nghĩa là “hoàng gia, quý tộc”. Tên này thể hiện con là một người mạnh mẽ, kiên cường và có giá trị như hoàng gia.

>> Ba mẹ có thể tham khảo: Tên đệm là gì? Những gợi ý cách chọn tên đệm cho con vừa hay vừa chất

K. Tên bắt đầu bằng chữ H với tên Hùng

96. Duy Hùng: “Duy” có nghĩa là “duy nhất, độc nhất” và “Hùng” có nghĩa là “anh hùng, vĩ đại”. Con là người có phẩm chất anh hùng.

97. Đạt Hùng: Con sống trượng phu nên dễ đạt được những thành công trong cuộc sống.

98. Đức Hùng: Tên con trai chữ H thể hiện một người có phẩm chất tốt với bản tính anh hùng, vĩ đại.

99. Huy Hùng: Tên thể hiện sự mạnh mẽ, hào hùng.

L. Tên con trai bắt đầu bằng chữ H tên Hưng

100. Bảo Hưng: “Bảo” có nghĩa là “bảo vệ, bảo tồn” và “Hưng” có nghĩa là “thịnh vượng, thành công”. Tên con trai bắt đầu bằng chữ H này rất hay, thể hiện con duy trì được sự thịnh vượng, thành công trong cuộc sống.

101. Cường Hưng: Cường Hưng không chỉ là người mạnh mẽ, kiên cường mà còn dễ đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

102. Duy Hưng: “Duy” có nghĩa là “duy nhất, độc nhất” và “Hưng” có nghĩa là “thịnh vượng, thành công”. Tên con trai chữ H thể hiện sự độc tôn và sự giàu sang, phú quý.

103. Đức Hưng: Nhờ phẩm chất đạo đức, con duy trì được sự thịnh vượng và thành công.

>> Ba mẹ có thể tham khảo: Cập nhật mới nhất 100+ tên Hán Việt hay cho con trai

[inline_article id=301650]

100+ Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ H cho nam

50+ Những tên chữ H cho con trai hiếm gặp khác 
50+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ H cho nam

Tên tiếng Anh đang ngày càng phổ biến. Do đó, nhiều ba mẹ không chỉ tìm kiếm những tên con trai bắt đầu bằng chữ H, mà còn dần dần chuyển hướng sang nghiên cứu thêm những tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ H cho nam. Dưới đây là một số tên phổ biến cho bạn.

  1. Henry –  người cai trị gia đình.
  2. Harrison – con trai của Harry.
  3. Hunter – người săn bắn.
  4. Hayden – người chăm sóc đồng cỏ.
  5. Hector – người bảo vệ.
  6. Harlan – đất của người chiến thắng.
  7. Heath – đồng cỏ.
  8. Holden – người nắm giữ.
  9. Harvey – người chiến thắng trong cuộc chiến.
  10. Hugo – người thông minh
  11. Hank – người cai trị gia đình.
  12. Hamish – người bảo vệ.
  13. Harley – đồng cỏ của con sói.
  14. Harry – người cai trị gia đình.
  15. Hendrix – vua nhỏ.

Ngoài ra, ba mẹ cũng có thể biến tấu tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ H cho nam với những tên dưới đây:

  • 16. Harvey
  • 17. Hugo
  • 18. Hank
  • 19. Hamish
  • 20. Harley
  • 21. Harry
  • 22. Hendrix
  • 23. Hayes
  • 24. Hudson
  • 25. Heathcliff
  • 26. Hassan
  • 27. Haven
  • 28. Houston
  • 29. Huxley
  • 30. Howell
  • 31. Hartley
  • 32. Herschel
  • 33. Henderson
  • 34. Haiden
  • 35. Houston
  • 36. Hiram
  • 37. Huxford
  • 38. Hyatt
  • 39. Halden
  • 40. Hartford
  • 41. Hamilton
  • 42. Harlan
  • 43. Heston
  • 44. Hagen
  • 45. Horton
  • 46. Hollis
  • 47. Howell
  • 48. Horace
  • 49. Hercules
  • 50. Hampton
  • 51. Hutton
  • 52. Hooper
  • 53. Hedley
  • 54. Harlow
  • 55. Hawke
  • 56. Hadden
  • 57. Huxton
  • 58. Hadrian
  • 59. Huntington
  • 60. Howell
  • 61. Haldor
  • 62. Hackett
  • 63. Hawthorne
  • 64. Harrow
  • 65. Huxford
  • 66. Hesper
  • 67. Harland
  • 68. Huxton
  • 69. Harrison
  • 70. Hendrick
  • 71. Haddon
  • 72. Harkin
  • 73. Hart
  • 74. Harwin
  • 75. Hardin
  • 76. Huxton
  • 77. Harlow
  • 78. Hackett
  • 79. Hagen
  • 80. Halden
  • 81. Halston
  • 82. Haley
  • 83. Halcyon
  • 84. Hallam
  • 85. Hamlin
  • 86. Hanley
  • 87. Hannon
  • 88. Harrell
  • 89. Harwin
  • 90. Haskell
  • 91. Hasley
  • 92. Hawke
  • 93. Haywood
  • 94. Helios
  • 95. Helmuth
  • 96. Hemingway
  • 97. Hendrick
  • 98. Henley
  • 99. Hershel
  • 100. Hewitt

>> Xem thêm: Tổng hợp 201+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ H cho nam nữ hay nhất hiện nay

Trên đây là 200+ tên con trai bắt đầu bằng chữ H, ba mẹ có thể tham khảo để chọn cho con một cái tên thật đẹp. Hy vọng những tên con trai bắt đầu bằng chữ H này sẽ giúp ích cho ba mẹ.

Categories
Chuẩn bị mang thai Đón con chào đời

60+ tên con trai mệnh Mộc mới và hay nhất bố mẹ nên chọn

Đặt tên con trai mệnh Mộc như thế nào vừa hay vừa ý nghĩa lại hợp phong thủy? Bởi vì, tên con không chỉ là tình cảm yêu thương của cha mẹ dành tặng cho con. Tên gọi của cục cưng hợp phong thủy sẽ mang lại nhiều may mắn và thuận lợi đến cho cha mẹ. MarryBaby xin gởi ý danh sách 60+ tên con trai mệnh Mộc hay và ý nghĩa để cha mẹ có thêm nhiều lựa chọn cho con nhé.

Nguyên tắc đặt tên con trai mệnh Mộc

Mệnh Mộc hay còn gọi là mạng Mộc là 5 yếu tố cơ bản trong Ngũ hành. Mộc tương ứng với cây cỏ, hoa lá,… sinh sôi, nảy nở trên mặt đất. Mệnh này là biểu tượng của sức sống, sự chở che, mang lại sức sống cho muôn loài.

Người mệnh Mộc là những người sinh vào các năm sau:

– Tuổi Nhâm Ngọ: sinh năm 1942, 2002; mệnh Tùng Bách Mộc

– Tuổi Quý Mùi: sinh năm 1943, 2003,; mệnh Tùng Bách Mộc

– Tuổi Canh Dần: sinh năm 1950, 2010; mệnh Bình Địa Mộc

– Tuổi Tân Mão: sinh năm 1951, 2011; mệnh Bình Địa Mộc

– Tuổi Mậu Tuất: sinh năm 1958, 2018; mệnh Tang Đố Mộc

– Tuổi Kỷ Hợi: sinh năm 1959, 2019; mệnh Tang Đố Mộc

– Tuổi Nhâm Tý: sinh năm 1972, 2032; mệnh Thạch Lựu Mộc

– Tuổi Quý Sửu: sinh năm 1973, 2033; mệnh Thạch Lựu Mộc

– Tuổi Canh Thân: sinh năm 1980, 2040; mệnh Thạch Lựu Mộc

– Tuổi Tân Dậu: sinh năm 1981, 2041; mệnh Thạch Lựu Mộc

– Tuổi Mậu Thìn: sinh năm 1988, 1928; mệnh Dương Liễu Mộc

– Tuổi Kỷ Tỵ: sinh năm 1989, 1929; mệnh Dương Liễu Mộc

Tên con trai hay và ý nghĩa

[inline_article id=264878]

Theo ngũ hành, đặt tên con trai mệnh Mộc, bố mẹ cần tuân theo hai điều sau:

– Quy luật tương sinh: Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa; như vậy, đặt tên cho con với mệnh này bố mẹ có thể chọn các tên thuộc mệnh Mộc, Thủy và Hỏa.

– Quy luật tương khắc: Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ; theo đó, cần tránh những cái tên thuộc mệnh Kim và mệnh Thổ.

Danh sách 60 tên con trai mệnh Mộc hay và ý nghĩa

A. Tên con trai mang ý nghĩa bình an 

1. An: “An” là yên lành, bình an. Người con trai tên An sẽ có cuộc đời bình an, an lành và hạnh phúc.

2. Ánh: Tên Ánh chỉ đá quý hoặc ánh sáng ấm áp. Đặt tên con là Ánh bố, mẹ sẽ hy vọng rằng lớn lên con là một cậu bé biết quan tâm người khác, luôn có tấm lòng bao dung, cao thượng.

3. Bách: “Bách” chỉ cây thông, cây tùng – những loại cây có sức sống kỳ diệu. Người con trai tên Bách sẽ rất kiên cường, dũng cảm, đầy năng lượng.

4. Bình: Theo nghĩa Hán Việt, “Bình” là công bằng, không thiên vị. Như vậy, người con trai tên Bình sẽ luôn lấy công bằng làm đầu, cư xử khôn khéo, rạch ròi, ôn hòa, bình tĩnh.

5. Cương: “Cương” chỉ sự quyết đoán, cứng rắn, ngay thẳng, chính trực.

6. Danh: Danh có nghĩa là sau này con sẽ là người có tiếng tăm lừng lẫy, được nhiều người biết đến và ngưỡng mộ.

7. Dương: Ánh mặt trời luôn chiếu sáng nhân gian đó là ý nghĩa của tên Dương.

8. Đạo: Mệnh Mộc đặt tên con trai là gì? Đạo là một lựa chọn. Theo nghĩa Hán Việt, Đạo nghĩa đen là con đường, nghĩa bóng là phương hướng, mục tiêu. Tên bé trai là Đạo có nghĩa là chàng trai lớn lên sẽ xác định được mục tiêu và đường đi đúng đắn cho cuộc đời mình.

9. Đan: “Đan” có nghĩa là màu đỏ hoặc quý báu. Người con trai tên Đan không chỉ có vẻ đẹp ngoại hình mà còn và vật báu của gia đình.

10. Đăng: Ngọn đèn trên biển, soi chiếu, soi sáng cho thuyền bè đi về đúng hướng. Đặt tên con trai là Đăng bố mẹ mong con lớn lên là người có ích.

B. Đặt tên con theo phẩm chất con người 

11. Đức: Nhắc đến người con trai tên Đức, mọi người sẽ nghĩ ngay rằng con là người có phẩm hạnh tốt đẹp.

12. Đông: Một trong bốn mùa của nước ta. Mùa Đông là mùa của cái lạnh. Người con trai tên Đông sẽ có vẻ lạnh lùng, nam tính. “Đông” còn có nghĩa là phương Đông – bố mẹ mong con lớn lên có thể bay cao bay xa tới nhiều nơi.

13. Đồng: “Đồng” nghĩa là mạnh khỏe như đồng, cũng có ý nghĩa là trẻ con.

14. Giang: “Giang” có nghĩa là sông. Người con trai tên Giang sẽ có phẩm chất thanh cao, thanh sạch.

15. Giáp: Giáp chỉ những chàng trai biết chở che, bảo vệ người xung quanh và được tin tưởng.

16. Hà: Cũng giống như “Giang”, “Hà” có nghĩa là sông. Những chàng trai tên Hà sẽ có khởi nguồn tốt đẹp và phẩm chất trong sạch.

17. Hải: “Hải” – biển. Con trai tên Hải sẽ là những người làm nên việc lớn, bay cao, bay xa.

18. Hiệp: Chàng trai tên Hiệp sẽ sống hào hiệp, trượng nghĩa, có khí chất mạnh mẽ, biết làm việc có ích giúp đỡ mọi người.

19. Hoàn: Lớn lên con sẽ là chàng trai toàn vẹn, không có khiếm khuyết.

20. Hương: “Hương” là mùi hương, là quê hương. Chỉ người sống nhẹ nhàng và luôn hướng về quê hương.

Đặt tên con trai theo mệnh Mộc

[inline_article id=276300]

C. Tên con trai có ý nghĩa thành công

21. Huy: Chữ “Huy” có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, chói chang. Người con trai tên Huy sẽ có một cuộc sống đầy hào quang, đáng ngưỡng mộ.

22. Hùng: Mạnh mẽ, kiệt xuất, có ý chí vươn lên.

23. Hưng: Chữ “Hưng” có nghĩa là sự thịnh vượng, phát triển đi lên, an lành và hạnh phúc.

24. Khoa: Tên Khoa mang ý nghĩa tốt đẹp, chỉ những người tài giỏi, có học thức, đỗ đạt cao.

25. Khanh: Thân thiện, hòa đồng, luôn vui vẻ – đó chính là ý nghĩa của tên Khanh.

26. Khải: Chữ Khải trong “khải hoàn”, có nghĩa là niềm vui, sự chiến thắng.

27. Khánh: Khánh là niềm vui, sự hân hoan. Chàng trai tên Khánh sẽ mang lại điều tốt đẹp, vui vẻ cho mọi người.

28. Khôi: Người con trai tên Khôi không những có vẻ đẹp khôi ngô, tuấn tú mà còn thông minh, đỗ đạt thành danh.

29. Khương: “Khương” có nghĩa là an bình, yên ổn – tên mang hàm ý tốt đẹp.

30. Linh: Điều huyền ảo, kỳ bí – người tên Linh sẽ luôn là bí ẩn, điều huyền ảo mà mọi người muốn khám phá.

D. Tên gọi mang ý nghĩa hiểu biết rộng lớn

31. Lâm – tên con trai hợp với mệnh Mộc. “Lâm” là rừng – tài nguyên quý giá. Người tên Lâm sẽ gần gũi như cây rừng và cũng rất mạnh mẽ.

32. Luân: Luân chỉ những người có học thức uyên bác, được hưởng vinh hoa phú quý.

33. Lam: Người con trai tên Lam sẽ mang lại điềm lành và may mắn cho người thân.

34. Lãm: Theo nghĩa cổ, Lãm chỉ những người có quyền hành.

35. Nam: Đấng nam nhi đích thực đó chính là con.

36. Nhân: Đây là tên con trai chỉ những người sống nhân hậu, có phẩm cách trong sáng, biết làm việc thiện.

37. Minh: “Minh” là thông minh, sáng rõ, minh bạch.

38. Nhật: Người con trai tên Nhật sẽ ấm áp như ánh sáng mặt trời.

39. Quỳnh: Theo truyền thuyết, “Quỳnh” chỉ những người có tấm lòng thơm thảo.

40. Quý: Mong con lớn lên có cuộc sống phú quý, sung túc.

E. Tên tượng trưng cho ý chí lớn

41. Quang: Con đường, học vấn của người con trai tên Quang luôn sáng sủa, rực rỡ.

42. Quảng: “Quảng” có nghĩa là rộng lớn. Đặt tên con trai là Quảng với ý nghĩa con sẽ có tầm nhìn rộng lớn.

43. Quân: Theo nghĩa Hán Việt, “Quân” có nghĩa là vua – chỉ những người có tài, làm lãnh đạo.

44. Quyết: Chỉ thái độ nhanh chóng, dứt khoát.

45. Phúc – tên con trai hợp với mệnh Mộc. “Phúc” nghĩa là giàu sang, may mắn, tốt lành và có phẩm chất tốt đẹp.

46. Phước: Chữ “Phước” gồm hai nghĩa: sự may mắn và điều tốt lành được ban cho người hay làm việc thiện.

47. Sáng: Người con trai tên Sáng sẽ có cái nhìn anh minh, quyết định đúng đắn.

48. Thanh: “Thanh” có nghĩa là xanh, màu của hòa bình. Người con trai tên Thanh thường có tính tình điềm đạm, ôn hòa.

49. Thái: Chữ “Thái” trong thông thái, có nghĩa là hoạt bát, thông minh, am hiểu mọi thứ.

50. Thảo: Những cậu bé tên Thảo sẽ có tấm lòng hiếu thảo, “Thảo” cũng có nghĩa là cỏ. Thế nên người tên Thảo cũng có sức sống mạnh mẽ và khả năng sinh tồn đáng khâm phục.

[inline_article id=264680]

F. Tên con trai mệnh Mộc hay và ý nghĩa cho sự sung túc, đỗ đạt

51. Thủy: “Thủy” mang nhiều ý nghĩa. Chàng trai tên Thủy sẽ có sự khởi đầu suôn sẻ và là người chung thủy, đáng tin cậy.

52. Tùng: Mang ý nghĩa biểu tượng của sự kiên trì, bền gan, không sợ khó khăn hay thử thách.

53. Toàn: Người con trai tên Toàn sẽ có cuộc sống sung túc, toàn vẹn, đầy đủ. Đó cũng chính là niềm hy vọng của bố mẹ.

54. Tiến: Chữ “Tiến” trong tiến lên, tên con trai mệnh Mộc nói về những chàng trai luôn nỗ lực, cố gắng không ngừng nghỉ.

55. Trí: “Trí” có nghĩa là trí tuệ. Chàng trai tên Trí sẽ luôn thông minh, giỏi giang hơn người.

56. Trọng: Tên Trọng bố mẹ mong con luôn được mọi người coi trọng, sống có tình có lý.

57. Triệu: “Triệu” vừa là một đơn vị khi nói đến tiền, vừa có nghĩa là chúa tể (theo nghĩa cổ). Con trai tên Triệu sẽ là người làm chủ và có cuộc sống giàu sang.

58. Xuân: Mùa xuân là một trong bốn mùa của đất nước ta, là mùa của sự khởi đầu, vạn vật sinh sôi nảy nở. Chàng trai tên Xuân sẽ có những khởi đầu tốt đẹp và luôn tràn đầy nhựa sống như hoa cỏ mùa xuân.

59. Vũ: Theo ý nghĩa Hán Việt, Vũ có nghĩa là khúc nhạc, mưa. Người con trai lên Vũ sẽ là những người mạnh mẽ, bản lĩnh, làm mưa làm gió ở những nơi con tới.

60. Vĩ: Chữ “Vĩ” có nghĩa là to lớn, cao lớn lạ thường hoặc quý hiếm.

Chọn tên con hay và đẹp

Các gợi ý đặt tên con trai mệnh Mộc

1. Gợi ý tên con trai mệnh Mộc – tên An

– Bình An
– Bằng An
– Đức An
– Gia An
– Hải An
– Khánh An
– Khang An
– Quảng An
– Thành An
– Thuận An
– Vĩnh An
– Xuân An

2. Gợi ý tên Dương

– Bảo Dương
– Hải Dương
– Nhật Dương
– Ngọc Dương
– Tú Dương
– Triêu Dương
– Thanh Dương
– Thụy Dương
– Xuân Dương
– Vũ Dương

3. Gợi ý tên con trai mệnh Mộc – tên Đăng

– Bảo Đăng
– Công Đăng
– Duy Đăng
– Gia Đăng
– Hải Đăng
– Hiếu Đăng
– Hoàng Đăng
– Hùng Đăng
– Minh Đăng
– Ngọc Đăng
– Phong Đăng
– Phước Đăng
– Quang Đăng
– Vĩ Đăng
– Vũ Đăng
– Xuân Đăng

4. Gợi ý tên Giang

– Anh Giang
– Bằng Giang
– Đức Giang
– Hải Giang
– Hồng Giang
– Huỳnh Giang
– Lâm Giang
– Phúc Giang
– Triều Giang
– Trường Giang

5. Gợi ý tên con trai mệnh Mộc – tên Huy

– Anh Huy
– Bảo Huy
– Đức Huy
– Chí Huy
– Dũng Huy
– Gia Huy
– Hoàng Huy
– Khôi Huy
– Long Huy
– Minh Huy
– Nam Huy
– Ngọc Huy
– Trí Huy
– Viết Huy

6. Gợi ý tên Khánh

– An Khánh
– Cao Khánh
– Đăng Khánh
– Huy Khánh
– Hoàng Khánh
– Hải Khánh
– Mạnh Khánh
– Quốc Khánh
– Phong Khánh
– Sơn Khánh

7. Gợi ý tên con trai mệnh Mộc – tên Lâm

– An Lâm
– Ân Lâm
– Bảo Lâm
– Băng Lâm
– Bình Lâm
– Bửu Lâm
– Cao Lâm
– Châu Lâm
– Hoàng Lâm
– Hà Lâm
– Khả Lâm
– Khoa Lâm

8. Gợi ý tên Lam

– Ánh Lam
– Bảo Lam
– Hoàng Lam
– Hải Lam
– Khánh Lam
– Nhã Lam
– Nhật Lam
– Ngọc Lam
– Tường Lam

[inline_article id=268178]

9. Gợi ý tên con trai mệnh Mộc – tên Quang

– Anh Quang
– Bảo Quang
– Bửu Quang
– Chí Quang
– Chấn Quang
– Duy Quang
– Đắc Quang
– Đăng Quang
– Hiếu Quang
– Hùng Quang
– Huy Quang
– Minh Quang
– Ngọc Quang
– Nhật Quang
– Vinh Quang

10. Gợi ý tên con trai mệnh Mộc – tên Phúc

– Bảo Phúc
– Danh Phúc
– Duy Phúc
– Đan Phúc
– Điền Phúc
– Đức Phúc
– Gia Phúc
– Hạnh Phúc
– Hoàng Phúc
– Hưng Phúc
– Khang Phúc
– Khương Phúc
– Lâm Phúc
– Ngọc Phúc
– Trường Phúc
– Thịnh Phúc

Người mệnh Mộc đôi khi còn nóng nảy và quyết định mọi việc nhanh chóng. Thế nên việc đặt tên con hợp mệnh có thể phần nào đó cải thiện những khuyết điểm của bé. Hy vọng rằng danh sách 60 tên con trai mệnh Mộc cùng một số gợi ý trong việc đặt tên bé trai của MarryBaby có ích cho bố mẹ.

Categories
Chuẩn bị mang thai Đón con chào đời

Đặt tên con trai 4 chữ năm 2022 cho họ Nguyễn, Lê, Phạm, Hoàng…

Đặt tên con trai 4 chữ tạo thêm nhiều ấn tượng cho nhiều người xung quanh. Cách đặt tên này mới nên nhiều người còn chưa biết đặt sao cho đẹp, cho hay. MarryBaby sẽ gợi ý cho các cha mẹ cách đặt tên con trai hay và ý nghĩa với nhiều họ khác nhau nhé.

Đặt tên con trai 4 chữ họ Nguyễn

Họ Nguyễn là họ phổ biến nhất Việt Nam. Vì vậy, bố mẹ có thể tham khảo những cách đặt tên con trai 4 chữ sau:

1. Nguyễn Quốc Nhật Anh: Cậu bé mang tên Nhật Anh sẽ có một tương lai tương sáng, rực rỡ.

2. Nguyễn Gia Đức Anh: Mong con lớn lên không chỉ giỏi giang, tài năng mà còn là người có đạo đức.

3. Nguyễn Hữu Bảo Anh: Chàng trai của bố mẹ, con chính là cậu bé tài năng, giỏi giang và là báu vật mà bố mẹ luôn trân quý.

4. Nguyễn Hoàng Xuân Bách: Lớn lên con sẽ luôn vững vàng, kiên định, vượt qua được mọi sóng gió như cây tùng, cây bách kiên cường.

5. Nguyễn Hữu Anh Dũng: Mong con sẽ là chàng trai hiên ngang, dũng cảm.

6. Nguyễn Hữu Quốc Đạt: Lớn lên con sẽ là người làm việc lớn.

7. Nguyễn Đình Chí Kiên: Bố mẹ mong con sẽ là chàng trai kiên trì, có ý chí.

8. Nguyễn Đình Phúc Khang: Cuộc đời con sẽ bình an và giàu sang, hạnh phúc.

9. Nguyễn Hoàng Gia Khánh: Cậu bé Gia Khánh sẽ luôn mang lại niềm vui cho mọi người.

10. Nguyễn Vũ Tấn Phát: Đây là cách đặt tên con trai 4 chữ hay và độc lạ, với ý nghĩa con lớn lên sẽ đạt được thành công.

[inline_article id=265824]

Đặt tên con trai họ Phạm 4 chữ

Bố họ Phạm có thể đặt tên con trai theo những tên dưới đây:

Tên con trai họ Phạm hay

1. Phạm Thế Quốc Bảo: Chàng trai của bố mẹ là báu vật quý của đất nước. Hãy luôn cố gắng để xứng đáng với điều đó con nhé!

2. Phạm Nhật Anh Duy: Người con trai có tấm lòng, tâm đức sáng như ánh mặt trời.

3. Phạm Hữu Hải Đăng: Con sẽ là ngọn đèn soi chiếu cho muôn người.

4. Phạm Đình Duy Công: Mong rằng lớn lên con sẽ là chàng trai liêm minh, chính trực luôn lấy sự công bằng làm trọng.

5. Phạm Duy Khắc Cường: Chàng trai mạnh mẽ và đầy uy lực đó là con.

6. Phạm Nguyễn Bảo Đạt: Lớn lên con sẽ là người thành đạt.

7. Phạm Lê Nhân Đức: Hãy là người lấy cái đức làm đầu con nhé!

8. Phạm Vũ Đức Hiệp: Lớn lên con sẽ là người con trai hiệp nghĩa, luôn làm việc tốt.

9. Phạm Lê Phúc Hoàng: Chàng trai Phúc Hoàng sẽ là người thông minh, tài giỏi.

10. Phạm Nguyễn Anh Khoa: Đặt tên con trai 4 chữ là Anh Khoa, bố mẹ mong rằng con sẽ luôn đỗ đạt trong các kỳ thi.

>> Xem thêm: Tên ở nhà cho bé trai: 140 tên giúp con khỏe mạnh, hay ăn chóng lớn và dễ nuôi

Đặt tên con trai họ Dương 4 chữ

Tên con trai 4 chữ Họ Dương bố mẹ có thể kết hợp với các chữ như Lê, Hà, Nhật, Văn… để được các tên lạ.

1. Dương Lê Khánh An: Mong rằng con sẽ có cuộc đời bình an và nhiều niềm vui.

2. Dương Hà Thái An: Con sẽ có cuộc đời bình an và sẽ loan tỏa điều đó cho mọi người để thiên hạ luôn thái bình.

3. Dương Nhật Phúc Điền: Chàng trai tên Phúc Điền sẽ đặt việc thiện lên hàng đầu. Đây là cách đặt tên con trai 4 chữ rất độc đáo.

4. Dương Hoàng Đăng Khôi: Tài năng, bản lĩnh, đức độ của con sẽ luôn tỏa sáng.

5. Dương Hoàng Hải Lâm: Chàng trai Hải Lâm sẽ là người giàu tình cảm, sống chân thành.

6. Dương Bảo Thiện Nhân: Hãy luôn là một chàng trai có tấm lòng nhân từ, biết làm việc thiện con nhé!

7. Dương Ngọc An Phú: Mong rằng con sẽ có cuộc đời an nhiên và phú quý.

8. Dương Hoàng Ngọc Quang: Hãy luôn là viên ngọc sáng ngời con nhé!

9. Dương Bảo Thái Sơn: Mong chàng trai của bố mẹ luôn vững vàng trước mọi sóng gió.

10. Dương Hữu Anh Tú: Cậu bé khôi ngô, tuấn tú và cũng rất tinh anh.

Tên con trai họ Dương ý nghĩa

[inline_article id=268178]

Đặt tên con trai họ Hoàng 4 chữ hay

Nếu như tên con trai họ Hoàng 3 chữ tạo cảm giác sang trọng, thì tên 4 chữ với họ Hoàng không những sang mà còn rất “kêu”. Nên đặt tên con trai 3 chữ hay 4 chữ, với họ Hoàng, mẹ nhất định nên chọn tên con trai 4 chữ cho con nhé!

1. Hoàng Duy Hải Anh: Bố mẹ mong con sẽ luôn thông minh và có tấm lòng rộng lượng, bao la bát ngát như biển khơi.

2. Hoàng Nhật Đăng Anh: Chàng trai tên Đăng Anh rất thông minh và có trí tuệ sáng suốt như ngọn đèn.

3. Hoàng Gia Thế Bảo: Cậu bé thông minh, kiên định.

4. Hoàng Thái Minh Đăng: Thông minh và luôn nỗ lực, phấn đấu trong cuộc sống đó là ý nghĩa của tên con.

5. Hoàng Ngọc Minh Huy: Hy vọng rằng lớn lên con sẽ có tương lai tốt đẹp.

6. Hoàng Đức Chấn Hưng: Chấn Hưng là tên con trai 4 chữ hay và đẹp năm 2021. Cậu bé mang tên Chấn Hưng sẽ mang những điều tốt đẹp, hưng thịnh tới cho mọi người.

7. Hoàng Lê Anh Kiệt: Cậu bé Anh Kiệt lớn lên sẽ là người tài giỏi, là một anh hùng hào kiệt.

8. Hoàng Duy Khánh Minh: Sự thông minh mà con có được sẽ mang lại niềm vui cho những người xung quanh con.

9. Hoàng Tùng Hải Minh: Chàng trai như cây Tùng trước bão giông, luôn kiên cường và cũng không kém phần thông minh.

10. Hoàng Lê Minh Nhật: Con sẽ là ánh sáng mặt trời rọi chiếu cho nhân gian.

[inline_article id=274505]

Đặt tên con trai họ Lê ý nghĩa

Để đặt tên con trai 4 chữ họ Lê khá dễ. Có rất nhiều tên 4 chữ đẹp mà bố mẹ có thể lựa chọn.

1. Lê Hoàng Phong Đăng: Người con trai tên Phong Đăng là người dám nghĩ, dám làm và luôn vượt qua mọi sóng gió cuộc đời.

2. Lê Bảo Vũ Lâm: Như ngọn gió, như rừng cây – cậu bé có ý chí, có khát khao và luôn nỗ lực hết mình.

3. Lê Đức Hoàng Nam: Mong rằng lớn lên con sẽ có tương lai tốt đẹp, đức cao vọng trọng.

4. Lê Phạm Bảo Nam: Bảo bối của gia đình, lớn lên con hãy thật mạnh mẽ nhé!

5. Lê Nhật Hải Nam: Hải Nam là tên một hòn đảo ở nước ta. Lớn lên con sẽ là người có tấm lòng yêu nước và cống hiến hết mình vì sự nghiệp chung.

6. Lê Đình Tuấn Nghĩa: Chàng trai tuấn tú, trượng nghĩa.

7. Lê Gia Khôi Nguyên: Bố mẹ hy vọng rằng con sẽ là người điềm đạm và có vẻ đẹp khôi ngô.

8. Lê Hoàng Thiên Phúc: Con sẽ nhận phúc lộc của trời.

9. Lê Nhật Minh Quang: Chàng trai Minh Quang sẽ tài giỏi, sáng sủa.

10. Lê Hữu Anh Quân: Người lãnh đạo tài ba, tinh anh.

Tên con trai 4 chữ họ Lê

[inline_article id=275809]

Đặt tên con trai họ Trịnh

Bố họ Trịnh và chưa biết đặt tên bé trai 4 chữ như thế nào? Sau đây là một số gợi ý để bố mẹ lựa chọn cho bé yêu.

1. Trịnh Hữu An Đông: Cuộc đời của cậu bé An Đông sẽ bình yên và tốt đẹp.

2. Trịnh Dương Vĩnh Ân: Hãy sống chan hòa, biết yêu thương mọi người và ghi nhớ ân tình mà người khác dành cho mình con nhé!

3. Trịnh Dương Hoàng Ân: Ân đức mà ông đời ban tặng cho bố mẹ đó là con.

4. Trịnh Hữu Chấn Bảo: Hy vọng rằng chàng trai của bố mẹ được mọi người quý mến.

5. Trịnh Lê Việt Dũng: Chàng trai dũng cảm, có trí tuệ siêu Việt.

6. Trịnh Thế Chí Hiển: Người có ý chí và sẽ mang vinh quang về cho gia đình.

7. Trịnh Hoàng Hải Phong: Ngọn gió biển mạnh mẽ. Lớn lên chàng trai tên Hải Phong sẽ làm nên nghiệp lớn.

8. Trịnh Đức Đình Phong: Cậu bé có sức mạnh to lớn, ý chí vững vàng, là người mọi người có thể tin tưởng.

9. Trịnh Lê An Khang: Con mang lại bình an cho mọi người.

10. Trịnh Đình Nguyên Khang: Mong rằng con sẽ an khang lâu bền và có cuộc đời giàu sang.

[inline_article id=264680]

Tóm lại, đặt tên con trai 4 chữ hay và đẹp năm 2022 với họ Nguyễn, Hoàng, Dương, Lê,… đem lại cho bé trai tên gọi độc đáo. Chắc chắn rằng những tên bé trai 4 chữ này ít người có và khiến mọi người ngưỡng mộ. Hãy chọn cho cậu bé nhà mình tên ưng ý mẹ nhé!

Categories
Chuẩn bị mang thai Đón con chào đời

Giải mã ý nghĩa tên Minh Khang cho bé

Ý nghĩa tên Minh Khang rất hay và ấn tượng. Thế nhưng, không nhiều người biết về cái tên đẹp và ý nghĩa này. Để hiểu hơn về tên gọi hay và ý nghĩa này, MarryBaby sẽ giải mã cùng bố mẹ trong bài viết này nhé.

 

Ý nghĩa tên Minh Khang

Bố mẹ hãy cùng MarryBaby cắt nghĩa của từng chữ để biết được ý nghĩa tên Minh Khang là gì nhé:

– Xét theo nghĩa Hán – Việt, Minh có nghĩa là thông minh, sáng dạ, sáng suốt. Minh còn có nghĩa là minh bạch, rõ ràng, công tư phân minh, làm việc gì cũng không có mưu đồ mờ ám.

– Theo nghĩa Hán – Việt tên Khang gồm các nghĩa như sau:

  • Khang có nghĩa là bình an, khỏe mạnh. Tức là mọi thứ trong cuộc sống sẽ rất yên ổn, tốt lành.
  • Khang mang nghĩa là an khang, thịnh vượng. Có nghĩa là sự sung túc, không cần phải lo lắng về vật chất.
  • Tên Khang còn có nghĩa là thành thật. Sự thành thật ở đây là muốn nhấn mạnh tới tính cách của chàng trai tên Khang. Họ sẽ là những người chính trực, ngay thẳng, không lừa lọc, gian dối.

Theo đó, ý nghĩa tên Minh Khang là con sẽ là một cậu bé rất thông minh, sáng dạ, có tấm lòng minh bạch, chính trực và công bằng. Hơn nữa, cuộc sống của chàng trai Minh Khang cũng rất yên ổn, sung túc. Đặt tên Minh Khang bố mẹ cũng mong con lớn lên khỏe mạnh, yên ổn.

Như vậy, Minh Khang là tên rất hay và giàu ý nghĩa dành cho bé trai.

ý nghĩa tên minh khang

Dự đoán tương lai của cậu bé tên Minh Khang

Tương lai của chàng trai tên Minh Khang sẽ như thế nào? Mẹ có tò mò về điều đó không? Sau đây là một vài dự báo về cậu bé tên Minh Khang:

♦ Về tính cách: Cũng như chính tên con, Minh Khang là cậu bé có tính cách ngay thẳng, chính trực và là những chàng trai khá mạnh mẽ. Trong mọi chuyện, người tên Minh Khang sẽ chọn đứng về phía lẽ phải, lúc nào cũng bảo vệ sự công bằng. Trong giao tiếp, Minh Khang rất hoạt ngôn nên nhận được sự chú ý và được mọi người ngưỡng mộ. Đó là ý nghĩa tên Minh Khang.

♦ Về sở thích: Chàng trai Minh Khang yêu thích cái đẹp và sự minh bạch.

♦ Về tình yêu: Trong tình yêu, Minh Khang khá chung thủy, họ tìm hiểu đối phương cẩn trọng. Trong hôn nhân, người con trai tên Minh Khang sẽ là chỗ dựa an toàn cho bạn đời bởi họ luôn biết lo lắng cho vợ con, gia đình. Đường tình duyên của Minh Khang tương đối êm đềm và thuận hòa.

♦ Về sự nghiệp: Với bản tính ngay thẳng, thật thà, cương trực, lúc đầu Minh Khang có thể gặp một số khó khăn trong công việc hoặc bị hãm hại. Thế nhưng, càng về sau, chàng trai Minh Khang lại càng được tin tưởng và cất nhắc lên vị trí cao. Có thể nói, về sự nghiệp, Minh Khang được “công thành danh toại”, có thể làm lãnh đạo. Những người sở hữu tên này thường phù hợp với các công việc như thẩm phán, luật sư, công an… 

>>> Bạn có thể tham khảo: Bật mí cách đặt tên con trai họ Hoàng mang lại may mắn và tài lộc

Ý nghĩa tên Minh Khang năm 2022

Bé trai sinh năm 2022, năm Nhâm Dần, cầm tinh con cọp, thuộc hành Thổ. Xét theo Ngũ hành tương sinh, tương khắc như sau:

– Minh: Tên “Minh” thuộc mệnh Hỏa. Theo Ngũ hành tương sinh Hỏa sinh Thổ, tức là mệnh của năm tương sinh với tên con => Tốt

Chấm điểm: 1

– Khang: Tên “Khang” không thuộc mệnh gì trong 5 hành Kim, Thủy, Hỏa, Thổ, Mộc.

Chấm điểm: 0.5

Tổng điểm của tên đệm và tên chính: 1.5/2

Kết luận: Nếu sinh bé trai năm Nhâm Dần, bố mẹ có thể đặt cho con tên là Minh Khang. Đây là một tên đẹp và hợp phong thủy với năm 2022.

ý nghĩa tên minh khang

>> Xem thêm: Bố mẹ tuổi nào nên sinh con năm 2022 bạn biết chưa?

Một số tên đệm hay với ý nghĩa tên Khang

Tên Khang có hàm ý tốt đẹp, những người tên Khang sẽ có cuộc sống đầy đủ cả về vật chất và tinh thần. Vậy nên, ngoài ý nghĩa tên Minh Khang, bố mẹ có thể tham khảo một số tên khác như sau:

A. Tên Khang với ý nghĩa bình an

1. An Khang: Đặt tên con là An Khang, bố mẹ mong con luôn bình an, yên ổn và khỏe mạnh.

2. Anh Khang: “Anh” trong từ “Anh Kiệt”, chỉ những người tài năng xuất chúng, tinh anh, nhanh nhẹn. Anh Khang sẽ là chàng trai vừa khỏe mạnh, vừa tài năng và có bản lĩnh lớn. Cuộc đời con sau này sẽ rất thành công và sung sướng.

3. Bảo Khang: Chàng trai tên Bảo Khang sẽ là bảo bối của cả nhà. Bởi vì con mang đến sự bình an, thịnh vượng, hạnh phúc cho gia đình.

4. Duy Khang: Bố mẹ mong rằng con luôn giữ vững được tấm lòng ngay thẳng, thật thà và sự an yên trong tâm hồn.

5. Đức Khang: Người con trai tên Đức Khang sẽ là người sống biết trước biết sau, từ bi, đức độ và có cuộc sống đủ đầy, khá giả.

[inline_article id=275690]

B. Tên Khang thể hiện sự thành công và giàu có

6. Hùng Khang: “Hùng” có nghĩa là hùng dũng, mạnh mẽ, dũng mãnh. Con sẽ là chàng trai dũng cảm và có cuộc sống sung túc, giàu sang. Ngoài ý nghĩa tên Minh Khang, tên Hùng Khang cũng rất đẹp.

7. Nguyên Khang: Sự giàu có, an khang thịnh vượng của con sẽ mãi bền lâu, vẹn nguyên. Đó cũng là mong ước lớn lao của bố mẹ khi đặt tên con là Nguyên Khang.

8. Phúc Khang: Người con trai tên Phúc Khang hội tụ đủ mọi nét đẹp. Con không chỉ là người có cuộc sống bình an, sung túc, giàu có mà là người luôn biết tạo phúc lành, mang lại điều tốt đẹp cho những người xung quanh mình.

9. Trí Khang: “Trí” có nghĩa là trí tuệ, là sự thông minh, khôn khéo. Trí Khang lớn lên sẽ là người có cuộc sống luôn đủ đầy bởi con thông minh và khôn khéo. Chàng trai này cũng sẽ được nhiều người yêu quý, ngưỡng mộ.

10. Thế Khang: Thế Khang là chàng trai đầy quyền lực, có gia thế giàu sang, phú quý.

>>> Bạn có thể tham khảo: 160 gợi ý đặt tên con gái họ Trần hay và ý nghĩa

Qua bài viết này, chắc hẳn mẹ đã hiểu rõ ý nghĩa tên Minh Khang. Minh Khang xứng đáng là lựa chọn hoàn hảo cho chàng trai sinh năm Nhâm Dần. Ngoài ra, một số tên đệm hay khác để ghép với tên Khang cũng là gợi ý hay cho bố mẹ khi muốn đặt tên cho con. MarryBaby mong rằng chàng trai Minh Khang luôn thông minh, khỏe mạnh và có cuộc đời sung túc.

[inline_article id=265424]